Thứ ba 08-07-2025

  ĐẶT LÀM TRANG CHỦ

Chuyển đổi số trong EVN và NPC
Điện mặt trời áp mái
Văn bản pháp quy
Liên kết Website
DỰ BÁO THỜI TIẾT
Số người đang online
423
Tổng số lượt truy cập
29040820
   
 

Kế hoạch và tình hình vận hành hệ thống điện
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 20 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 21+TUẦN 22

I.Thông số vận hành hệthống :

a.Công suất sản lượng hệthống

Thông số

A max ngày (MWh)

A min ngày (MWh)

P max ngày (MW)

P min ngày (MW)

A Tuần

A lũy kế

Sản lượng

Nhận HT

Nhận TĐ

Nhận ĐMT

Toàn tỉnh

2423.35

2335.45

169

68.4

16639.00

346726.10

 

 

 

Ngành điện

2232.53

2066.65

164.96

56.06

15181.52

328172.61

11795.24

2744.44

641.84

Tuần 19/2024

2180.24

2028.33

167.31

55.05

14745.09

312991.09

11095.26

2853.71

783.65

SST 20/19

2.4%

1.9%

-1.4%

1.8%

3.0%

4.9%

6.3%

-3.8%

-18.1%

Tuần 20/2023

2513.41

1909.92

157.12

48.79

15239.37

288890.15

12477.87

1660.73

822.57

SS Cùng kỳ

-4%

22%

8%

40%

0%

14%

-5%

65%

0.00

Công suấtsản lượng thủy điện

HTĐ

Chiềng Ngàm

Sơ Vin

Tổng các TĐ nhỏ

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

 

A tuần (MWh)

147.80

1866.00

93.80

520.45

4488.75

51957.60

 

Pmax (MWh)

1.8

 

2.8

 

134.1

 

 

P min (MW)

0.2

 

1

 

0.2

 

 

 

b.Công suất sản lượngA17.47 Sơ Vin

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

19

87.8

18.7

4.7

2.8

1.0

426.7

20

93.8

18.0

9.6

2.8

1.0

520.5

 

c.      Công suất sản lượng NMTĐChiềng Ngàm

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

19

144.6

38.2

12.6

1.8

0.2

1718.2

20

147.8

30.8

13.7

1.8

0.2

1866.0

 Cắt điện công tác TUẦN 20

Trongtuần thực hiện 24 công việc, trong đó cắt điện kế hoạch 11 vụ, cắt điện  đột xuất 6, Vệ sinh, Thi Công hotline 7 (Chitiết phụ lục V đính kèm). Cụ thể như sau:

-Cắt điện lưới 110: 6 vụ.

-Cắt điện trung áp 11 vụ: Mai Sơn 3 vụ, Mường La 1 vụ, Phù Yên 1 vụ, Sông Mã 1vụ, Thành Phố 3  vụ, Thuận Châu 2 vụ

Chỉ số độ tin cậy lũy kế đến TUẦN 20/2023

Đơn vị

Thời gian

ĐTC cắt điện kế hoạch

ĐTC CCĐ Tổng hợp

ĐTC CCĐ lưới điện phân phối

Saidi

Saifi

Saidi

Saifi

Maifi

Saidi

Saifi

 

Công ty

Tuần

Tuần 20

16.16

0.45

26.81

0.54

-0.01

4.38

0.15

 

Tháng

Thực hiện tháng 5

47.26

0.99

106.76

1.33

0.15

16.00

0.28

 

KH tháng 5

250.01

2.51

350.08

4.55

3.43

173.37

2.81

 

So sánh TH/KH %

18.9%

39.4%

30.5%

29.2%

4.3%

9.2%

9.8%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

Lũy kế năm

Lũy kế

387.15

2.97

772.78

4.51

1.56

98.51

1.10

 

KH năm

944.00

9.95

1158.03

12.73

4.84

256.00

3.63

 

So sánh TH/KH %

41.0%

29.8%

66.7%

35.4%

32.2%

38.5%

30.3%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

III.  Lưu ý vận hành TUẦN 21/2024

1. Công tác đảm bảo, ưu tiên cấp điện, thông báo ngừngcấp điện:

2. Công tác giảm suất sự cố và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện:

3. Đăng kí cắt điện kế hoạch

Phốihợp cùng các Điện lực thưc hiện  theo kếhoạch như sau:

-Cắt điện lưới 110kV: 8 vụ.

-Cắt điện trung áp 8 vụ: Mai Sơn 1 vụ, Mường La 3 vụ, Thành Phố 1 vụ, Thuận Châu2 vụ, Khách hàng 1 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline 14 vụ: Mai Sơn 5 vụ, Thành Phố 8 vụ, Thuận Châu 1 vụ.

Chitiết tại phụ lục VI đính kèm.

