Thứ ba 08-07-2025

  ĐẶT LÀM TRANG CHỦ

Chuyển đổi số trong EVN và NPC
Điện mặt trời áp mái
Văn bản pháp quy
Liên kết Website
DỰ BÁO THỜI TIẾT
Số người đang online
569
Tổng số lượt truy cập
29040671
   
 

Kế hoạch và tình hình vận hành hệ thống điện
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 19 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 20+TUẦN 21

I.Thông số vận hành hệthống :

a.Công suất sản lượng hệthống

Thông số

A max ngày (MWh)

A min ngày (MWh)

P max ngày (MW)

P min ngày (MW)

A Tuần

A lũy kế

Sản lượng

Nhận HT

Nhận TĐ

Nhận ĐMT

Toàn tỉnh

2411.15

2293.85

172.4

67.8

16468.50

330087.10

 

 

 

Ngành điện

2180.24

2028.33

167.31

55.05

14745.09

312991.09

11095.26

2853.71

783.65

TUẦN 19/2024

2732.94

2237.29

167.15

62.35

17339.13

298246.00

14954.92

1417.91

966.30

SST 19/18

-20.2%

-9.3%

0.1%

-11.7%

-15.0%

4.9%

-25.8%

101.3%

-18.9%

TUẦN 20/2023

2517.04

1848.04

164.76

46.73

15605.07

273650.78

13028.04

1584.40

1433.87

SS Cùng kỳ

-4%

24%

5%

45%

-6%

14%

-15%

80%

0.00

Công suấtsản lượng thủy điện

HTĐ

Chiềng Ngàm

Sơ Vin

Tổng các TĐ nhỏ

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

 

A tuần (MWh)

144.60

1718.20

87.75

426.65

5056.06

47468.85

 

Pmax (MWh)

1.8

 

2.8

 

137.4

 

 

P min (MW)

0.2

 

1

 

0.2

 

 

 

b.Công suất sản lượngA17.47 Sơ Vin

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

18

19.4

5.0

1.4

2.2

0.7

338.9

19

87.8

18.7

4.7

2.8

1.0

426.7

 

c.      Công suất sản lượng NMTĐChiềng Ngàm

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

18

64.6

12.3

5.4

1.8

0.2

1573.6

19

144.6

38.2

12.6

1.8

0.2

1718.2

 Cắt điện công tác TUẦN 19

Trongtuần thực hiện 12 công việc, trong đó cắt điện kế hoạch 3 vụ, cắt điện  đột xuất 1, Vệ sinh, Thi Công hotline 8 (Chitiết phụ lục V đính kèm). Cụ thể như sau:

-Cắt điện lưới 110: 2 vụ.

-Cắt điện trung áp 2 vụ: Thuận Châu 1 vụ, Thành Phố 1 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline 8 vụ: Thành Phố 5 vụ, Thuận Châu 3 vụ.

Chỉ số độ tin cậy lũy kế đến TUẦN 19/2023

Đơn vị

Thời gian

ĐTC cắt điện kế hoạch

ĐTC CCĐ Tổng hợp

ĐTC CCĐ lưới điện phân phối

Saidi

Saifi

Saidi

Saifi

Maifi

Saidi

Saifi

 

Công ty

Tuần

TUẦN 20

9.99

0.21

25.08

0.33

0.16

11.61

0.13

 

Tháng

Thực hiện tháng 5

31.10

0.54

79.95

0.79

0.16

11.61

0.13

 

KH tháng 5

604.11

7.97

491.98

9.55

3.43

173.37

2.81

 

So sánh TH/KH %

5.1%

6.8%

16.3%

8.2%

4.7%

6.7%

4.6%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

Lũy kế năm

Lũy kế

370.99

2.52

745.97

3.97

1.57

94.13

0.95

 

KH năm

944.00

9.95

1158.03

12.73

4.84

256.00

3.63

 

So sánh TH/KH %

39.3%

25.3%

64.4%

31.2%

32.5%

36.8%

26.2%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

III.  Lưu ý vận hành TUẦN 20/2024

1. Công tác đảm bảo, ưu tiên cấp điện, thông báo ngừngcấp điện:

2. Công tác giảm suất sự cố và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện:

3. Đăng kí cắt điện kế hoạch

Phốihợp cùng các Điện lực thưc hiện  theo kếhoạch như sau:

-Cắt điện lưới 110kV: 5 vụ.

-Cắt điện trung áp 20 vụ: Mường La 2 vụ, Phù Yên 1 vụ, Sông Mã 2 vụ, Thuận Châu1 vụ, Thành Phố 7 vụ, Thuận Châu 6

Vệsinh, Thi Công hotline 11 vụ: Thành Phố 11 vụ

Chitiết tại phụ lục VI đính kèm.

4. Kế hoạch huy động thủy điện nhỏ thuộcquyền điều khiển

Thủy điện

Sản lượng tuần (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Huy động trong khung giờ 9h30-11h30

Huy động trong khung giờ 17h00-20h00

Sản lượng
(MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Sản lượng (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Chiềng Ngàm

