Thứ ba 13-05-2025

  ĐẶT LÀM TRANG CHỦ

Chuyển đổi số trong EVN và NPC
Điện mặt trời áp mái
Văn bản pháp quy
Liên kết Website
DỰ BÁO THỜI TIẾT
Số người đang online
421
Tổng số lượt truy cập
28698578
   
 

Kế hoạch và tình hình vận hành hệ thống điện
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 23 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 24+TUẦN 25

I.Thông số vận hành hệthống :

a.Công suất sản lượng hệthống

Thông số

A max ngày (MWh)

A min ngày (MWh)

P max ngày (MW)

P min ngày (MW)

A Tuần

A lũy kế

Sản lượng

Nhận HT

Nhận TĐ

Nhận ĐMT

Toàn tỉnh

2544.35

2365.7

165.4

74.1

17025.15

397768.52

 

 

 

Ngành điện

2378.47

2114.08

157.80

62.41

15552.72

375203.18

9879.26

4993.25

680.21

Tuần 22/2024

2477.13

2104.34

163.13

60.49

16078.37

359650.46

11697.52

3708.28

672.57

SST 23/22

-4.0%

0.5%

-3.3%

3.2%

-3.3%

4.3%

-15.5%

34.7%

1.1%

Tuần 23/2023

2681.86

1887.85

156.24

64.09

16780.05

338873.73

14305.52

1675.76

1298.79

SS Cùng kỳ

-5%

25%

6%

16%

-7%

11%

-31%

198%

0.00

Công suấtsản lượng thủy điện

HTĐ

Chiềng Ngàm

Sơ Vin

Tổng các TĐ nhỏ

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

 

A tuần (MWh)

237.60

2623.50

258.40

1105.25

12757.01

78671.75

 

Pmax (MWh)

1.8

 

2.8

 

138.4

 

 

P min (MW)

0.8

 

2

 

3.6

 

 

 

b.Công suất sản lượngA17.47 Sơ Vin

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

22

196.1

58.1

7.0

2.8

1.6

846.9

23

258.4

67.2

5.6

2.8

2.0

1105.3

 

c.      Công suất sản lượng NMTĐChiềng Ngàm

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

22

264.7

41.4

32.5

1.8

0.9

2385.9

23

237.6

42.3

29.8

1.8

0.8

2623.5

 Cắt điện công tác TUẦN 23

Trongtuần thực hiện 28 công việc, trong đó cắt điện kế hoạch 15 vụ, cắt điện 9 độtxuất 6, Vệ sinh, Thi Công hotline 13 (Chi tiết phụ lục V đính kèm). Cụ thể nhưsau:

-Cắt điện lưới 110: 3 vụ.

-Cắt điện trung áp 12 vụ: Mộc Châu 3 vụ, Mường La 1 vụ, Phù Yên 2 vụ, Thành Phố1 vụ, Thuận Châu 5 vụ.

Chỉ số độ tin cậy lũy kế đến TUẦN 23/2023

Đơn vị

Thời gian

ĐTC cắt điện kế hoạch

ĐTC CCĐ Tổng hợp

ĐTC CCĐ lưới điện phân phối

Saidi

Saifi

Saidi

Saifi

Maifi

Saidi

Saifi

 

Công ty

Tuần

Tuần 23

24.56

0.25

27.89

0.27

0.22

3.72

0.20

 

Tháng

Thực hiện tháng 6

24.56

0.25

27.89

0.27

0.22

3.72

0.20

 

KH tháng 6

342.81

3.00

275.01

4.15

3.11

143.61

2.35

 

So sánh TH/KH %

7.2%

8.2%

10.1%

6.6%

7.0%

2.6%

8.7%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

Lũy kế năm

Lũy kế

452.05

3.73

850.98

5.35

1.95

115.99

1.48

 

KH năm

944.00

9.95

1158.03

12.73

4.84

256.00

3.63

 

So sánh TH/KH %

47.9%

37.5%

73.5%

42.0%

40.2%

45.3%

40.9%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

III.  Lưu ý vận hành TUẦN 23/2024

1. Công tác đảm bảo, ưu tiên cấp điện, thông báo ngừngcấp điện:

2. Công tác giảm suất sự cố và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện:

3. Đăng kí cắt điện kế hoạch

Phốihợp cùng các Điện lực thưc hiện  theo kếhoạch như sau:

-Cắt điện lưới 110kV:0 vụ.

-Cắt điện trung áp 10 vụ: Mai Sơn 2 vụ, Thành Phố 7 vụ, Thuận Châu 1 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline 15 vụ: Thuận Châu 7 vụ, Mộc Châu 6 vụ, Thành Phố 2 vụ,

Chitiết tại phụ lục VI đính kèm.