4. Kế hoạch huy động thủy điện nhỏ thuộcquyền điều khiển

Thủy điện

Sản lượng tuần (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Huy động trong khung giờ 9h30-11h30

Huy động trong khung giờ 17h00-20h00

Sản lượng
(MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Sản lượng (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Chiềng Ngàm

106.65

1.8

0.3

23.25

1.8

0.3

39.6

1.8

0.3

A17.7

390

13

0

117

13

0

195

13

0

A17.8

17.5

1

0

0

0

0

17.5

1

0

A17.9

20.4

0.8

0

12.4

0.8

0

14.7

0.6

0.6

A17.17

16

0.8

0

2

0.8

0

16.8

0.8

0

A17.18

108

6

0

0

0

0

56

6

0

A17.19

258.5

11

0

132

11

0

126.5

11

0

A17.20

288

12

0

108

12

0

180

12

0

A17.26

105

5

0

22.5

5

0

112

5

3

A17.32

46.6

2.4

0

21.6

2.4

0

25

2.4

0

A17.40

63

3

0

0

0

0

63

3

0

A17.42

94.5

1.8

0

26.45

1.8

0.5

33.55

1.8

0.5

A17.43

329.2

7.2

0

108

7.2

7.2

151.2

7.2

7.2

A17.47

7

0.5

0

0

0

0

7

0.5

0

A17.48

270

9

0

108

9

0

162

9

0

A17.49

74.5

2.5

0

0

0

0

31

2.5

0

A17.51

65

1

0

17.5

1

1

23.5

1

0

A17.53

6

0.4

0

0

0

0

6

0.4

0

A17.54

192

6

0

90

6

6

138

6

2

A17.59

118.8

6.6

0

0

0

0

118.8

6.6

0

A17.61

90

3

0

45

3

0

63

3

0

A17.64

59

4

0

0

0

0

30.5

4

0

Tổng

2725.65

98.8

0.3

833.7

74.8

15

1610.65

98.6

13.6

 

IV. THÔNGSỐ VẬN HÀNH ĐƯỜNG DÂY VÀ PHÂN ĐOẠN

1.Thông số các xuất tuyến.

STT

 TRẠM

Đ/D

P(MW)
(Có thủy điện)

P(MW)
(Phụ tải thực tế)

Q (Mvar)

Max

Min

Max

Min

Max

Min

 

 

 

372

3.1

1.6

3.1

1.6

0.1

-0.2

 

 

 

374

3.5

1.7

3.5

0.5

0.0

-0.7

 

 1

E17.1

376

2.7

1.5

2.7

1.5

0.3

-0.2

 

 

 

472

3.3

2.0

3.3

1.8

0.3

-0.2

 

 

 

474

 

 

2.6

1.6

0.4

0.1

 

 

 

476

 

 

4.3

1.3

0.5

-0.3

 

 

 

478

 

 

3.0

1.4

0.5

0.0

 

 

 

471

 

 

3.7

1.7

0.4

0.0

 

 

 

473

 

 

2.0

1.1

0.2

0.0

 

 

 

371

 

 

5.4

3.1

0.0

0.0

 

 

 

373

 

 

5.1

-3.6

0.5

-0.9

 

 2

E17.2

374

 

 

11.1

5.5

0.6

-0.8

 

 

 

376

 

 

10.2

1.5

0.6

0.6

 

 

 

378

 

 

5.6

-0.4

1.6

-0.3

 

 

 

471

 

 

3.1

1.9

0.0

0.0

 

 

 

473

1.6

1.0

1.6

1.0

0.0

0.0

 

 

 

474

 

 

1.0

0.4

0.2

0.0

 

 

 

476

 

 

1.4

0.9

0.1

0.0

 

 

 

478

 

 

0.7

-3.2

0.6

0.6

 

3

E17.3

371

0.9

0.0

0.9

0.0

-0.1

-0.4

 

375

3.2

1.6

3.4

0.0

0.3

-0.5

 

377

 

 

2.0

1.2

0.1

-0.2

 

379

1.3

0.8

 

 

-0.2

-0.4

 

381

0.4

0.3

 

 

-0.1

-0.2

 

373

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

376

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

378

0.0

5.5

 

 

-0.3

0.0

 

 

 

371

1.3

0.7

2.0

0.0

-0.2

-0.5

 

4

E17.4

373

 

 

2.8

1.5

0.2

0.0

 

 

 

375

6.5

3.7

6.7

0.2

0.5

-0.6

 

5

E17.5

371

 

 

2.1

2.1

0.1

-0.4

 

373

4.2

0.9

4.3

0.0

-0.1

-1.8

 

375

 

 

5

2

0.9

-0.1

 

471

 

 

2.5

1.5

0.5

0.3

 

372

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

6

 

371

 

 

2.6

1.2

-0.2

-0.7

 

E17.30

373

6.5

3.6

6.5

0.0

0.6

-0.5

 

 

375

6.7

0.0

8.0

2.0

0.9

-0.4

 

7

E17.62

371

 

 

1.1

0.0

0.1

-0.2

 

373

 

 

3.3

0.0

0.5

0.0

 

375

 

 

6.7

0.0

0.7

0.0

 

471

 

 

1.1

0.0

 

 

 

473

 

 

0.7

0.0

 

 

 

8

E17.66

371

 

 

9.0

3.8

1.3

-0.5

 

373

 

 

4.3

1.8

1.3

0.2

 

375

 

 

0.4

0.2

-0.1

-0.1

 

 

 

2.Các trạm cắt phân đoạn.