106.65

1.8

0.3

23.25

1.8

0.3

39.6

1.8

0.3

A17.7

390

13

0

117

13

0

195

13

0

A17.8

17.5

1

0

0

0

0

17.5

1

0

A17.9

20.4

0.8

0

12.4

0.8

0

14.7

0.6

0.6

A17.17

16

0.8

0

2

0.8

0

16.8

0.8

0

A17.18

108

6

0

0

0

0

56

6

0

A17.19

258.5

11

0

132

11

0

126.5

11

0

A17.20

288

12

0

108

12

0

180

12

0

A17.26

105

5

0

22.5

5

0

112

5

3

A17.32

46.6

2.4

0

21.6

2.4

0

25

2.4

0

A17.40

63

3

0

0

0

0

63

3

0

A17.42

94.5

1.8

0

26.45

1.8

0.5

33.55

1.8

0.5

A17.43

329.2

7.2

0

108

7.2

7.2

151.2

7.2

7.2

A17.47

7

0.5

0

0

0

0

7

0.5

0

A17.48

270

9

0

108

9

0

162

9

0

A17.49

74.5

2.5

0

0

0

0

31

2.5

0

A17.51

65

1

0

17.5

1

1

23.5

1

0

A17.53

6

0.4

0

0

0

0

6

0.4

0

A17.54

192

6

0

90

6

6

138

6

2

A17.59

118.8

6.6

0

0

0

0

118.8

6.6

0

A17.61

90

3

0

45

3

0

63

3

0

A17.64

59

4

0

0

0

0

30.5

4

0

Tổng

2725.65

98.8

0.3

833.7

74.8

15

1610.65

98.6

13.6

 

IV. THÔNGSỐ VẬN HÀNH ĐƯỜNG DÂY VÀ PHÂN ĐOẠN

1.Thông số các xuất tuyến.

STT

 TRẠM

Đ/D

P(MW)
(Có thủy điện)

P(MW)
(Phụ tải thực tế)

Q (Mvar)

Max

Min

Max

Min

Max

Min

 

 

 

372

3.5

0.9

3.9

1.3

0.0

-0.3

 

 

 

374

4.0

-5.0

5.8

1.7

0.7

-0.6

 

 1

E17.1

376

3.0

-0.5

4.0

0.9

0.2

-0.3

 

 

 

472

3.2

-1.7

4.4

1.7

0.5

-0.1

 

 

 

474

 

 

4.0

1.6

0.4

0.0

 

 

 

476

 

 

4.4

1.3

0.2

-0.3

 

 

 

478

 

 

5.3

2.0

0.4

-0.3

 

 

 

471

 

 

2.3

0.8

0.2

0.0

 

 

 

473

 

 

1.7

0.5

0.1

0.0

 

 

 

371

 

 

7.4

2.0

0.0

0.0

 

 

 

373

 

 

6.1

-3.9

0.1

-1.8

 

 2

E17.2

374

 

 

11.5

4.0

0.2

-0.6

 

 

 

376

 

 

0.8

0.2

0.2

0.2

 

 

 

378

 

 

3.5

-1.6

-0.2

-0.9

 

 

 

471

 

 

3.4

1.2

0.0

0.0

 

 

 

473

2.1

0.7

3.1

0.7

0.0

0.0

 

 

 

474

 

 

1.2

0.4

0.2

0.0

 

 

 

476

 

 

1.6

0.6

0.0

0.0

 

 

 

478

 

 

0.9

-3.6

0.4

0.4

 

3

E17.3

371

0.9

-0.1

1.0

0.5

-0.2

-0.4

 

375

1.6

-3.1

2.9

1.0

0.1

-0.7

 

377

 

 

2.4

0.4

0.1

-0.2

 

379

2.0

0.7

 

 

-0.2

-0.4

 

381

1.0

0.4

 

 

-0.2

-0.4

 

373

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

376

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

378

0.0

5.5

 

 

-0.3

0.0

 

 

 

371

1.1

-2.0

3.0

0.0

-0.4

-1.7

 

4

E17.4

373

 

 

4.1

1.2

0.2

-0.3

 

 

 

375

7.5

2.3

8.9

2.9

0.4

-1.2

 

5

E17.5

371

 

 

2.0

2.1

0.0

-0.6

 

373

6.4

2.1

6.4

2.1

-0.2

-0.9

 

375

 

 

6

2

1.1

-0.3

 

471

 

 

3.6

1.3

0.5

0.2

 

372

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

6

 

371

 

 

4.2

1.1

-0.2

-0.7

 

E17.30

373

7.2

0.6

8.2

2.3

0.0

-0.6

 

 

375

5.4

0.0

6.1

2.2

0.5

-0.4

 

7

E17.62

371

 

 

1.4

0.0

0.0

-0.2

 

373

 

 

2.8

-1.3

0.1

-0.5

 

375

 

 

7.8

1.2

0.2

-0.8

 

471

 

 

1.4

0.2

 

 

 

473

 

 

0.9

0.2

 

 

 

8

E17.66

371

 

 

4.7

1.7

0.8

0.1

 

373

 

 

4.3

1.1

0.3

-0.3

 

375

 

 

0.4

0.3

-0.2

-0.2

 

 

 

2.Các trạm cắt phân đoạn.

STT

TRẠM

PHÂN ĐOẠN

Giờ cao điểm

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

 

1

E17.1 Mộc Châu

372/92 Chiềng Ve

708

50

0.99

333

55

0.98

232

-5

1.00

 

372/104 Bản Chiềng Ve

235

-57

0.96

108

-51

0.90

62

-55

0.74

 

372/104 Tân Xuân

456

-162

0.94

274

-181

0.83

194

-190

0.71

 

374/63 Phú Khoa

1524

-226

0.99

901

53

1

550

-228

0.88

 

374/15A Chiềng Khoa

1754

-70

0.99

1074

-62

0.99

874

-127

0.98

 

374/8 Bản Dạo

483

-64

0.99

306

-73

0.97

159

-90

0.86

 

374/9 Mường Tè

431

5

1

261

-8

1.00

155

-33

0.97

 

376/4 Tà Làng 2

706

47

0.99

443

49

0.99

217

3

1.00

 