4. Kế hoạch huy động thủy điện nhỏ thuộcquyền điều khiển

Thủy điện

Sản lượng tuần (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Huy động trong khung giờ 9h30-11h30

Huy động trong khung giờ 17h00-20h00

Sản lượng
(MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Sản lượng (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Chiềng Ngàm

182.7

1.8

0.9

15.75

0.9

0.9

22.05

0.9

0.9

A17.7

366

13.6

0

0

0

0

0

0

0

A17.8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

A17.9

386.4

2.3

2.3

49.45

2.3

2.3

56.35

2.3

2.3

A17.17

0

0

0

0

0

0

0

0

0

A17.18

250

8

0

0

0

0

144

8

0

A17.19

409.75

11

0

0

0

0

0

0

0

A17.20

378

12.6

0

0

0

0

0

0

0

A17.26

296

10

0

0

0

0

14

4

0

A17.32

353

3.6

0

0

0

0

10.8

3.6

0

A17.40

140

4

0

0

0

0

0

0

0

A17.42

82.8

1.8

0

7.25

0.5

0.4

1.75

0.5

0

A17.43

750

7.2

0

104.4

7.2

6

147.6

7.2

6

A17.47

77

2

0

35

2

2

42

2

0

A17.48

1710

11

10

175

10

10

248

11

10

A17.49

60

2

0

0

0

0

24

2

0

A17.51

94

1

0

17.5

1

1

24

1

0

A17.53

144

4

0

0

0

0

0

0

0

A17.54

295

6

0

30

2

2

7

2

0

A17.59

396

13.2

0

0

0

0

0

0

0

A17.61

360

12

0

0

0

0

0

0

0

A17.64

100.8

4.2

0

0

0

0

50.4

4.2

0

Tổng

6831.45

131.3

13.2

434.35

25.9

24.6

791.95

48.7

19.2

 

IV. THÔNGSỐ VẬN HÀNH ĐƯỜNG DÂY VÀ PHÂN ĐOẠN

1.Thông số các xuất tuyến.

STT

 TRẠM

Đ/D

P(MW)
(Có thủy điện)

P(MW)
(Phụ tải thực tế)

Q (Mvar)

Max

Min

Max

Min

Max

Min

 

 

 

372

2.5

-4.3

3.6

0.7

0.4

-0.5

 

 

 

374

2.8

-3.3

5.1

1.7

0.4

-1.6

 

 1

E17.1

376

3.3

-2.3

4.6

0.7

0.2

-0.2

 

 

 

472

4.3

-3.0

6.3

1.1

1.4

-0.2

 

 

 

474

 

 

4.0

1.6

0.5

0.0

 

 

 

476

 

 

4.4

1.8

0.3

-0.2

 

 

 

478

 

 

5.3

2.3

0.5

-0.2

 

 

 

471

 

 

2.2

0.8

0.1

0.0

 

 

 

473

 

 

1.7

0.6

0.2

0.0

 

 

 

371

 

 

6.7

1.3

0.0

0.0

 

 

 

373

 

 

6.1

-3.5

-0.1

-1.7

 

 2

E17.2

374

 

 

11.3

4.7

0.6

-0.4

 

 

 

376

 

 

0.8

0.2

0.6

0.6

 

 

 

378

 

 

3.9

-0.6

0.1

-0.8

 

 

 

471

 

 

4.3

1.7

0.0

0.0

 

 

 

473

1.8

0.8

2.6

0.8

0.0

0.0

 

 

 

474

 

 

1.2

0.6

0.2

0.0

 

 

 

476

 

 

1.5

0.7

0.2

0.0

 

 

 

478

 

 

0.9

-2.6

0.5

0.5

 

3

E17.3

371

0.9

-14.7

2.6

0.6

0.6

-0.4

 

375

3.3

-6.6

3.3

1.4

0.0

-0.8

 

377

 

 

2.8

1.3

0.2

-0.3

 

379

2.1

-4.9

 

 

-0.2

-0.5

 

381

0.5

-5.4

 

 

-0.2

-0.4

 

373

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

376

0.0

5.5

 

 

-0.3

0.0

 

378

0.0

5.5

 

 

-0.4

0.0

 

 

 

371

1.4

-9.9

2.2

0.1

-0.2

-1.4

 

4

E17.4

373

 

 

4.5

1.5

0.2

-0.2

 

 

 

375

7.0

2.5

8.8

3.4

0.5

-0.7

 

5

E17.5

371

 

 

2.2

2.2

0.0

-0.4

 

373

6.0

-9.0

6.0

2.4

0.5

-1.9

 

375

 

 

6

3

1.1

-0.1

 

471

 

 

3.3

1.8

0.6

0.3

 

372

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

6

 

371

 

 

4.0

1.2

-0.3

-0.7

 

E17.30

373

6.1

-4.6

10.5

3.0

-0.1

-0.9

 

 

375

4.9

0.0

7.0

2.6

0.4

-0.3

 

7

E17.62

371

 

 

1.4

0.0

0.1

-0.2

 

373

 

 

2.8

-0.3

0.2

-0.4

 

375

 

 

7.9

1.8

0.4

-1.0

 

471

 

 

1.4

0.3

 

 

 

473

 

 

0.9

0.3

 

 

 

8

E17.66

371

 

 

4.6

2.1

0.8

0.0

 

373

 

 

4.2

1.3

0.2

-0.2

 

375

 

 

0.5

0.3

-0.1

-0.1

 

 

 

2.Các trạm cắt phân đoạn.

STT

TRẠM

PHÂN ĐOẠN

Giờ cao điểm

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

 

1

E17.1 Mộc Châu

372/92 Chiềng Ve

684

65

0.99

491

71

0.98

.

