Thứ bảy 26-04-2025

  ĐẶT LÀM TRANG CHỦ

Chuyển đổi số trong EVN và NPC
Điện mặt trời áp mái
Văn bản pháp quy
Liên kết Website
DỰ BÁO THỜI TIẾT
Số người đang online
1296
Tổng số lượt truy cập
28638147
   
 

Kế hoạch và tình hình vận hành hệ thống điện
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 38 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 39+TUẦN 40

I.Thông số vận hành hệthống :

a.Công suất sản lượng hệthống

Thông số

A max ngày (MWh)

A min ngày (MWh)

P max ngày (MW)

P min ngày (MW)

A Tuần

A lũy kế

Sản lượng

Nhận HT

Nhận TĐ

Nhận ĐMT

Toàn tỉnh

2723.7

2608.1

183.8

76.7

18661.65

654611.44

 

 

 

Ngành điện

2514.67

2299.19

180.10

64.43

17021.42

624111.71

6417.02

9412.83

761.40

TUẦN 38/2024

2522.48

2253.73

174.82

58.10

16594.45

607090.28

6027.97

9332.98

777.44

SST 38/37

-0.3%

2.0%

3.0%

10.9%

2.6%

2.8%

6.5%

0.9%

-2.1%

Tuần 38/2023

2253.06

2068.12

174.62

55.28

15003.07

567188.30

6713.25

7444.77

845.05

SS Cùng kỳ

21%

26%

5%

39%

13%

10%

-4%

26%

0.00

Công suấtsản lượng thủy điện

HTĐ

Chiềng Ngàm

Sơ Vin

Tổng các TĐ nhỏ

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

 

A tuần (MWh)

328.30

7056.20

470.40

6389.05

23184.93

367219.98

 

Pmax (MWh)

1.8

 

2.8

 

144.0

 

 

P min (MW)

0.9

 

2.8

 

119.1

 

 

 

b.Công suất sản lượngA17.47 Sơ Vin

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

37

466.1

67.2

63.1

2.8

0.4

5918.7

38

470.4

67.2

67.2

2.8

2.8

6389.0

 

c.      Công suất sản lượng NMTĐChiềng Ngàm

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

37

334.2

48.1

46.9

1.8

1.8

6727.9

38

328.3

48.0

42.9

1.8

0.9

7056.2

 Cắt điện công tác TUẦN 38

Trongtuần thực hiện 22 công việc, trong đó cắt điện kế hoạch 7 vụ, cắt điện  đột xuất 5 vụ, Vệ sinh, Thi Công hotline 10(Chi tiết phụ lục V đính kèm). Cụ thể như sau:

-Cắt điện lưới 110: 0 vụ.

-Cắt điện trung áp 12 vụ: Mai Sơn 2 vụ, Mường La 2 vụ, Phù Yên 1 vụ, Sông Mã 2vụ, Thành Phố 1 vụ, Thuận Châu 04 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline 10 vụ: Mộc Châu 4 vụ, Phù Yên 6 vụ

Chỉ số độ tin cậy lũy kế đến TUẦN 38/2024

Đơn vị

Thời gian

ĐTC cắt điện kế hoạch

ĐTC CCĐ Tổng hợp

ĐTC CCĐ lưới điện phân phối

Saidi

Saifi

Saidi

Saifi

Maifi

Saidi

Saifi

 

Công ty

Tuần

Tuần 38

18.63

0.15

21.33

0.19

0.00

0.68

0.01

 

Tháng

Thực hiện tháng 9

52.46

0.69

58.74

0.79

0.09

2.44

0.04

 

KH tháng 9

202.83

2.52

28.80

4.36

2.43

113.97

1.85

 

So sánh TH/KH %

25.9%

27.3%

204.0%

18.1%

3.6%

2.1%

2.0%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

K Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

Lũy kế năm

Lũy kế

710.15

6.62

1187.94

9.16

2.50

144.35

1.82

 

KH năm

944.00

9.95

1158.03

12.73

4.84

256.00

3.63

 

So sánh TH/KH %

75.2%

66.6%

102.6%

71.9%

51.6%

56.4%

50.1%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

K Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

III.  Lưu ý vận hành TUẦN 40/2024

1. Công tác đảm bảo, ưu tiên cấp điện, thông báo ngừngcấp điện:

2. Công tác giảm suất sự cố và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện:

3. Đăng kí cắt điện kế hoạch

Phốihợp cùng các Điện lực thưc hiện  theo kếhoạch như sau:

-Cắt điện lưới 110kV 3 vụ.

-Cắt điện trung áp 4 vụ: Mường La 1 vụ, Thành Phố 1 vụ, Thuận Châu 2 vụ,

Vệsinh, Thi Công hotline 19 vụ: Phù Yên 6 vụ, Mộc Châu 10 vụ,XN LĐCT 3 vụ.