STT

TRẠM

PHÂN ĐOẠN

Giờ cao điểm

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

 

1

E17.1 Mộc Châu

372/92 Chiềng Ve

708

50

0.99

333

55

0.98

232

-5

1.00

 

372/104 Bản Chiềng Ve

235

-57

0.96

108

-51

0.90

62

-55

0.74

 

372/104 Tân Xuân

456

-162

0.94

274

-181

0.83

194

-190

0.71

 

374/63 Phú Khoa

1524

-226

0.99

901

53

1

550

-228

0.88

 

374/15A Chiềng Khoa

1754

-70

0.99

1074

-62

0.99

874

-127

0.98

 

374/8 Bản Dạo

483

-64

0.99

306

-73

0.97

159

-90

0.86

 

374/9 Mường Tè

431

5

1

261

-8

1.00

155

-33

0.97

 

376/4 Tà Làng 2

706

47

0.99

443

49

0.99

217

3

1.00

 

376/5 Tô Buông

748

-32

0.99

398

-20

0.99

255

36

0.99

 

376/187 Tà Làng 1

366

-3

1.00

155

-3

1.00

91

-9

0.99

 

376/3 Hát Sét

1063

7

1.00

605

40

1.00

350

-5

1.00

 

376/4 Ban Đán

2217

-333

0.98

1008

-261

0.96

516

-235

0.90

 

471/105 Tiểu Khu 9

1884

-113

1

1005

-102

0.99

557

-107

0.98

 

472/91 Lóng Luông

1065

-21

0.99

602

-57

0.99

334

-74

0.97

 

472/5 Bản Bon

1499

-116

0.99

1023

-211

0.97

495

-208

0.92

 

473/106 Hang Dơi

3005

-140

1

2371

10

1

1228

-354

0.96

 

476/76B Pa Khen

503

-167

0.94

386

-98

0.96

164

-146

0.74

 

478/3C TK 19/8

 

-26

1.00

316

-26

0.99

166

-77

0.90

 

2

E17.2 Sơn La

374 TG 2/9

3233

-582

0.98

2316

-486

0.97

1487

-897

0.85

 

374/127 Phiêng Tam

6190

193

1.00

4421

-233

0.99

2907

-645

0.97

 

374/80 Đèo SL

2048

322

0.98

1470

265

0.98

818

26

1.00

 

374/3 Chiềng Cọ

321

-91

0.95

167

-107

0.84

114

-127

0.66

 

374/3 Chiềng Đen

716

-342

0.9

605

-134

0.96

288

-354

0.63

 

378/40 NBMS

3270

-126

1.00

2661

-30

1.00

1574

-64

1.00

 

382/30 NBMS

-8220

280

0.99

-7755

228

0.98

-7690

220

0.99

 

382/52 Bản Áng

769

-148

0.98

630

-155

0.97

410

-232

0.86

 

382/3 Hin Đón

309

-96

0.95

215

-106

0.89

137

-126

0.73

 

382/3 Nà Ớt

161

-19

0.99

118

-27

0.97

92

-39

0.92

 

471/111 Tiểu Khu 1

1510

228

0.98

1086

161

0.99

563

-56

0.99

 

3

E17.3 Mường La

371/2 Bản Tìn

565

29

1.00

420

23

1.00

238

-49

0.97

 

371/77 Bản Nong

147

-41

0.96

113

-38

0.94

79

-52

0.83

 

371/136 Noong Quang

621

-7

1.00

830

-122

0.98

876

-231

0.96

 

375/10 Bản Búng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

375/6 Phiêng Bủng

379

-2

0.99

242

-30

0.99

90

-36

0.92

 

375/157 Bản Hụn

1211

-33

1

769

-78

0.99

439

-238

0.87

 

375/184 Sao Va

1009

-41

1

655

-13

1

371

-154

0.92

 

375/3 Huổi Phày

995

-124

0.99

699

-119

0.98

466

-219

0.9

 

375/129 Bản Pàn

505

-5

1

360

-2

1

233

-46

0.98

 

378/165 Pắc Ngà

170

10

0.99

114

6

0.99

54

-8

0.98

 

377/28 Hua Nậm

1082

-244

0.97

692

-279

0.93

414

-373

0.74

 

377/103 Bản Kẻ

282

-77

0.96

117

-99

0.76

63

-116

0.47

 

377/60 Hua Ít

521

-94

0.98

214

-134

0.84

107

-151

0.57

 

377/2 Huổi Phăng

197

-104

0.88

120

-114

0.72

66

-123

0.47

 

4

E17.4 Thuận Châu

371/6 Bản Hôm

235

18

0.99

187

25

0.99

66

-10

0.98

 

371/97 Hua Ty

1445

28

1

1040

-56

1.00

686

11

1

 

371/126 Nong Vai

691

-58

0.99

532

-81

0.98

241

-143

0.86

 

371/31 Co Mạ

1868

-24

1

1062

-42

1.00

548

-185

0.95

 

371/10 Pha Khuông

3263

-202

0.99

2014

0

0.99

1777

-405

0.98

 

373/3 Bình Thuận

3146

-280

0.99

2361

-213

0.99

1535

-434

0.96

 

373/142 Pha Lao

710

-144

0.98

506

-157

0.95

355

-232

0.83

 

375/64 Ba Nhất

121

-129

0.67

91

-132

0.56

64

-144

0.4

 

375/3 Bản Bai

1603

-235

0.98

1057

-216

0.97

626

-204

0.95

 

375/124 Bản lào

698

-84

0.99

455

-63

0.99

243

-124

0.88

 

375/264 Chiềng Khoang

138

-99

0.81

105

-87

0.77

58

-93

0.53

 

375/5 Bản Ca

374

-1

1

296

11

1

174

-31

0.98

 

375/74 Huổi Nụ

193

-33

0.98

113

-42

0.93

63

-57

0.74

 

375/381 Phiêng Lanh

2018

-55

0.99

1160

-197

0.98

644

-330

0.88

 

375/480 Bản Cút

303

7

1

228

1

1.00

150

-26

0.98

 

375/4 Co Líu

50

9

0.98

27

7

0.95

15

-2

0.51

 

375/4 Hua Cẩu

166

-28

0.98

117

-29

0.97

72

-42

0.86

 