3

1.00

 

372/104 Bản Chiềng Ve

235

-57

0.96

108

-51

0.90

62

-55

0.74

 

372/104 Tân Xuân

445

-158

0.97

267

-183

0.82

162

-211

0.60

 

374/63 Phú Khoa

1290

-260

0.97

919

66

1

518

-280

0.87

 

374/15A Chiềng Khoa

-377

117

0.86

-2588

235

0.99

-204

-309

0.55

 

374/8 Bản Dạo

507

-44

0.99

311

-45

0.99

156

-93

0.85

 

374/9 Mường Tè

437

23

0.99

310

11

1.00

152

-33

0.97

 

376/4 Tà Làng 2

666

62

0.99

451

68

0.98

233

5

1.00

 

376/5 Tô Buông

738

-70

0.99

520

7

0.96

373

6

0.99

 

376/187 Tà Làng 1

338

0

1.00

155

3

1.00

86

-13

0.98

 

376/3 Hát Sét

1042

49

1.00

666

41

0.99

312

9

1.00

 

376/4 Ban Đán

2024

-179

0.99

1206

-224

0.98

566

-253

0.91

 

471/105 Tiểu Khu 9

1777

-80

1

1029

-26

1.00

546

-61

0.99

 

472/91 Lóng Luông

905

-113

0.99

632

-89

0.98

326

-96

0.95

 

472/5 Bản Bon

1430

-152

0.99

1140

-106

0.99

559

-186

0.94

 

473/106 Hang Dơi

2900

-201

1

2129

-94

0.99

999

-293

0.96

 

476/76B Pa Khen

503

-167

0.94

386

-98

0.96

164

-146

0.74

 

478/3C TK 19/8

562

-26

1.00

316

-26

0.99

166

-77

0.90

 

2

E17.2 Sơn La

374 TG 2/9

3029

-715

0.97

1648

-222

0.98

1246

-853

0.82

 

374/127 Phiêng Tam

4709

-838

0.98

2320

-887

0.90

2070

-1090

0.88

 

374/80 Đèo SL

1489

-3

1.00

1072

-3

1.00

587

-153

0.96

 

374/3 Chiềng Cọ

321

-91

0.95

167

-107

0.84

114

-127

0.66

 

374/3 Chiềng Đen

716

-342

0.9

605

-134

0.96

288

-354

0.63

 

378/40 NBMS

3185

-216

1.00

2586

-107

1.00

1272

-85

1.00

 

382/30 NBMS

-8220

280

0.99

-7755

228

0.98

-7690

220

0.99

 

382/52 Bản Áng

769

-148

0.98

630

-155

0.97

410

-232

0.86

 

382/3 Hin Đón

309

-96

0.95

215

-106

0.89

137

-126

0.73

 

382/3 Nà Ớt

161

-19

0.99

118

-27

0.97

92

-39

0.92

 

471/111 Tiểu Khu 1

1510

228

0.98

1086

161

0.99

563

-56

0.99

 

3

E17.3 Mường La

371/2 Bản Tìn

565

29

1.00

420

23

1.00

238

-49

0.97

 

371/77 Bản Nong

147

-41

0.96

113

-38

0.94

79

-52

0.83

 

371/136 Noong Quang

621

-7

1.00

830

-122

0.98

876

-231

0.96

 

375/10 Bản Búng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

375/6 Phiêng Bủng

379

-2

0.99

242

-30

0.99

90

-36

0.92

 

375/157 Bản Hụn

1211

-33

1

769

-78

0.99

439

-238

0.87

 

375/184 Sao Va

1009

-41

1

655

-13

1

371

-154

0.92

 

375/3 Huổi Phày

995

-124

0.99

699

-119

0.98

466

-219

0.9

 

375/129 Bản Pàn

505

-5

1

360

-2

1

233

-46

0.98

 

378/165 Pắc Ngà

170

10

0.99

114

6

0.99

54

-8

0.98

 

377/28 Hua Nậm

1082

-244

0.97

692

-279

0.93

414

-373

0.74

 

377/103 Bản Kẻ

282

-77

0.96

117

-99

0.76

63

-116

0.47

 

377/60 Hua Ít

521

-94

0.98

214

-134

0.84

107

-151

0.57

 

377/2 Huổi Phăng

197

-104

0.88

120

-114

0.72

66

-123

0.47

 

4

E17.4 Thuận Châu

371/6 Bản Hôm

235

18

0.99

187

25

0.99

66

-10

0.98

 

371/97 Hua Ty

1445

28

1

1040

-56

1.00

686

11

1

 

371/126 Nong Vai

691

-58

0.99

532

-81

0.98

241

-143

0.86

 

371/31 Co Mạ

1868

-24

1

1062

-42

1.00

548

-185

0.95

 

371/10 Pha Khuông

3263

-202

0.99

2014

0

0.99

1777

-405

0.98

 

373/3 Bình Thuận

3146

-280

0.99

2361

-213

0.99

1535

-434

0.96

 

373/142 Pha Lao

710

-144

0.98

506

-157

0.95

355

-232

0.83

 

375/64 Ba Nhất

121

-129

0.67

91

-132

0.56

64

-144

0.4

 

375/3 Bản Bai

1328

-279

0.97

1008

-247

0.97

569

-256

0.91

 

375/124 Bản lào

698

-84

0.99

455

-63

0.99

243

-124

0.88

 

375/264 Chiềng Khoang

138

-99

0.81

105

-87

0.77

58

-93

0.53

 

375/5 Bản Ca

374

-1

1

296

11

1

174

-31

0.98

 

375/74 Huổi Nụ

171

-38

0.97

102

-40

0.92

75

-51

0.82

 

375/381 Phiêng Lanh

1634

-168

0.99

1257

-185

0.98

705

-331

0.90

 

375/480 Bản Cút

302

-32

0.99

220

-22

0.99

154

-37

0.97

 

375/4 Co Líu

50

9

0.98

27

7

0.95

15

-2

0.51

 

375/4 Hua Cẩu

171

-26

0.98

132

-26

0.98

74

-40

0.88

 

5

E17.5 Phù Yên

371/5 Bản Pa

4479

-436

0.99

2711

-526

0.98

1712

-806

0.9

 