376/5 Tô Buông

748

-32

0.99

398

-20

0.99

255

36

0.99

 

376/187 Tà Làng 1

366

-3

1.00

155

-3

1.00

91

-9

0.99

 

376/3 Hát Sét

1063

7

1.00

605

40

1.00

350

-5

1.00

 

376/4 Ban Đán

2217

-333

0.98

1008

-261

0.96

516

-235

0.90

 

471/105 Tiểu Khu 9

1884

-113

1

1005

-102

0.99

557

-107

0.98

 

472/91 Lóng Luông

1065

-21

0.99

602

-57

0.99

334

-74

0.97

 

472/5 Bản Bon

1499

-116

0.99

1023

-211

0.97

495

-208

0.92

 

473/106 Hang Dơi

3005

-140

1

2371

10

1

1228

-354

0.96

 

476/76B Pa Khen

503

-167

0.94

386

-98

0.96

164

-146

0.74

 

478/3C TK 19/8

 

-26

1.00

316

-26

0.99

166

-77

0.90

 

2

E17.2 Sơn La

374 TG 2/9

3233

-582

0.98

2316

-486

0.97

1487

-897

0.85

 

374/127 Phiêng Tam

6190

193

1.00

4421

-233

0.99

2907

-645

0.97

 

374/80 Đèo SL

2048

322

0.98

1470

265

0.98

818

26

1.00

 

374/3 Chiềng Cọ

321

-91

0.95

167

-107

0.84

114

-127

0.66

 

374/3 Chiềng Đen

716

-342

0.9

605

-134

0.96

288

-354

0.63

 

378/40 NBMS

3270

-126

1.00

2661

-30

1.00

1574

-64

1.00

 

382/30 NBMS

-8220

280

0.99

-7755

228

0.98

-7690

220

0.99

 

382/52 Bản Áng

769

-148

0.98

630

-155

0.97

410

-232

0.86

 

382/3 Hin Đón

309

-96

0.95

215

-106

0.89

137

-126

0.73

 

382/3 Nà Ớt

161

-19

0.99

118

-27

0.97

92

-39

0.92

 

471/111 Tiểu Khu 1

1510

228

0.98

1086

161

0.99

563

-56

0.99

 

3

E17.3 Mường La

371/2 Bản Tìn

565

29

1.00

420

23

1.00

238

-49

0.97

 

371/77 Bản Nong

147

-41

0.96

113

-38

0.94

79

-52

0.83

 

371/136 Noong Quang

621

-7

1.00

830

-122

0.98

876

-231

0.96

 

375/10 Bản Búng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

375/6 Phiêng Bủng

379

-2

0.99

242

-30

0.99

90

-36

0.92

 

375/157 Bản Hụn

1211

-33

1

769

-78

0.99

439

-238

0.87

 

375/184 Sao Va

1009

-41

1

655

-13

1

371

-154

0.92

 

375/3 Huổi Phày

995

-124

0.99

699

-119

0.98

466

-219

0.9

 

375/129 Bản Pàn

505

-5

1

360

-2

1

233

-46

0.98

 

378/165 Pắc Ngà

170

10

0.99

114

6

0.99

54

-8

0.98

 

377/28 Hua Nậm

1082

-244

0.97

692

-279

0.93

414

-373

0.74

 

377/103 Bản Kẻ

282

-77

0.96

117

-99

0.76

63

-116

0.47

 

377/60 Hua Ít

521

-94

0.98

214

-134

0.84

107

-151

0.57

 

377/2 Huổi Phăng

197

-104

0.88

120

-114

0.72

66

-123

0.47

 

4

E17.4 Thuận Châu

371/6 Bản Hôm

235

18

0.99

187

25

0.99

66

-10

0.98

 

371/97 Hua Ty

1445

28

1

1040

-56

1.00

686

11

1

 

371/126 Nong Vai

691

-58

0.99

532

-81

0.98

241

-143

0.86

 

371/31 Co Mạ

1868

-24

1

1062

-42

1.00

548

-185

0.95

 

371/10 Pha Khuông

3263

-202

0.99

2014

0

0.99

1777

-405

0.98

 

373/3 Bình Thuận

3146

-280

0.99

2361

-213

0.99

1535

-434

0.96

 

373/142 Pha Lao

710

-144

0.98

506

-157

0.95

355

-232

0.83

 

375/64 Ba Nhất

121

-129

0.67

91

-132

0.56

64

-144

0.4

 

375/3 Bản Bai

1603

-235

0.98

1057

-216

0.97

626

-204

0.95

 

375/124 Bản lào

698

-84

0.99

455

-63

0.99

243

-124

0.88

 

375/264 Chiềng Khoang

138

-99

0.81

105

-87

0.77

58

-93

0.53

 

375/5 Bản Ca

374

-1

1

296

11

1

174

-31

0.98

 

375/74 Huổi Nụ

193

-33

0.98

113

-42

0.93

63

-57

0.74

 

375/381 Phiêng Lanh

2018

-55

0.99

1160

-197

0.98

644

-330

0.88

 

375/480 Bản Cút

303

7

1

228

1

1.00

150

-26

0.98

 

375/4 Co Líu

50

9

0.98

27

7

0.95

15

-2

0.51

 

375/4 Hua Cẩu

166

-28

0.98

117

-29

0.97

72

-42

0.86

 

5

E17.5 Phù Yên

371/5 Bản Pa

4671

-232

1

3294

-168

1

2228

-577

0.96

 

371/1 Bản Pa Liên Lạc

135

-71

0.86

197

-4

0.99

46

-79

0.51

 