5

E17.5 Phù Yên

371/5 Bản Pa

4671

-232

1

3294

-168

1

2228

-577

0.96

 

371/1 Bản Pa Liên Lạc

135

-71

0.86

197

-4

0.99

46

-79

0.51

 

371/122 Bản Vạn

147

-74

0.89

56

-92

0.51

35

-85

0.38

 

371/323 Nà Dòn

84

-17

0.97

48

-27

0.86

29

-31

0.68

 

371/1 Đồng Mã

1917

-126

1.00

1362

-207

0.98

955

-345

0.93

 

373/101 Bản Mòn

376

-38

0.99

258

-39

0.98

204

-87

0.92

 

373/2 Tiểu Khu 1

1353

-195

0.99

650

-281

0.91

293

-275

0.72

 

373/107 Xím Vàng

270

-68

0.96

201

-73

0.93

135

-79

0.86

 

373/1 Háng Đồng

417

-5

1

260

-21

0.99

166

-32

0.98

 

373/172 Cao Đa

1415

12

1

919

16

0.99

481

-113

0.97

 

373/221 Suối Song

202

-65

0.94

273

-15

0.99

207

-10

0.99

 

373/8 Tiểu Khu 2

1486

-192

0.99

977

-177

0.98

500

-278

0.87

 

373/7 Tà Đò

997

58

1

687

48

1.00

336

136

0.92

 

375/6 Huy Hạ

190

-1

1

158

6

0.99

87

-13

0.98

 

375/124 Bản Ban

1160

-12

1.00

663

-32

0.99

361

-197

0.87

 

375/9 Bơm Nước

219

-31

0.98

143

-21

0.98

81

-48

0.85

 

375/453/6 Bản Cải

178

-207

0.64

102

-222

0.41

66

-238

0.26

 

375/391 Mường Do

124

-90

0.8

69

-98

0.57

40

-110

0.34

 

375/2 Mường Lang

164

-43

0.96

110

-43

0.93

75

-67

0.74

 

6

E17.30 Sông Mã

371/122 Sổm Pói

4590

-119

1.00

2917

-161

1.00

2057

-367

0.98

 

371/53/167A Mường Lạn

2318

59

1

1654

-68

1

995

-211

0.97

 

371/159 Bản Bánh

895

81

0.99

540

86

0.98

343

175

0.89

 

371/5 Bản Khá

920

24

0.99

766

105

0.98

437

-47

0.99

 

373/4 Bang Búng

4124

272

0.99

3060

76

1.00

1809

-115

1

 

373/108 Nà Nghịu

564

1

1

432

-5

1.00

235

-85

0.93

 

373/2 Phiêng Đồn

1497

-436

0.95

1261

81

0.98

773

-369

0.88

 

373/206 Nậm Ty

1103

-539

0.89

753

-361

0.90

491

-280

0.86

 

373/67 Mường Lầm

770

75

0.99

702

221

0.95

273

-92

0.94

 

375/152 Bản Nhạp

1172

24

1.00

663

-42

0.99

402

-73

0.98

 

375/289 Bản Pục

4508

176

1.00

2328

414

0.98

1715

-215

0.99

 

7

E17.62 Mai Sơn

373/77/6 Tinh Bột Sắn

961

51

0.99

505

-15

1.00

367

-72

0.98

 

373/86/2 Tiền Phong

382

11

0.99

235

-15

0.99

152

-18

0.99

 

375/104/8 Bản Lếch

2586

83

1.00

1198

91

0.99

715

-53

1.00

 

375/115/3 Cò Nòi

296

-50

0.98

141

-63

0.90

84

-71

0.76

 

375/86Tiểu Khu 3-2

3070

-2

0.99

1646

-17

0.99

961

106

0.99

 

375/8/21 Nà Bó

220

-88

0.92

110

-77

0.81

49

-91

0.48

 

375/8/165 Pắc Ngà

1124

8

1.00

825

-40

1.00

412

-128

0.95

 


Phụ lục I. CHI TIẾT CẮTĐIỆN TRONG TUẦN

STT

Công tác

Giờ dự kiến

Giờ thực hiện

Ngày bắt đầu

Đơn vị

Nội dung

Ghi chú

Bắt đầu

Kết Thúc

Bắt đầu

Kết Thúc

1

Tách đ/d 373 E17.4 từ CDPT 373-7/42 Tạng Phát - CDPT 373-7/99 Mô Cổng; Chuyển PT cấp điện đ/d từ CDPT 373-7/99 Mô Cổng - Quỳnh Nhai nhận điện đ/d 375 E17.4

16:30

18:30

16:26

18:02

13/5/24

Thuận Châu

Xử lý tưa dây VT 54 nguy cơ gây sự cố

ĐX

2

Khóa F79 Đ/D 476 TG 2/9→ Trung tâm Thành Phố

7:00

8:30

4:42

10:06

14/5/24

Thành Phố

hi công hotline - Diễn tập: Tách lèo, tháo 03 bộ xà, tháo hạ dây dẫn đến TBA Ngân Hàng Nhà nước Tỉnh tại VT: 201.