371/1 Bản Pa Liên Lạc

172

-39

0.97

125

-44

0.93

51

-80

0.53

 

371/122 Bản Vạn

147

-74

0.89

56

-92

0.51

35

-85

0.38

 

371/323 Nà Dòn

84

-25

0.95

34

-29

0.76

25

-32

0.61

 

371/1 Đồng Mã

1753

-305

0.98

1160

-303

0.96

848

-418

0.89

 

373/101 Bản Mòn

371

-60

0.98

232

-65

0.96

173

-87

0.89

 

373/2 Tiểu Khu 1

1353

-195

0.99

650

-281

0.91

293

-275

0.72

 

373/107 Xím Vàng

234

-86

0.93

168

-69

0.92

132

-97

0.8

 

373/1 Háng Đồng

355

-20

1

254

-18

0.99

166

-32

0.98

 

373/172 Cao Đa

1254

46

1

1070

58

1

609

-79

0.99

 

373/221 Suối Song

437

30

0.99

140

-69

0.81

200

-47

0.97

 

373/8 Tiểu Khu 2

1410

-95

1.00

1081

-105

0.99

593

-231

0.93

 

373/7 Tà Đò

950

-9

1

773

0

1.00

417

94

0.97

 

375/6 Huy Hạ

190

-1

1

158

6

0.99

87

-13

0.98

 

375/124 Bản Ban

1030

-97

0.99

594

-134

0.97

338

-228

0.82

 

375/9 Bơm Nước

219

-31

0.98

143

-21

0.98

81

-48

0.85

 

375/453/6 Bản Cải

178

-207

0.64

102

-222

0.41

66

-238

0.26

 

375/391 Mường Do

124

-90

0.8

69

-98

0.57

40

-110

0.34

 

375/2 Mường Lang

164

-43

0.96

110

-43

0.93

75

-67

0.74

 

6

E17.30 Sông Mã

371/122 Sổm Pói

2630

-408

0.98

1062

-645

0.83

148

-457

0.31

 

371/53/167A Mường Lạn

2318

59

1

1654

-68

1

995

-211

0.97

 

371/159 Bản Bánh

1160

139

0.99

602

193

0.95

478

261

0.87

 

371/5 Bản Khá

920

24

0.99

766

105

0.98

437

-47

0.99

 

373/4 Bang Búng

3229

13

1

2379

-140

0.99

1486

-168

0.99

 

373/108 Nà Nghịu

564

1

1

432

-5

1.00

235

-85

0.93

 

373/2 Phiêng Đồn

1855

-267

0.98

1235

-96

0.99

788

-366

0.90

 

373/206 Nậm Ty

1561

-328

0.97

1185

-195

0.98

599

-355

0.85

 

373/67 Mường Lầm

613

-68

0.99

530

45

0.99

262

-110

0.91

 

375/152 Bản Nhạp

1268

66

0.99

733

23

0.99

456

-28

1.00

 

375/289 Bản Pục

4670

205

1.00

3063

361

0.99

2074

-211

0.99

 

7

E17.62 Mai Sơn

373/77/6 Tinh Bột Sắn

931

19

1.00

580

-7

1.00

405

-62

0.98

 

373/86/2 Tiền Phong

360

-14

1

243

-20

0.99

164

-14

0.99

 

375/104/8 Bản Lếch

2590

151

1.00

1438

66

1.00

782

-51

1.00

 

375/115/3 Cò Nòi

338

-29

0.99

130

-63

0.89

91

-99

0.80

 

375/86Tiểu Khu 3-2

2539

5

1

1737

60

0.99

915

176

0.99

 

375/8/21 Nà Bó

217

-89

0.92

103

-68

0.83

61

-84

0.58

 

375/8/165 Pắc Ngà

907

-150

0.98

538

-177

0.94

303

-187

0.84

 


Phụ lục I. CHI TIẾT CẮTĐIỆN TRONG TUẦN

STT

Công tác

Giờ dự kiến

Giờ thực hiện

Ngày bắt đầu

Đơn vị

Nội dung

Ghi chú

Bắt đầu

Kết Thúc

Bắt đầu

Kết Thúc

1

Tách Đ/d PĐ 375/64 Ba Nhất từ CDPT 375-7/64/62 Bản Tăng - Pá O

7:10

15:00

7:10

0:00

3/6/24

Thuận Châu

PV ĐL Thuận Châu ĐTXD: Dựng cột dưới gầm Đ/d; Lắp LBS Tại VT 64/62 M; TNĐK CBM DCL 375-7/63/1 HUỔI KÉP ; TBA Bản Mỏ (Nậm Lầu); DCL 375-7/64/97 Bản Xanh ; DCL 375-7/73/1 Xa Hòn ;DCL 375/80/1 Bản Tòng 2

KH

2

Khóa F79 MC 375/124 Bản Lào

8:30

16:00

8:54

15:11

3/6/24

Thuận Châu

PV ĐL Thuận Châu vệ sinh hotline từ VT277/1, 277/2, TBA Bản Khoang, Bản Đúc, Bản Ca, Bản Ca TĐC, Bản Đông, Bản He Chạ Lóng, Huổi Của 1

HOTLINE

3

Khóa F79 PĐ 373/142 Pha Lao

7:30

17:00

15:31

16:42

3/6/24

Thuận Châu

Vệ sinh hotline cách điện bằng nước áp lực caotừ CDPT 375-7/234/1 Bản Bung đến TBA Số 10 Phiêng Lanh; TBA Số 12 Phiêng Lanh; TBA Số 9 Phiêng Lanh; các TBA số 1; 2; 5 Phiêng Lanh từ VT 198/1 đến 198/7; từ VT 198/8 đến VT 198/13