371/122 Bản Vạn

147

-74

0.89

56

-92

0.51

35

-85

0.38

 

371/323 Nà Dòn

84

-17

0.97

48

-27

0.86

29

-31

0.68

 

371/1 Đồng Mã

1917

-126

1.00

1362

-207

0.98

955

-345

0.93

 

373/101 Bản Mòn

376

-38

0.99

258

-39

0.98

204

-87

0.92

 

373/2 Tiểu Khu 1

1353

-195

0.99

650

-281

0.91

293

-275

0.72

 

373/107 Xím Vàng

270

-68

0.96

201

-73

0.93

135

-79

0.86

 

373/1 Háng Đồng

417

-5

1

260

-21

0.99

166

-32

0.98

 

373/172 Cao Đa

1415

12

1

919

16

0.99

481

-113

0.97

 

373/221 Suối Song

202

-65

0.94

273

-15

0.99

207

-10

0.99

 

373/8 Tiểu Khu 2

1486

-192

0.99

977

-177

0.98

500

-278

0.87

 

373/7 Tà Đò

997

58

1

687

48

1.00

336

136

0.92

 

375/6 Huy Hạ

190

-1

1

158

6

0.99

87

-13

0.98

 

375/124 Bản Ban

1160

-12

1.00

663

-32

0.99

361

-197

0.87

 

375/9 Bơm Nước

219

-31

0.98

143

-21

0.98

81

-48

0.85

 

375/453/6 Bản Cải

178

-207

0.64

102

-222

0.41

66

-238

0.26

 

375/391 Mường Do

124

-90

0.8

69

-98

0.57

40

-110

0.34

 

375/2 Mường Lang

164

-43

0.96

110

-43

0.93

75

-67

0.74

 

6

E17.30 Sông Mã

371/122 Sổm Pói

4590

-119

1.00

2917

-161

1.00

2057

-367

0.98

 

371/53/167A Mường Lạn

2318

59

1

1654

-68

1

995

-211

0.97

 

371/159 Bản Bánh

895

81

0.99

540

86

0.98

343

175

0.89

 

371/5 Bản Khá

920

24

0.99

766

105

0.98

437

-47

0.99

 

373/4 Bang Búng

4124

272

0.99

3060

76

1.00

1809

-115

1

 

373/108 Nà Nghịu

564

1

1

432

-5

1.00

235

-85

0.93

 

373/2 Phiêng Đồn

1497

-436

0.95

1261

81

0.98

773

-369

0.88

 

373/206 Nậm Ty

1103

-539

0.89

753

-361

0.90

491

-280

0.86

 

373/67 Mường Lầm

770

75

0.99

702

221

0.95

273

-92

0.94

 

375/152 Bản Nhạp

1172

24

1.00

663

-42

0.99

402

-73

0.98

 

375/289 Bản Pục

4508

176

1.00

2328

414

0.98

1715

-215

0.99

 

7

E17.62 Mai Sơn

373/77/6 Tinh Bột Sắn

961

51

0.99

505

-15

1.00

367

-72

0.98

 

373/86/2 Tiền Phong

382

11

0.99

235

-15

0.99

152

-18

0.99

 

375/104/8 Bản Lếch

2586

83

1.00

1198

91

0.99

715

-53

1.00

 

375/115/3 Cò Nòi

296

-50

0.98

141

-63

0.90

84

-71

0.76

 

375/86Tiểu Khu 3-2

3070

-2

0.99

1646

-17

0.99

961

106

0.99

 

375/8/21 Nà Bó

220

-88

0.92

110

-77

0.81

49

-91

0.48

 

375/8/165 Pắc Ngà

1124

8

1.00

825

-40

1.00

412

-128

0.95

 


Phụ lục I. CHI TIẾT CẮTĐIỆN TRONG TUẦN

STT

Công tác

Giờ dự kiến

Giờ thực hiện

Ngày bắt đầu

Đơn vị

Nội dung

Ghi chú

Bắt đầu

Kết Thúc

Bắt đầu

Kết Thúc

1

Tách đ/d 171 E21.1 Tuần Giáo - 172 E17.4 Thuận Châu

6:00

17:00

6:08

16:54

8/5/24

Đội QLCT

B21 công tác theo kế hoạch. B17 kết hợp XLKK đường dây.

KH

2

PĐ 473/161 Nà Coóng→ Trung tâm Thành phố.

7:30

11:30

7:32

11:12

9/5/24

Thành Phố

Thi công hotline: Tháo, thu hồi 03 CSV 22 kV tại các VT: 179 và tách lèo, thu hồi dây dẫn từ VT 179/1 sang VT 179/2 nguồn cấp cho TBA trụ sở UB Tỉnh - Do không VH.

HOTLINE

3

Khóa F79 Đ/d 375 E17.4 Thuận Châu

7:30

17:30

8:20

17:18

9/5/24

Thuận Châu

VSCN bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) đ/d từ vị trí 1/71 đến vị trí 1/82 và các TBA Thuận Châu 8,  Đèn Đường T1, Thuận Châu 4;, UB Thôm Mòn, Bản Mòn;  Bản Lệnh , Phiêng Chanh, Bản Lệnh 2, Chiềng Pấc 2

HOTLINE

4

Đ/d 476 TG 2/9 - Trung tâm Thành Phố

14:00

15:30

14:25

15:50

9/5/24

Thành Phố

Dđấu nối lèo nguồn cấp cho TBA Ngân hàng NN tại VT 201 (Phục vụ DTSC)

HOTLINE

5

Đ/d 476 E17.2

16:00

17:30

15:50

17:00

9/5/24

Thành Phố

 

HOTLINE

6

Đ/D 476 E17.2→ LBS 473-7/71/34 Bản Nam→Trung tâm Thành phố.