HOTLINE

3

Tách đ/d 374 E17.2 từ CDPT 374-7/98/1 Chiềng cọ đến TBA Phiêng Liêng

7:00

10:00

4:58

10:06

14/5/24

Thành Phố

Theo phương án diễn tập:
1.1: Vệ sinh CN, Thí nghiệm CBM MC 374/3 Chiềng Cọ sau sự cố phóng điện lèo vào MC.
1.2: Tháo thay sứ cách điện đỡ VHD 35 kV tại VT 98/14 do sự cố phóng hỏng; Vệ sinh cách điện đ/d từ VT 98/10÷98/20;
1.3: Sử lý tiếp súc DCL 374-7/98/13 Bản Hôm tại VT 98/9/13;
1.4: Tháo thay xà, Căng dây lấy lại võng từ VT 98/10÷98/20;
1.5: Dựng cột BTLT 10m nâng cao trình sau mưa giông, sạt lỡ đất tại giữa VT 98/22/3÷98/22/4;
Dựng cột hạ thế tại VT 1.11 TBA Lả Hôm đi chung cột VT 1.21 TBA TĐC Pá Có. Kết hợp ĐTXD: Lắp xà, Câu đấu cấp nguồn TBA Bản Hôm 2 tại VT 98/18;

KH

4

Khóa F79 PĐ 374 TG 2/9 từ sau DCL 374-7 TG 2/9 →LBS 374-7/76 Bản Ái→ Chiềng Xôm

7:00

10:00

5:02

9:08

14/5/24

Thành Phố

Thi công Hotline - Diễn tập:
1.1: Tháo, thay dây buộc cổ sứ pha B-Khắc phục sự cố đứt dây khoá sứ tại tại VT 51/35B.
1.2: Vệ sinh cách điện bằng nước áp lực cao tại VT 51/33, VT 51/35.

HOTLINE

5

Khóa F79 PĐ 473/161 Nà Coóng→ Trung tâm Thành Phố.

9:00

10:00

5:03

11:39

14/5/24

Thành Phố

Thi công hotline - Diễn tập: Tháo thay 130 mét dây AC 50 bằng dây cáp bọc Ac 50/8XLPE 2.5HDPE 22kV từ VT 179÷179/1 (đầu TBA UB Tỉnh).

HOTLINE

6

Tách đ/d 377 E17.3 Mường La từ sau DCL 377-7/169 Huổi Phăng - CDPT 377-7/141 Nà Lời

15:30

17:30

16:06

17:36

14/5/24

Mường La

Đl Mường La câu đấu TBA tà Sại VT 152.

KH

7

Tách đột xuất đ/d 375 E17.66 Yên Châu - CDPT 371-7/310 Bãi Sạ

16:30

18:00

16:35

18:05

14/5/24

Mai Sơn

phục vụ ĐL Mai Sơn, Phù Yên tách BI đo đếm Mai Sơn - Phù Yên sau kiểm tra bằng mắt phát hiện hư hỏng

ĐX

8

Tách đ/d 371 E17.62 Mai Sơn từ sau DCL 371-1/67/3 Tong Tải - TBA Tong Tải

7:30

15:30

8:20

12:03

15/5/24

Mai Sơn

ĐL Mai Sơn thay chuỗi sứ Polyme kết hợp xử lý khiếm khuyết đ/d.

KH

9

Tách đột xuất đ/d 373 E17.30 Sông Mã - DCL 373-7/75 Lê Hồng Phong

10:00

11:00

10:01

11:24

15/5/24

Sông Mã

ĐL Sông Mã thay sứ vỡ VT 41 không đảm bảo vận hành

ĐX

10

Tách đột xuất đ/d 375 E17.5 Phù Yên từ CDPT 375-7/53 Nong Vai ÷ CDPT 375-7/61/76 Nong Pùng ÷ DCL 375-7/102 TTPY.

12:30

13:30

12:37

13:32

15/5/24

Phù Yên

ĐL Phù Yên xử lý phát nhiệt DCL 375-7/61/1 Huy Hạ

ĐX

11

Tách đột xuất PĐ 382/3 Nà Ớt từ sau DCL 382-7/110/1 Phiêng Mụ - TBA Huổi Thùng

15:40

16:15

15:34

16:36

16/5/24

Mai Sơn

ĐL Mai Sơn thay sứ VT 185/10/3 pha B nguy cơ gây sự cố

ĐX

12

Tách đ/d 176 E21.1 Tuần Giáo- 171 E17.2 Sơn La và MC 171 E17.2

4:00

17:00

4:12

20:58

17/5/24

Đội QLCT

di chuyển tuyến chính GDD1 đ/d TĐ Bó Sinh; Thi công công trình TBA Sơn La 2 và thay rơ le và xử lý tồn tại ngăn 171,174.

KH

13

Tách đ/d 174 E17.2 Sơn La - 171 E17.4 Thuận Châu và ngăn lộ 174 E17.2

4:00

17:00

4:32

0:00

17/5/24

Đội QLCT

thay dây chống sét, xử lý khiếm khuyến và VSCN đ/d; thay DCL 174-7, TI 174, TU 174

KH

14

Khóa F79 MC 471 E17.2 Sơn La

7:30

17:00

8:11

17:25

17/5/24

Thành Phố

PV ĐL Thành Phố Thi công hotline: Chuyển 03 CSV từ mặt máy lên xà đỡ FCO; Tách, đấu nối lại dây tiếp đất CSV tại VT: 105, VT 109/3, 109/5; Táp lèo má trước/sau DCL đầu TBA Sang luông VT 109/4/1.

HOTLINE

15

Tách PĐ 473/4 Vật Tư từ sau DCL 473-7/71/8 Bản Nam - DCL 473-1/71/34

11:00

15:00

10:27

19:39

17/5/24

Thành Phố

 Pv thi công dây cáp quang OPGW đ/d 110kV giao chéo VT 14-15.