HOTLINE

4

Khóa F79 Đ/d 471 E17.1 Mộc Châu → Đội 82 (mạch kép 471+473 E17.1 Mộc Châu)

7:30

17:30

7:18

10:52

4/6/24

Thuận Châu

PV ĐL Mộc Châu thi công Hotline tách, đấu nối lại dây tiếp địa CSV, treo thẻ đánh dấu thứ tự pha tại VT 01. Táp bổ sung lèo pha A, B, C tại VT 11/2. Di chuyển CSV từ mặt máy lên xà đỡ FCO. Tách, đấu nối lại dây tiếp địa CSV tại TBA Trung Tâm (VT 11/2/1), TBA Trung Tâm 2 (VT 11/8).

HOTLINE

5

Khóa F79 MC 375/124 Bản Lào

7:30

17:00

8:30

9:32

4/6/24

Thuận Châu

PV ĐL Thuận Châu vệ sinh hotline từ VT277/1, 277/2, TBA Bản Khoang, Bản Đúc, Bản Ca, Bản Ca TĐC, Bản Đông, Bản He Chạ Lóng, Huổi Của 1

HOTLINE

6

Khóa F79 MC 375/381 Phiêng Lanh

7:30

12:00

9:58

11:28

4/6/24

Thuận Châu

PV ĐL Thuận Châu vệ sinh hotline đ/d & TBA

HOTLINE

7

Khóa F79 MC 375480 Bản Cút

7:30

17:00

15:59

17:09

4/6/24

Thuận Châu

PV ĐL Thuận Châu vệ sinh hotline đ/d & TBA

HOTLINE

8

Khóa F79 Lộ 471 E17.1

7:30

17:30

7:23

11:55

5/6/24

Mộc Châu

hotline tách đấu nối dây tiếp địa CSV đánh dấu thứ tự pha VT 11/8/1. 11/11, 11/12,11/13

HOTLINE

9

Tách đ/d PĐ 375/124 Bản lào từ sau DCL 375-7/129/1 Tông Cọ - DCL 374-7/34/54 Bản Ba

7:10

15:00

7:23

12:51

5/6/24

Thuận Châu

Lắp LBS tại VT 129/2 và TNĐK CBM các TBA.

KH

10

Tách đ/d PĐ 374/15 Chiềng Khoa từ sau DCL 374-7/5/16 Chè Mè - TBA HTX Chè Vân Hồ

7:30

17:30

7:33

17:25

5/6/24

Mộc Châu

ĐL Mộc Châu phục vụ Khác hàng tháo dỡ công trình xây dựng vi phạm HLLĐ tại VT 61/28/5/17 - 61/28/5/18.

KH

11

Khóa F79 PĐ 375/480 Bản Cút

8:00

17:00

11:15

18:10

5/6/24

Thuận Châu

TBA UBX Mường Giôn Trại Bò, Bản Giôn, Bản Khóp 2, Chiềng Khay 2.

HOTLINE

12

Tách đột xuất đ/d 375 E17.66 Yên Châu - CDPT 371-7/310 Bãi Sạ

20:00

21:00

20:03

20:58

5/6/24

Phù Yên

phục vụ ĐL  Phù Yên tách BI pha A đo đếm Mai Sơn - Phù Yên sau kiểm tra bằng mắt phát hiện hư hỏng

ĐX

13

ĐL Mộc Châu đăng kí cắt điện ĐX PĐ 472/12 Hang Trùng

9:30

10:00

9:19

10:01

6/6/24

Mộc Châu

PV chặt cây có nguy cơ đổ vào đ/d VT59/43-59/44

ĐX

14

Khóa F79 MC 471, 473 E17.1

7:30

17:30

13:43

19:17

6/6/24

Mộc Châu

 PV ĐL Mộc Châu thi công hotline theo kế hoạch

HOTLINE

15

Khóa F79 MC 375/480 Bản Cút

7:30

17:30

13:05

16:49

6/6/24

Thuận Châu

PV ĐL Thuận Châu vệ sinh hotline theo kế hoạch

HOTLINE

16

Cắt điện đ/d 373 E17.5 Phù Yên từ DCL 373-7/20/6 Suối Chèo - TBA Suối Cáy

17:30

18:30

17:43

18:14

6/6/24

Phù Yên

tách lèo VT 36/20/42/2 NR TBA Suối Thịnh bi sạt lở nguy cơ gây sự cố (TBA KH không sử dụng)

ĐX

17

Khóa F79 MC 471, 473 E17.1

7:00

17:00

8:30

15:46

7/6/24

Mộc Châu

Thi công hotline tách, đấu nối lại dây tiếp đất CSV và treo thẻ đánh dấu thứ tự pha tại VT 55, 56. Di chuyển CSV từ mặt máy lên xà đỡ FCO.  Tách, đấu nối lại dây tiếp đất CSV tại các TBA Công Đoàn 4 (VT 39), TBA Công Đoàn 2 (VT 52/1)