7:30

9:00

7:41

8:55

10/5/24

Thành Phố

Thi công hotline: Táp, bổ sung lèo má trước CDPT 473-7/71/1 Vật tư - VT 71/1.

HOTLINE

7

 đ/d 473 E17.2 Sơn la từ  LBS 473-7/77 Quyết Tâm→ LBS 473-7/128 Tổ 2 Quyết Thắng.

9:30

17:30

8:54

16:56

10/5/24

Thành Phố

Thi công hotline
- Tháo, thay tiếp địa cổ cáp ngầm xuất tuyến tại VT 01;
- Tách lèo, thu hồi nguồn cấp cho FCO & BU; tách BU ra khỏi vận hành tại LBS 473-7/77 Q. Tâm-VT 77, LBS 473-7/128 Tổ 2 Q. Thắng-VT 128.

HOTLINE

8

Đ/d 375 E17.4 Thuận Châu

7:30

17:30

8:13

16:50

10/5/24

Thuận Châu

VSCN bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) đ/d từ vị trí 1/71 đến vị trí 1/82 và các TBA Thuận Châu 8,  Đèn Đường T1, Thuận Châu 4;, UB Thôm Mòn, Bản Mòn;  Bản Lệnh , Phiêng Chanh, Bản Lệnh 2, Chiềng Pấc 2

HOTLINE

9

'Tách đ/d 171 E17.2 Sơn La – 176 E21.1 Tuần Giáo.

6:00

17:00

6:35

16:36

11/5/24

Đội QLCT

'Kiểm tra VSCN, XLKK đường dây từ VT 172 →196

KH

10

Tách đ/d  PĐ 375/381 Phiêng Lanh từ CDPT 375-7/442 Bản Tậu - Nà Mùn

7:00

14:00

7:05

14:44

11/5/24

Thuận Châu

Lắp LBS VT 451/2; DCL Tại VT 451/1; Lắp LBS VT 470/75; LBS VT 489/6; DCL VT 489/4; TNĐK CBM các TBA Khai Hoang, Khóp Xa 1, Bản Bo, Mường Giôn 2, Có Nọi , TT Xã Chiềng Khay , Có Luông, Bản Khóp 2; DCL 375-7/451/10 Huổi Ná;

KH

11

Tách độ xuất PĐ 471/178 NB Bản Cọ từ sau CDPT 471-7/201/1 NM Nước - Bản Pó

8:30

9:30

8:39

9:18

11/5/24

Thành Phố

Công ty Đô Thị chặt cây có nguy cơ đổ vào đ/d. Thời gian dự kiển khôi phục 09h30

ĐX

12

Đ/d 375 E17.4 Thuận Châu

7:30

17:30

8:15

9:52

10/5/24

Thuận Châu

VSCN bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) đ/d từ vị trí 1/71 đến vị trí 1/82 và các TBA Thuận Châu 8,  Đèn Đường T1, Thuận Châu 4;, UB Thôm Mòn, Bản Mòn;  Bản Lệnh , Phiêng Chanh, Bản Lệnh 2, Chiềng Pấc 2

HOTLINE

 

Phụ lục II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC LƯỚI ĐIỆN TUẦN 20/2024

TT

Đơn vị

(ĐL, Đội QLLĐCT)

Tên thiết bị, đường dây

Giờ dự kiến

Ngày

Nội dung công tác

Bắt đầu

Kết thúc

1  

Thuận Châu

Tách Đ/d 35 kV PĐ 375/4 Hua Cẩu - Huổi Pho

7:30

14:00

13/5

ĐTXD: Lắp LBS VT 441/80  Thí Nghiệm CBM cấp độ 2 MC 375/4 Hua Cẩu; TBA Hua Cẩu ; Bản Khoang 1 ; Bản Khoang 1+2  ; Hua Sáng; Bản Phướng ; Nậm Lò ; Giang Lò ; Câu đấu TBA Bản Phát TĐC VT 441/122

2  

Thành Phố

Đ/D 476 TG 2/9→ Trung tâm Thành phố.

7:00

8:30

14/5

Thi công hotline - Diễn tập: Tách lèo, tháo 03 bộ xà, tháo hạ dây dẫn đến TBA Ngân Hàng Nhà nước Tỉnh tại VT: 201.

3  

Thành Phố

 PĐ 374 TG 2/9 từ sau DCL 374-7 TG 2/9 →LBS 374-7/76 Bản Ái→ Chiềng Xôm.

7:00

10:00

14/5

Thi công Hotline - Diễn tập:
1.1: Tháo, thay dây buộc cổ sứ pha B-Khắc phục sự cố đứt dây khoá sứ tại tại VT 51/35B.
1.2: Vệ sinh cách điện bằng nước áp lực cao tại VT 51/33, VT 51/35.

4  

Thành Phố

Tách đ/d 374 E17.2 từ CDPT 374-7/98/1 Chiềng cọ đến TBA Phiêng Liêng.