KH

16

Khóa F79 MC 375/124 Bản Lào

7:00

17:00

8:11

17:16

17/5/24

Thuận Châu

Chuyển 03 CSV từ mặt MBA lên xà đỡ FCO; tách, đấu nối lại dây tiếp đát CSV tại VT 105; 109/3; 109/5; táp lèo má trước; sau DCL đầu TBA Sang Luông VT 109/4/1

HOTLINE

17

Tách MBAT1, ngăn lộ 171, 172, 173, 131 trạm E17.4 Thuận Châu

4:00

17:00

3:53

21:31

17/5/24

Đội QLCT

* Đội QLCT kết hợp:
Kiểm tra  XLKK, VS cách điện:  MBA T1, ngăn lộ  171, 172,  173,  131 trạm  E17.4  Thuận Châu.
 Vệ sinh CĐ, XLKK đ/d 171 E17.2 Sơn La –176 E21.1 Tuần Giáo; đ/d 172 E17.4 Thuận Châu –171 E21.1 Tuần Giáo  từ VT 147 -VT 159,  từ VT 160 -171.

KH

18

 Tách đ/d 172 E17.4 Thuận Châu – 171 E21.1 Tuần Giáo.

4:00

17:00

4:21

20:57

17/5/24

Đội QLCT

* Thi công công trình TĐ Bó Sinh:
-Tháo dỡ dây dẫn  từ VT 130 → 130A, tháo dỡ cột VT 131 đ/d 174 E17.2 -171 E17.4; đường dây 172 E17.4 -171 E21.1 Tuần Giáo.-Đấu nối đ/d 174 E17.2 Sơn La-171 E17.4 Thuận Châu từ VT 130 hiện hữu đến VT 131 mới XD (VT 52 đ/d XD mới của TĐ Bó Sinh) đến VT 130B
-Đấu nối đ/d 172 E17.4 Thuận Châu -171 E21.1 Tuần Giáo từ VT 130B hiện hữu đến VT 131 mới XD (VT 52 đ/d XD mới của TĐ Bó Sinh), loại dây ACSR-185 với chiều dài 124m.
-Đấu nối đ/d 171 E17.2 Sơn La-176 E21.1 Tuần Giáo từ VT 130 hiện hữu đến VT 131 mới XD (VT 52 đ/d XD mới của TĐ Bó Sinh) đến VT 132 hiện hữu,  loại dây ACSR-240  với  chiều dài  527m.

KH

19

Tách Đ/d 35 kV 373 E17.4  - DCL 373-7/29 Nà Ta

4:00

17:00

6:06

18:03

17/5/24

Đội QLCT

ĐTXDKH:  Xây dựng Tuyến Đ/d 110kV của dự án NMTĐ Bó Sinh. Giao chéo với  373 E17.4 tại VT 7/7 - 7/8

KH

20

Đ/d PĐ 375/124 Bản Lào

7:30

17:00

8:06

10:29

18/5/24

Thuận Châu

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các TBA Chiềng Ngàm 1, Bản Quây, Huổi Sói, Noong Can

HOTLINE

21

Đ/d PĐ 375/3 Bản Bai

10:30

17:00

10:30

15:57

18/5/24

Thuận Châu

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao

HOTLINE

22

Tách đ/d 173 E17.2 Sơn La - 176 E17.6 ( 220 kV Sơn La) và ngăn 173 E17.2 Sơn La

5:30

17:00

5:38

18:34

19/5/24

Đội QLCT

thay DC L 173-7;TI 173, VSCN, xử lý tồn tại MC 173, tủ MK173,tủ điều khiển lộ 173.

KH

23

Tách PĐ 473/1 Hua la - DCL 473-1/159/21 Bản Pọng - DCL 473-7/94/21 Mé Ban

11:00

15:00

6:54

17:03

19/5/24

Thành Phố

PV thi công giao chéo 110kV các VT 159/5-159/6; 159/4/5-159/4/6 & VT 159/12/13-159/12/14.

KH

24

Đ/d 373 E17.4 - DCL 373-7/29 Nà Ta

19:00

20:00

18:51

21:31

19/5/24

Thuận Châu

ĐL Thuận Châu đấu lại lèo VT 07

ĐX

 

Phụ lục II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC LƯỚI ĐIỆN TUẦN 21/2024

TT

Đơn vị

(ĐL, Đội QLLĐCT)

Tên thiết bị, đường dây

Giờ dự kiến

Ngày

Nội dung công tác

Bắt đầu

Kết thúc

1  

Đội QLCT

Chuyển PT cấp điện MBA T2 nhận điện từ T1

3h45

18h15

20/5

PV tách MBA T2, TC C12 công tác

2  

Đội QLCT

Tách thanh cái C12, ngăn lộ 172, 174, 112, 132 trạm E17.2 Sơn La

4h00

18h00

20/5

- Thay DCL 172-2, 174-2, Thay TI 132, Thay TU C12
- Vệ sinh cách điện, xử lý tồn tại: MC 132, tủ MK 132, tủ ĐK, BV lộ 132

3  

Mai Sơn

Tách Đ/d PĐ 378/1 Chiềng Mung  từ sau CDPT 376-7/94 Khu Công Nghiệp đến DCL 378-1/1 Chiềng Mung

7h30

12h30

20/5

 Thay thế TU, TI đo đếm khu Công Nghiệp Mai Sơn phù hợp với tải tại VT 65/55

4  

Thành Phố

Đ/d 471 E17.2 Sơn La →Chiềng Ngần I.