HOTLINE

18

Tách đ/d PĐ 373/142 Pha Lao từ CDPT 373-7/197 Pom Mường - LBS 373-7/239 Huổi Của

7:00

17:00

7:20

19:53

8/6/24

Thuận Châu

Di chuyển TBA Số 2PL câu đấu vào VT 222/2; Di chuyển số TBA 1 PL câu đấu vào VT 189/59 mới XD ; Câu đấu đường dây 35kV xây dựng mới tại VT 198/22 ( Đầu TBA Số 13 PL). Câu đấu đường dây xây dựng mới tại VT 351 Đ/d 375 E17.4 mạch kép đi chung cột đ/d 373 E17.4. ( DCL mới XD tại VT 198/68 cắt mở vòng) - TNĐK CBM TBA Số 6 Phiêng Lanh ,TBA Số 1 Phiêng Lanh , TBA Số 2 Phiêng Lanh ,TBA Số 4 Phiêng Lanh, TBA Số 5 Phiêng Lanh. Thay thế dây chì FCO Các TBA

KH

19

Khóa F79 MC 471, 473 E17.1

7:30

17:30

7:35

10:35

8/6/24

Mộc Châu

Thi công Hotline tách bổ sung lèo 3 pha tại VT 63, 69;Di chuyển CSV từ mặt máy lên xà đỡ FCO. Tách, đấu nối lại dây tiếp địa CSV tại các TBA KM 73 (VT 62), TBA Dốc 75 ( VT70)

HOTLINE

20

Cắt điện ĐX đ/d từ sau CDPT 374-7/94/48 Bản Nhúng - Bản Cong

23:00

23:30

23:00

0:20

8/6/24

Mộc Châu

Thay sứ đỡ SI TBA Nà Bai VT 61/94/67/2

ĐX

21

Chuyển PT cấp điện phụ tải E17.3 Mường La nhận điện đ/d 371 E17.2 Sơn La; Tách MBA T1, T2, phụ tải 6kV trạm E17.3 Mường La

5:00

10:30

5:24

10:42

9/6/24

Đôi QLCT

Đảm bảo cấp điện phụ tải phục vụ tách TC C11, C12 E17.3 Mường La công tác

KH

22

 Cô lập TC C12, MC 112 E17.3 Mường La

6:30

9:30

6:34

10:05

9/6/24

Đôi QLCT

Xử lý phát nhiệt ngàm tiếp xúc DCL 113-2

KH

23

 Đ/d 471 E17.1 Mộc Châu → CDPT 471-7/11/14 Chè Mộc Châu.

7:30

17:30

7:32

12:11

9/6/24

Mộc Châu

Thi công Hotline tách/đấu nối lại dây tiếp địa CSV, treo thẻ đánh dấu thứ tự pha tại  VT 73; Tách, đấu nối lại dây tiếp địa CSV tại các VT 79, VT 80, VT 81

HOTLINE

24

Đóng DCL 381-7/150 T10 đ/d 381 E7.3 Mường La

6:00

16:00

6:21

18:43

9/6/24

Mường La

Cấp điện đ/d 381 E17.3 từ DCL 381-7/150 T10 - DCL 376-7/164 Mường Kim (đ/d 376 E29.2 Than Uyên) theo ĐK của B29

KH

25

Tách Đ/d 172 E17.50 Mường La - 172 A17.29 Pá Chiến và ĐZ 171 A17.29 Pá Chiến - 172 E17.3 Mường La

6:30

10:30

7:46

14:35

9/6/24

Đội QLCT

- Kiểm tra phụ kiện, vệ sinh cách điện, Xử lý lèo pha A, C của 2 lộ đ/d 172 E17.50 Mường La - 172 A17.29 Pá Chiến và ĐZ 171 A17.29 Pá Chiến - 172 E17.3 Mường La, tại VT48 điểm đầu transit vào nhà máy Thủy điện Pá Chiến.
- Kiểm tra, xử lý phát nhiệt ngàm tiếp xúc DCL 112-2  pha B: t = 70°C, delta = 49°C

KH

26

Tách đ/d 473 TG 2/9 từ CDPT 473-7/147/1 Sao Xanh - TBA TTTM DV Giảng Lắc

14:00

17:30

14:40

15:20

9/6/24

Thành Phố

Tách TBA TTTM DV Giảng Lắc 630kVA-22/0.4kV PV KH VSCN và tủ 0.4kV

KH

27

Cắt điện ĐX đ/d 373 E17.4 từ DCL 373-1/142 Pha Lao - CDPT 373-7/158 Phiêng Ban

12:45

13:45

12:45

13:34

9/6/24

Thuận Châu

Thay sứ pha B VT 150 bị phóng điện nguy cơ gây sự cố

ĐX

28

Cắt điện ĐX đ/d 375 E17.4 từ CDPT 375-7/74 Bản Hua Là - DCL 375-7/119 Bản Bai

20:50

21:50

20:48

0:00

9/6/24

Thuận Châu

Xử lý tụt lèo VT 86 - NR Phiêng Chành

ĐX

 

Phụ lục II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC LƯỚI ĐIỆN TUẦN 24/2024

TT

Đơn vị

(ĐL, Đội QLLĐCT)

Tên thiết bị, đường dây

Giờ dự kiến

Ngày

Nội dung công tác

Bắt đầu

Kết thúc

1  

Mộc Châu

 Đ/d 471 E17.1 Mộc Châu → Đội 82 (mạch kép 471+473 E17.1 Mộc Châu).

07:30

17:30

10/06

Thi công Hotline:
* Táp bổ sung lèo 3 pha tại VT 82, 86
* Di chuyển CSV từ mặt máy lên xà đỡ FCO, tách, đấu nối lại dây tiếp địa CSV tại các TBA Bến Xe (VT 85), TBA TK 4 ( VT88)

2  

Thuận Châu

Đ/d 373E17.4 Thuận Châu

7:30

17:00

10/6

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các vị trí 74A, VT 74A/5, VT 74A/6, VT 74A/7, 74A/1A/8, VT 74A/1, VT 74A/9, VT 74A/10, VT 74A/11, VT 74A/12,  VT 74A/13, VT 74A/14, 74A/15 các TBA: Bình Thuận 5,  Bình Thuận 6, Bình Thuận 2, Tiên Hưng.