7:00

10:00

14/5

Theo phương án diễn tập:
1.1: Vệ sinh CN, Thí nghiệm CBM  MC 374/3 Chiềng Cọ sau sự cố phóng điện lèo vào MC.
1.2: Tháo thay sứ cách điện đỡ VHD 35 kV tại VT 98/14 do sự cố phóng hỏng; Vệ sinh cách điện đ/d từ VT 98/10÷98/20;
1.3: Sử lý tiếp súc DCL 374-7/98/13 Bản Hôm tại VT 98/9/13;
1.4: Tháo thay xà, Căng dây lấy lại võng từ VT 98/10÷98/20;
1.5: Dựng cột BTLT 10m nâng cao trình sau mưa giông, sạt lỡ đất tại giữa VT 98/22/3÷98/22/4;
Dựng cột hạ thế tại VT 1.11 TBA Lả Hôm đi chung cột VT 1.21 TBA TĐC Pá Có.
Kết hợp ĐTXD: Lắp xà, Câu đấu cấp nguồn TBA Bản Hôm 2 tại VT 98/18;

5  

Thành Phố

PĐ 473/161 Nà Coóng→ Trung tâm Thành phố.

9:00

10:00

14/5

Thi công hotline - Diễn tập: Tháo thay 130 mét dây AC 50 bằng dây cáp bọc Ac 50/8XLPE 2.5HDPE 22kV từ VT 179÷179/1 (đầu TBA UB Tỉnh).

6  

Thuận Châu

Tách Đ/d PĐ 375/124 Bản Lào từ DCL 375-7/129/1 Tông Cọ - Bản Bay

7:10

16:00

15/5

ĐTXD: Dựng cột dưới gầm Lắp LBS, DCL tại VT 129/2 TNĐKCBM TBA Bản Lào; TBA Bản Phé .TBA Bản Bay; TBA Bản Bay 2 ; TBA Bản Lè 2

7  

Thành Phố

Đ/D 476 TG 2/9→ Trung tâm Thành phố.

7:30

9:30

15/5

Thi công hotline: Tách lèo, thu hồi TU cấp nguồn MC 176/181 Hoa Ban.

8  

Thành Phố

Đ/d 471 E17.2→Chiềng Ngần I.

10:00

17:30

15/5

Thi công hotline: Tách, đấu nối lại dây tiếp đất CSV và treo thẻ bài tại các VT: 01, 02, 11/2(Đầu TBA Chiềng sinh).

9  

Đội QLCT

- Tách đ/d 171 E17.2 Sơn La – 176 E21.1 Tuần Giáo.
-Tách đ/d 174 E17.2 Sơn La – 171 E17.4 Thuận Châu.

4:00

17:00

18/5

* Thi  công công  trình  TBA Sơn  La 2
- Thay  dây  chống sét  TK50  hiện   bằng  dây OPGW 57/24 từ vị trí cột số 25 thuộc tuyến đường dây 174 E17.2 Sơn La -171 E17.4 Thuận Châu đến pooctích TBA E17.2 Sơn La.
* Đội QLCT kết hợp
- Vệ sinh CĐ, XLKK đ/d 171 E17.2 Sơn La –176 E21.1 Tuần Giáo;

10  

Phù Yên

 Tách đ/d 373 E17.5  từ  DCL 373-7/195 Bản Pe   → DCL 373-7/254 Bản Khoa

5:30

10:00

16/5

- Thi công lắp đặt LBS tại các VT 234;  221/83; 226/45;  226/41/8; Lắp DCL tại VT 233; 226/44; 226/41/7;
 - XLKK Đ/d từ VT 226/46 đến VT 226/102.

11  

Mường La

Tách đ/d PĐ 377/60 Hua Ít từ DCL 377-7/140/26 Bản Lẻ ÷ TBA Lọng Bong

6:00

12:00

16/5

 Thi công đ/d 110 kV CụmTĐ Phìn Hồ giao chéo đ/d 377 VT 143/31-140/32

12  

Mường La

Tách trạm cắt 377/2 Mù Cang Chải

7:00

15:00

16/5

B12 PV Thi công đ/d 110 kV CụmTĐ Phìn Hồ giao chéo đ/d PĐ 377/2 MCC VT 05-06

13  

Thành Phố

Đ/d 471 E17.2→Chiềng Ngần I.

7:30

17:30

16/5

Thi công hotline: Tách, đấu nối lại dây tiếp đất CSV và treo thẻ bài các VT: 55, 77, 86/14, 94.

14  

Thuận Châu

Đ/d PĐ 375/124 Bản Lào

7:30

17:00

16/5

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các VT: 152/1, 152/2, 152/3, 152/5, 152/9, 152/11, 152/14, 152/15, 152/16, 152/19, 152/22, 152/26, 152/28 152/29 158, 159, 160, 162, 163, 168, 169, 170 và TBA Nhà Máy Cao Su

15  

Thuận Châu

Tách Đ/d PĐ 375/64 Ba Nhất từ CDPT 375-7/64/62 Bản Tăng - Pá O

7:10

16:00

16/5

 ĐTXD: Dựng cột dưới gầm Đ/d; Lắp LBS Tại VT 64/62 M; TNĐK CBM  DCL 375-7/63/1 Huổi Kép ; TBA Bản Mỏ (Nậm Lầu);  DCL 375-7/64/97 Bản Xanh ; DCL 375-7/73/1 Xa Hòn ;DCL 375/80/1 Bản Tòng 2

16  

Thành Phố

Tách PĐ đ/d 473/4 Vật tư từ DCL 473-7/71/8 Bản nam → DCL 473-1/71/34 Bản Nam
Cắt DCL 473-7/71/8 Bản nam; cắt DCL 473-7/71/34 (Bản Nam).

11:00

15:00

16/5

Thu hồi dây chống sét cũ, kéo dải căng, cố định dây cáp quang OPGW đ/d 110 kV giao chéo trên đ/d 22 kV lộ 476 E17.2 từ VT 14 ÷ VT 15.