7h30

17h30

20/5

Thi công hotline: Chuyển 03 CSV từ mặt máy lên xà đỡ FCO; Tách, đấu nối lại dây tiếp đất CSV tại các đầu TBA Tổ 14 Q. Thắng –VT 105/1, TBA Bãi Đá -VT 109/6/1, VT 109; Táp lèo má trước/sau FCO đầu TBA Xưởng In VT 109/6/1.

5  

Đội QLCT

Tách ngăn lộ 172 trạm E17.2 Sơn La; Tách đ/d 174 E17.6 Sơn La - 172 E17.2 Sơn La

5h00

17h00

21/5

- Thay DCL 172-7, Thay TU 172
- Vệ sinh cách điện, xử lý tồn tại: MC 172, tủ MK 172, tủ ĐK, BV ngăn lộ 172.
- Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây VT 01- VT 15

6  

Mường La

Tách đ/d PĐ 377/60 Hua Ít từ DCL 377-7/140/26 Bản Lẻ ÷ TBA Lọng Bong

6h00

12h00

21/5

 Thi công đ/d 110 kV CụmTĐ Phìn Hồ giao chéo đ/d 377 VT 143/31-140/32

7  

Mường La

Tách trạm cắt 377/2 Mù Cang Chải

7h00

15h00

21/5

B12 PV Thi công đ/d 110 kV CụmTĐ Phìn Hồ giao chéo đ/d PĐ 377/2 MCC VT 05-06

8  

Thuận Châu

Tách đ/d PĐ 375/3 Bản Bai từ sau CDPT 375-7/121/79 Nong Ỏ - Phiêng Tam

04:48

15:00

21/5

ĐTXD: Lắp LBS Tại VT 121/82, Lắp DCL VT 121/84; Lắp LBS VT 121/134/2; TNĐKCBM ; TBA Bản Tát; TBA Muổi Nọi ; TBA Muổi Nọi B ; TBA Nà Xá 

9  

Thuận Châu

Đ/d PĐ 375/3 Bản Bai

7h30

17h00

21/5

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các TBA Bản Mảy, Bản Mảy 2, Noong Sản, Bắc Cường 2, Noong Ỏ, Nguyễn Thị Diệp, Bản Mé, Nam Tiến

10  

Thành Phố

Đ/d 471 E17.2 Sơn La →Chiềng Ngần I.

7h30

11h30

21/5

Thi công hotline: Tách, đấu nối lại dây tiếp đất CSV tại các VT: 110, 111.

11  

Mai Sơn

Đ/d 373E17.66 Yên Châu

7h30

15h00

21/5

Vệ sinh hotline cách điện tại TBA Tà Vài, Huổi Lắc, Văng Lùng, Hát Sét, Huổi Nga, Huổi Mong,  Lắc Kén 1, Tin Tốc, Cung Giao Thông

12  

Thành Phố

PĐ 471/111 TK I →TT Thành Phố→Chiềng Xôm. 

14h00

17h30

21/5

Thi công Hotline: Lắp bổ sung khóa lèo tại các VT 112, VT 113.

13  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 373/4 Tà Làng 2

15h30

17h30

21/5

Vệ sinh hotline cách điện tại TBA Tà Làng 2, Pha Cúng 1, Pha Cúng

14  

Đội QLCT

Chuyển PT cấp điện MBA T1 nhận điện từ T2

3h45

18h15

22/5

PV tách MBA T1, TC C11 công tác

15  

Đội QLCT

Tách thanh cái C11, ngăn lộ 171, 173, 112, 131 trạm E17.2 Sơn La

4h00

18h00

22/5

- Thay DCL 173-1, 131-1; Thay TI 131, 112
- Vệ sinh cách điện , xử lý tồn tại: MC 131, tủ MK 131, tủ ĐK, BV ngăn lộ 131

16  

Đội QLCT

 Tách đường dây 172 E17.1 Mộc Châu - 172 E19.6 Mai Châu.

6h00

16h00

22/5

Kiểm tra phụ kiện đ/d, kiểm tra hệ thống thoát sét, vệ sinh công nghiệp VT 148 đến 156, căng lại dây dẫn VT 176-177, lắp dây dòng thoát sét VT 134, lắp xà nâng cao trình VT 172.

17  

Thuận Châu

Tách Đ/d PĐ 375/4 Hua Cẩu - Huổi Pho

7h30

14h00

22/5

Lắp LBS VT 441/78  Thí Nghiệm CBM cấp độ 2 MC 375/4 Hua Cẩu; TBA Hua Cẩu ; Bản Khoang 1 ; Bản Khoang 1+2  ; Hua Sáng; Bản Phướng ; Nậm Lò ; Giang Lò ; Câu đấu TBA Bản Phát TĐC VT 441/122

18  

 Mai Sơn

Đ/d PĐ 373/4 Tà Làng 2

7h30

17h30

22/5

Vệ sinh hotline cách điện tại TBA Pá Sa, Yên Thi 1, Yên Thi, Ủy Ban 1, Tà Vàng, Tà Vàng 1, Tô Buông 1, Nậm Rắng, Mỏ Than, Hồng Mon 3, Huổi Sai, Hồng Mon 2

19  

Thành Phố

PĐ 471/111 TK I →TT Thành Phố→Chiềng Xôm. 

14h00

17h30

22/5

Thi công Hotline: Lắp bổ sung khóa lèo tại các VT: 114, 115, 124, Tách lèo, thu hồi nguồn cấp cho FCO & BU; tách BU ra khỏi vận hành tại LBS 471-7/146 Bó Phứa.

20  

Đội QLCT

 Tách đường dây 172 E17.1 Mộc Châu - 172 E19.6 Mai Châu.