3  

Mộc Châu

 Đ/d 471 E17.1 Mộc Châu → Đội 82 (mạch kép 471+473 E17.1 Mộc Châu).

07:30

17:30

11/06

Thi công Hotline:
* Táp bổ sung lèo 3 pha tại các VT 92,97, Tại CDPT 471-7/95 Kho Bạc (VT 95)
* Tháo lèo giả số 8 thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại VT 91         

4  

Thuận Châu

Đ/d 373E17.4 Thuận Châu

7:30

11:00

11/6

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các TBA: Pá Chập 2, TBA Mô Cổng, Nậm Dắt, Mô Cổng 2, TBA Trường Đoàn 2, Nà Cát

5  

Thuận Châu

Đ/d PĐ 373/3 Bình Thuận

13:30

17:00

11/6

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các TBA: Lái Lè, TĐC Lái Bay, Huổi Ái, Bản Bay XDM.

6  

Thuận Châu

Đ/d PĐ 373/36/2 Bản Ngà

7:30

17:00

12/6

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các TBA: UB Mường É, UB xã Mường É, Bản Phát 2, Bản Lặp, Nà Lềm, Y Tế Phỏng Lập, Nà Lềm 2, Kéo Sáo.

7  

Mộc Châu

 Đ/d 471 E17.1 Mộc Châu → Đội 82 (mạch kép 471+473 E17.1 Mộc Châu).

07:30

17:30

12/06

Thi công Hotline:
* Táp bổ sung lèo 3 pha tại các VT 98,104
* Tháo lèo giả số 8 thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại VT 100         * Tách, đấu nối lại dây tiếp địa CSV, treo thẻ đánh dấu thứ tự pha tại MC 471/105 Tiểu Khu 9 (VT 105)

8  

Thuận Châu

Đ/d lộ 371E17.4 Thuận Châu

7:30

17:00

13/6

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các TBA: Đèn Đường T3, Bản Hỏm; Pu Ca, Bản Nhộp, Bản Líu; Bản Khem, UB Chiềng Ly.

9  

Mộc Châu

 Đ/d PĐ 471/105 TK9 → Đội 82 (mạch kép 471+473 E17.1 Mộc Châu).

07:30

17:30

13/06

Thi công Hotline:
- Táp bổ sung lèo 3 pha tại các VT 107, 112, 116
- Tháo lèo giả số 8 thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại VT 91          - Di chuyển CSV từ mặt máy lên xà đỡ FCO, tách, đấu nối lại dây tiếp địa CSV tại TBA Tiểu Khu 9 (VT 108)

10  

Thành Phố

Đóng điện PĐ đ/d 374 TG 2/9 tại VT 51/56 M- Đóng FCO TBA Bản Tông 2

11:00

11:30

13/6

Đưa MBA-TBA Bản Tông 2(250 kVA-35/0,4 kV) vào vận hành mang tải.

 

Thành Phố

Đóng điện đ/d 374 E17.2 tại VT 51/2 - Đóng FCO TBA Bản Buổn 2.

17:00

17:30

13/6

Đưa MBA-TBA Bản Buổn 2(100 kVA-35/0,4 kV) vào vận hành mang tải.

11  

Thuận Châu

Đ/d PĐ 375/6 Phiêng Bủng

7:30

17:00

14/6

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các TBA: Nà Sành, Nà Sành 2, Bản Bó, Bản Nứa, Nà Viềng, Phai Khon. Sam Kha, Nà Ten. Phiêng Bừ

12  

Mộc Châu

 Đ/d PĐ 471/105 TK9 → Đội 82 (mạch kép 471+473 E17.1 Mộc Châu).

07:30

17:30

14/06

Thi công Hotline:
- Táp bổ sung lèo 3 pha tại VT 120
- Tháo lèo giả số 8 thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại VT 129, 130, 131

13  

Thành Phố

Đóng điện đ/d 473 E17.2 tại VT 62/3 - Đóng FCO TBA Tập thể ĐH tây bắc.

11:00

11:30

14/6

Đưa MBA-TBA Tập thể ĐH tây bắc(250 kVA-22/0,4 kV) vào vận hành mang tải.

14  

Thành Phố

Đóng điện đ/d 474 E17.2 tại VT 29/18 - Đóng FCO TBA CQT Mai Sơn 2.

17:00

17:30

14/6

Đưa MBA-TBA CQT Mai Sơn 2(180 kVA-22/0,4 kV) vào vận hành mang tải.

15  

Thuận Châu

Đ/d PĐ 375/157 Bản Hụn

7:30

17:00

15/06

Vệ sinh cách điện và các thiết bị bằng nước áp lực cao (Vệ sinh Hot-line) tại các TBA: Bản Khiêng; Bản Pợ, UB Mường Khiêng, Sao Và 2, Bản Nam, Sao Và

16  

Mộc Châu

 Đ/d PĐ 471/105 TK9 → Đội 82 (mạch kép 471+473 E17.1 Mộc Châu).

07:30

11:30

15/06

Thi công Hotline:
- Táp bổ sung lèo 3 pha tại VT 133
- Tháo lèo giả số 8 thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại VT 132

17  

Thành Phố

Đ/D 474 E17.2 → CDPT 474-7/41 Ngã Ba Cơ Khí →Đường Đôi.