17  

Sông Mã, Thuận Châu, E17.4 Thuận Châu

Chuyển PT cấp điện PT trạm E17.4 Thuận Châu

3:30

18:30

17/5

Đảm bảo cấp điện PT PV tách trạm E17.4 Thuận Châu & đ/d 110 kV công tác

18  

Đội QLCT

- Tách đ/d 171 E17.2 Sơn La – 176 E21.1 Tuần Giáo.
-Tách đ/d 174 E17.2 Sơn La – 171 E17.4 Thuận Châu.
- Tách đ/d 172 E17.4 Thuận Châu – 171 E21.1 Tuần Giáo.
- Tách MBAT1, ngăn lộ 171, 172, 173, 131 trạm E17.4 Thuận Châu

17/5

18/5

17.00

* Thi công công trình TĐ Bó Sinh
-Tháo dỡ dây dẫn  từ VT 130 → 130A, tháo dỡ cột VT 131 đ/d 174 E17.2 -171 E17.4; đường dây 172 E17.4 -171 E21.1 Tuần Giáo.-Đấu nối đ/d 174 E17.2 Sơn La-171 E17.4 Thuận Châu từ VT 130 hiện hữu đến VT 131 mới XD (VT 52 đ/d XD mới của TĐ Bó Sinh) đến VT 130B hiện hữu, loại dây ACSR-185 chiều dài 252m.
-Đấu nối đ/d 172 E17.4 Thuận Châu -171 E21.1 Tuần Giáo từ VT 130B hiện hữu đến VT 131 mới XD (VT 52 đ/d XD mới của TĐ Bó Sinh), loại dây ACSR-185 với chiều dài 124m.
-Đấu nối đ/d 171 E17.2 Sơn La-176 E21.1 Tuần Giáo từ VT 130 hiện hữu đến VT 131 mới XD (VT 52 đ/d XD mới của TĐ Bó Sinh) đến VT 132 hiện hữu,  loại dây ACSR-240  với  chiều dài  527m.
* Đội QLCT kết hợp
-Kiểm tra  XLKK, VS cách điện:  MBA T1, ngăn lộ  171, 172,  173,  131 trạm  E17.4  Thuận Châu.
- Vệ sinh CĐ, XLKK đ/d 171 E17.2 Sơn La –176 E21.1 Tuần Giáo; đ/d 172 E17.4 Thuận Châu –171 E21.1 Tuần Giáo  từ VT 147 -VT 159,  từ VT 160 -171.

19  

Đội QLCT

Tách ngăn lộ 174 trạm E17.2 Sơn La;
Tách đ/d 174 E17.2 Sơn La - 171 E17.4 Thuận Châu

17/5

17/5

17.30

- Thay DCL 174-7, Thay TI 174, TU 174
- Vệ sinh cách điện, XLKK: MC 174, tủ MK 174, tủ ĐK, BV ngăn lộ 174.
- Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây từ VT 01- 25

20  

Thuận Châu

Tách Đ/d 35 kV 373 E17.4  - DCL 373-7/29 Nà Ta

6:00

17:00

17/5

ĐTXDKH:  Xây dựng Tuyến Đ/d 110kV của dự án NMTĐ Bó Sinh. Giao chéo với  373 E17.4 tại VT 7/7 - 7/8

21  

Thuận Châu

Đ/d PĐ 375/124 Bản Lào

7:30

17:00

17/5

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các TBA Noong Giảng, Cấp Nước sinh hoạt Noong Lay, Bó Mạ, Cấp Nước sinh hoạt liên bản xã Noong Lay, Quyết Thắng AB, Chiềng La, Chiềng Ngàm 2, Chiềng Ngàm 3

22  

Thành Phố

Đ/d 471 E17.2→Chiềng Ngần I.

7:30

17:30

17/5

Thi công hotline: Chuyển 03 CSV từ mặt máy lên xà đỡ FCO; Tách, đấu nối lại dây tiếp đất CSV tại VT: 105, VT 109/3, 109/5;
Táp lèo má trước/sau DCL đầu TBA Sang luông VT 109/4/1.

23  

Đội QLCT

Tách ngăn lộ 171 trạm E17.2 Sơn La;
 Tách đ/d 171 E17.2 Sơn La - 176 E21.1 Tuần Giáo

18/5

18/5

17.30

- Thay RLBVKC 171, Thay TU 171, TI 171
- Vệ sinh cách điện , xử lý tồn tại: MC 171, tủ MK 171, tủ ĐK, BV lộ 171.
- Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây từ VT 110 - 129.

24  

Sông Mã

Tách đ/d PĐ 373/1 Bản Nấu - CDPT 371-7/7/1 Bản Khá

06:30

15:30

18/5

Thi công lắp đặt, đấu nối  DCL, LBS tại VT 203/52/35, VT 203/52/37; lắp 1 DCL, LBS tại VT 203/52/58/2, lắp 1 DCL, LBS tại VT 203/52/84, lắp LBS tại VT 203/52/124, VT 203/52/125.
Kiểm tra VSCĐ, XLKK đ/d

25  

Thành Phố

- Tách PĐ 473/1 Hua La từ DCL 473-1/1 Hua La → LBS 473-7/159/21 Bản Pọng;
- Tách đ/d 473 E17.2 từ LBS 473-7/94/21 Mé Ban→LBS 473-7/12/1 Bản Là.

7:00

15:00

18/5

Thu hồi dây chống sét cũ, kéo dải căng, cố định dây cáp quang OPGW đ/d 110 kV giao chéo trên đ/d 22 kV lộ 473 TG 2/9 từ VT 159/5÷ VT 159/6, từ VT 159/4/5÷ VT 159/4/6, từ VT 159/12/13÷ VT 159/12/14.