6h00

16h00

23/5

Kiểm tra phụ kiện đ/d, kiểm tra hệ thống thoát sét, vệ sinh công nghiệp VT 128 đến 147, lắp dây dòng thoát sét VT 142, 146, 149

21  

Thành Phố

PĐ 471/111 TK I →TT Thành Phố→Chiềng Xôm. 

7h30

17h30

23/5

Thi công hotline:  thách lèo, thu hồi TU TC 471/178 Ngã Ba Bản Cọ, LBS 471-7/201/1 NMN; MC 471/207 Bản Cá

22  

 Mai Sơn

Đ/d PĐ 373/4 Tà Làng 2,  lộ 373E17.66 Yên Châu

7h30

17h30

23/5

Vệ sinh hotline cách điện tại TBA Hồng Mon, Phiêng Khoài, Kim Chung 3, Kim Chung, Kim Chung 2, Hốc Thông, Tà Ẻn, Bó Rôm, Bó Rôm 2, Cấp 2 Phiêng Khoài, Kim Chung 4, Tam Thanh.

23  

Mường La

Tách Đ/d 371 E17.3 từ  DCL 371-7/137/1 Bản Cong ÷ TBA Tát Thệnh.

7h00

13h00

24/5

 Thi công lắp đặt MC Reclser tại VT 137/2, lắp 03 LBS tại VT 137/27, 137/75, 137/23/2; Kết hợp thực hiện Kế hoạch thí nghiệm định kỳ và sửa chữa bảo dưỡng thiết bị theo CBM Năm 2024 các DCL 371-7/23/1 Đin Lanh; DCL 371-7/23/15 Kéo Hỏm; DCL371-7/23/42 Lọng Bó; DCL 371-7/137/26 Đin Lanh; DCL 371-7/41/1Chống Du; DCL 371-7/137/74 Kho Lao; DCL371-7/14/2 Bản Mạo; Thí nghiệm CBM cấp độ 2 các TBA Tảo Ván, Kho Lao, Pú Tẩu, Tát Thệnh, Pá Chè, Keo Hỏm

24  

Thành Phố

Tách Đ/D 478 E17.2 từ DCL 478-1/65/1 Ka láp→ TBA Bản Muông.

7h30

10h00

24/5

Thí Nghiệm CBM cấp độ 2 LBS 478-7/65/1 Ka láp; Kết hợp kiểm tra khiếm khuyết đ/d & TBĐ.

25  

Thành Phố

PĐ 478/72 ka láp→ Chiềng Ngần.

7h30

11h30

24/5

Thi công hotline: tách lèo/đấu lèoTBA Hội ND tập thể phục vụ: Thí nghiệm CBM cấp độ 2 DCL 432-3 Hội ND tập thể, MBA&Tủ PP, VSCN.

26  

Mai Sơn 

Đ/d PĐ 373/4 Tà Làng 2,  lộ 373E17.66 Yên Châu

7h30

15h30

24/5

Vệ sinh hotline cách điện tại TBA Con Khằm, Con Khằm 1, Thanh Yên 2. Na Lù, Na Nhươi, Thanh Yên 1,  Bản Ái, Cha Lo, Páo Của

27  

Đội QLCT

Tách MBA T2 trạm E17.1 Mộc Châu

7h00

15h00

25/5

Phục vụ đơn vị thi công đào, xây mở rộng hố thu dầu MBA T2

28  

A17.42

Tách đ/d PĐ 373/1 Phiêng Xa- A17.42 Keo Bắc

6h00

18h00

26/5

A17.42 Keo Bắc TNĐK thiết bị đo đếm

29  

Thành Phố

Đ/D 473 TG 2/9→ Trung tâm Thành phố.

7h30

17h30

26/5

Thi công hotline: Tách lèo, thu hồi TU cấp nguồn cho TC 473/1 Hua La, TC 473/161 Nà Coóng,

30  

Thành Phố

Đ/D 476 TG 2/9→ Trung tâm Thành phố.

7h30

16h00

26/5

Thi công hotline: Tách lèo, thu hồi TU cấp nguồn LBS 473-7/192 Sổ xố, LBS 473-7/223 CA Thành Phố.

(26/05/2024 13:32)

Trở về

Lượt xem: 283

Các tin khác

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA THÁNG 6/2024 (25/05/2024 08:01)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 27/5/2024 (24/05/2024 19:23)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 26/5/2024 (24/05/2024 19:21)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 25/5/2024 (24/05/2024 19:20)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 24/5/2024 (23/05/2024 18:36)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 23/5/2024 (22/05/2024 18:28)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 22/5/2024 (21/05/2024 18:40)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 21/5/2024 (20/05/2024 18:27)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 19 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 20+TUẦN 21  (18/05/2024 22:20)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 20/5/2024 (17/05/2024 18:27)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 19/5/2024 (17/05/2024 18:25)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 18/5/2024 (17/05/2024 18:24)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 17/5/2024 (16/05/2024 17:46)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 16/5/2024 (15/05/2024 17:47)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 15/5/2024 (14/05/2024 17:30)
  
CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA
Số 160 - Đường 3/2 - Thành phố Sơn La 
Điện thoại: (+84) 212.2210.100 Fax: (+84) 212.3852.913

Giấy phép số: 04/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La cấp ngày 03/06/2021

Bản quyền thuộc về Công ty Điện lực Sơn La
Copy right 2010, all rights reserved.
Thông tin trích từ website này yêu cầu ghi rõ từ nguồn http://sonlapc.vn
E-Mail: sonlapc.webmaster@gmail.com