7:30

17:30

15/6

Thi công Hotline: Tách lèo đ/d tại VT 45→TBA Công An Tỉnh 1000 kVA -22/0,4 kV Phục vụ KH: Lắp đặt MC recloser, BU&BI, Đấu nối nguồn TBA Trụ sở CA Tỉnh 2 (800 kVA-22/0,4 kV XDM).

18  

Thành Phố

Tách Đ/D 474 E17.2 từ  CDPT 474-7/45/1 CA Tỉnh →TBA Trụ sở CA Tỉnh 1000 kVA -22/0,4 kV.

7:30

17:00

15/6

Phục vụ KH: Lắp đặt MC recloser, Hệ thống đo đếm trung thế BU&BI tại VT 45 và cấp nguồn TBA Trụ sở CA Tỉnh 2 (800 kVA-22/0,4 kV XDM) - Sau câu đấu TBA XDM chưa đưa vào VH).

19  

Thành Phố

PĐ Đ/D 473/161 Nà Coóng→ Trung tâm Thành phố.

8:00

12:00

15/6

Thi công Hotline ĐTXD-Gói CQT: Lắp xà, Câu đấu TBA CQT Nà Coóng 2 tại VT 164(Sau câu đấu được HĐNT nhất trí và đóng FCO TBA XDM  đưa vào VH mang tải).

20  

Thuận Châu

Tách Đ/d PĐ 375/124 Bản Lào - CDPT 375-7/216 Bó Mạ

7:30

14:30

15/06

Khắc phục pha đất VT 134 A, kết hợp thay dây chì FCO các TBA PP, VSCN đ/d

21  

Mai Sơn

Tách Đ/d lộ 371 E17.62 Mai Sơn  - TBA Bản Kiếng - CDPT 373-7/129 Bản Pàn - TBA Cao Sơn

7:30

14:30

15/06

- Thí nghiệm định kỳ, CBM cấp độ 2 các DCL, DCL 332-3 TBA Bắc Quang, DCL 332-3 TBA Nà Hường, DCL 371-7/31/1 Rừng Thông, DCL 371-7/59 Chiềng Chăn, DCL 371-7/67/3 Toong Tải, DCL 371-7/33/1 Hòa Bình, DCL 371-7/53/85 Bó Lý.
ĐTXD; Kết hợp câu đấu TBA Bản Phường 1 VT 54 ( Dự án dân tộc )
SCTX; Kết hợp kiểm tra mối nối tiếp xúc VSCN Đ/d và tháo bọc cách điện từ VT 15- 85, VT 85/1-85/42 và VT 53/1 - 53/93

22  

Thành Phố

Tách PĐ 374/3 Chiềng Đen từ sau CDPT 374-7/119/1 Chiềng Đen → DCL 374-7/119/33 Noong Lạnh → DCL 374-7/34/54 Bản Bay →TBA Bản Giáng

8:00

12:00

16/6

Đề Nghị của KH: Câu đấu cấp nguồn TBA trường MN Chiềng Đen 50 kVA-35/0,4 kV tại VT 119/32/1(Sau câu đấu FCO TBA XDM đang cắt);
Kết hợp kiểm tra khiếm khuyết đ/d & TBĐ từ VT 119/33→VT 119/56 và các nhánh rẽ.

23  

Mai Sơn

Tách Đ/d PĐ 382/3 Hin Đón từ sau DCL 382-1/136/54 Bá Pan - TBA Nà Hiên

8:00

10:00

16/06

ĐTXD; lắp đặt xà sứ phụ kiện câu đấu TBA Trộn Bê tông Phiêng Pằn tại VT 136/59 công suất 100kVA ( TBA Khách hàng )
Kết hợp VSCN từ VT 136/55 - 136/93

24  

Thành Phố

Đóng điện PĐ đ/d 473/4 Vật Tư tại VT 71/39 - Đóng FCO TBA  Bản Nam Hua La 2.

17:00

17:30

15/6

Đưa MBA-TBABản Nam Hua La 2(100 kVA-22/0,4 kV) vào vận hành mang tải.

(16/06/2024 09:14)

Trở về

Lượt xem: 331

Các tin khác

PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 17/6/2024 (14/06/2024 18:40)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 16/6/2024 (14/06/2024 18:39)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 15/6/2024 (14/06/2024 18:37)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 14/6/2024 (13/06/2024 17:17)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 13/6/2024 (12/06/2024 17:18)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 12/6/2024 (12/06/2024 17:16)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 11/6/2024 (10/06/2024 17:22)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 10/6/2024 (07/06/2024 18:39)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 09/6/2024 (07/06/2024 18:38)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 08/6/2024 (07/06/2024 18:37)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 07/6/2024 (06/06/2024 17:15)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 06/6/2024 (06/06/2024 17:14)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 05/6/2024 (04/06/2024 17:08)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 04/6/2024 (04/06/2024 17:06)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 03/6/2024 (31/05/2024 17:36)
  
CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA
Số 160 - Đường 3/2 - Thành phố Sơn La 
Điện thoại: (+84) 212.2210.100 Fax: (+84) 212.3852.913

Giấy phép số: 04/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La cấp ngày 03/06/2021

Bản quyền thuộc về Công ty Điện lực Sơn La
Copy right 2010, all rights reserved.
Thông tin trích từ website này yêu cầu ghi rõ từ nguồn http://sonlapc.vn
E-Mail: sonlapc.webmaster@gmail.com