26  

Thành Phố

Tách PĐ 374 TG 2/9 từ DCL 374-7/83/1 Mỏ Đá Hữu Hảo→TBA Mỏ Đá Phiềng Hay.

7:30

12:00

18/5

Dựng 02 cột BTLT 12m tại giữa VT 51/83/5 VT 51/83/6 phục vụ: thi công TBA MĐ Phiêng Hay 2 tại VT 51/83/5A(XDM) Chưa cung cấp hồ sơ CTM, hoàn thiện thủ tục thiện TT39, P7 chỉ GQ sau khi CĐT hoàn thiện TT CTM theo quy định.

27  

Thành Phố

PĐ 471/207 Bản Cá →Chiềng Xôm.

10:00

12:30

18/5

Thi công Hotline - ĐTXD: Lắp xà, Câu đấu cấp nguồn TBA Chiềng Xôm 1 tại VT 254.

28  

Thuận Châu

Đ/d PĐ 375/3 Bản Bai

13:30

17:00

18/5

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các TBA Cà Phê 2, Cà Phê, Xi Măng 2, Xi Măng

29  

Thành Phố

Tách đ/d  PĐ 374 TG 2/9 từ sau DCL 374-7 TG 2/9 đến CDPT 374-7/75 Bản Ái.

14:00

16:30

18/5

- Thi công dựng BS cột VT 51/56-51/57 PC câu đấu TBA Bản Tông 2 tại VT 51/56A (Mới XD);
- Kiểm tra XLKK đ/d.

30  

Đội QLCT

Tách ngăn lộ 173 E17.2 Sơn La:
Tách đ/d 173 E17.2 Sơn La - 176 E17.6 T220 Sơn La:

19/5

19/5

17.30

- Thay DCL 173-7, Thay TI 173
- Vệ sinh cách điện , xử lý tồn tại: MC 173, tủ MK 173, tủ ĐK, BV lộ 173.
- Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây VT 01- 09

31  

Sông Mã

Tách đ/d PĐ 373/2 Phiềng Đồn từ sau CDPT 373-7/42/1 To Hay - TBA Hua Mừ

06:30

13:30

19/05

Thi công  lắp đặt, đấu nối  LBS tại VT 203/42/2.
Kiểm tra VSCĐ, XLKK đ/d

32  

Thành Phố

PĐ 473/4 Vật Tư → LBS 473-7/71/34 Bản Nam

7:30

11:30

19/5

Thi công Hotline (rumbe) lắp xà, câu đấu  TBA Bản Nam Hua La 2 tại VT 71/39.

33  

Thành Phố

Đ/D 473 E17.2 Sơn La→ Trung tâm Thành phố.

13:30

15:30

19/5

Thi công Hotline  lắp xà, câu đấu  TBA Tập thể ĐHTB tại VT 62/3.

34  

Thành Phố

Đ/D 474 E17.2 → CDPT 474-7/41 Ngã Ba Cơ Khí →Chiềng Ngần.

16:00

18:00

19/5

Thi công Hotline  lắp xà, câu đấu TBA Mai Sơn 2 (CQT) tại VT 29/18.

35  

Thành Phố

Tách đ/d 374 E17.2 từ CDPT 374-7/98/1 Chiềng cọ đến TBA Phiêng Liêng.

7:30

12:00

19/5

-Thi công câu đấu TBA Bản Hôm 2 tại VT 98/18; TBA CQT UBX Chiềng Cọ tại VT 98/33/2;
- Thí nghiệm CBM cấp độ 2 MC 374/3 Chiềng Cọ.
- Kiểm tra XLKK đ/d

36  

Thành Phố

Tách đ/d PĐ 374 TG 2/9 từ DCL 374-7/83/1 Mỏ Đá Hữu Hảo→TBA Mỏ Đá Phiềng Hay.

7:30

16:00

19/5

Thi công câu đấu cấp nguồn TBA MĐ Phiêng Hay 2 560 kVA tại VT 51/83/5A (XDM); thay TI nâng cấp Hệ thống đo đếm trung thế tại VT 51/83/1TM, hoàn thiện thủ tục thiện TT39, P7 chỉ GQ sau khi CĐT hoàn thiện TT CTM theo quy định.

(18/05/2024 22:20)

Trở về

Lượt xem: 411

Các tin khác

PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 20/5/2024 (17/05/2024 18:27)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 19/5/2024 (17/05/2024 18:25)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 18/5/2024 (17/05/2024 18:24)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 17/5/2024 (16/05/2024 17:46)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 16/5/2024 (15/05/2024 17:47)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 15/5/2024 (14/05/2024 17:30)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 14/5/2024 (13/05/2024 17:07)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 18 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 19+TUẦN 20  (11/05/2024 13:46)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 13/5/2024 (10/05/2024 16:21)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 12/5/2024 (10/05/2024 16:20)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 11/5/2024 (10/05/2024 16:18)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 10/5/2024 (09/05/2024 18:14)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 09/5/2024 (08/05/2024 17:16)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 08/5/2024 (07/05/2024 17:43)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 07/5/2024 (07/05/2024 17:42)
  
CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA
Số 160 - Đường 3/2 - Thành phố Sơn La 
Điện thoại: (+84) 212.2210.100 Fax: (+84) 212.3852.913

Giấy phép số: 04/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La cấp ngày 03/06/2021

Bản quyền thuộc về Công ty Điện lực Sơn La
Copy right 2010, all rights reserved.
Thông tin trích từ website này yêu cầu ghi rõ từ nguồn http://sonlapc.vn
E-Mail: sonlapc.webmaster@gmail.com