Chitiết tại phụ lục VI đính kèm.

4. Kế hoạch huy động thủy điện nhỏ thuộcquyền điều khiển

Thủy điện

Sản lượng tuần (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Chiềng Ngàm

302.4

1.8

1.8

A17.7

2284.8

13.6

13.6

A17.8

403.2

2.4

2.4

A17.9

0

0

0

A17.17

266

1.6

1.6

A17.18

1299.6

7.8

3

A17.19

1780.8

10.6

10.6

A17.20

2167.6

12.9

12.9

A17.26

1680

10

10

A17.32

604.8

3.6

3.6

A17.40

336

2

2

A17.42

302.4

1.8

1.8

A17.43

1209.6

7.2

7.2

A17.47

470.4

2.8

2.8

A17.48

1680

10

10

A17.49

604.8

3.6

3.6

A17.51

184.8

1.1

1.1

A17.53

924

5.5

5.5

A17.54

825.5

6

2

A17.59

2217.6

13.2

13.2

A17.61

2010

12

0

A17.64

756

4.5

4.5

Tổng

22310.3

134

113.2

 

IV. THÔNGSỐ VẬN HÀNH ĐƯỜNG DÂY VÀ PHÂN ĐOẠN

1.Thông số các xuất tuyến.

STT

 TRẠM

Đ/D

P(MW)
(Có thủy điện)

P(MW)
(Phụ tải thực tế)

Q (Mvar)

Max

Min

Max

Min

Max

Min

 

 

 

372

-3.9

-6.2

3.7

1.4

0.0

-0.4

 

 

 

374

1.4

-4.5

8.7

2.8

0.5

-0.3

 

 1

E17.1

376

1.5

-2.7

3.5

1.0

0.2

-0.6

 

 

 

472

1.5

-5.0

3.5

1.0

1.7

-0.4

 

 

 

474

 

 

4.4

1.5

0.0

-0.5

 

 

 

476

 

 

5.2

1.7

0.2

-0.3

 

 

 

478

 

 

6.0

2.1

0.3

-0.6

 

 

 

471

 

 

2.6

0.6

0.1

-0.2

 

 

 

473

 

 

1.9

0.4

0.0

-0.2

 

 

 

371

 

 

5.4

1.2

0.0

0.0

 

 

 

373

 

 

6.7

-4.6

0.1

-1.7

 

 2

E17.2

374

 

 

12.4

4.4

0.5

-0.5

 

 

 

376

 

 

0.8

0.1

0.5

0.5

 

 

 

378

 

 

3.9

-0.9

-0.2

-1.2

 

 

 

471

 

 

4.8

1.6

0.0

0.0

 

 

 

473

2.1

0.7

3.6

2.2

0.0

0.0

 

 

 

474

 

 

1.3

0.6

0.2

0.0

 

 

 

476

 

 

1.7

0.7

0.1

0.0

 

 

 

478

 

 

1.1

-3.8

0.7

0.7

 

3

E17.3

371

-14.1

-14.9

1.8

0.7

1.0

-0.1

 

375

1.5

-7.2

4.4

1.7

0.2

-0.8

 

377

 

 

3.0

0.8

0.0

-0.3

 

379

-2.8

-4.8

 

 

-0.4

-0.6

 

381

-4.3

-5.2

 

 

-0.2

-0.4

 

373

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

376

0.0

5.3

 

 

-0.3

0.0

 

378

0.0

5.3

 

 

-0.3

0.0

 

 

 

371

-7.2

-9.2

2.8

0.8

-0.2

-0.7

 

4

E17.4

373

 

 

4.7

1.7

0.5

0.0

 

 

 

375

7.6

1.6

9.4

3.4

0.9

-0.5

 

5

E17.5

371

 

 

2.1

2.1

0.0

-0.5

 

373

-6.0

-10.4

7.0

-0.8

0.3

-1.9

 

375

 

 

7

3

0.6

-0.5

 

471

 

 

4.0

1.4

0.4

0.0

 

372

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

6

 

371

 

 

4.5

1.2

-0.3

-0.8

 

E17.30

373

1.9

-6.8

8.5

-0.4

0.1

-0.9

 

 

375

-0.7

0.0

7.7

2.5

0.4

-0.5

 

7

E17.62

371

 

 

1.9

0.0

0.2

0.0

 

373

 

 

3.4

-1.0

0.0

-0.5

 

375

 

 

10.0

2.0

0.7

-0.9

 

471

 

 

1.6

0.1

 

 

 

473

 

 

1.1

0.2

 

 

 

8

E17.66

371

 

 

4.9

1.8

0.8

-0.1

 

373

 

 

4.5

0.4

0.0

-0.7

 

375

 

 

0.4

0.2

-0.1

-0.2

 

 

2.Các trạm cắt phân đoạn.

STT

TRẠM

PHÂN ĐOẠN

Giờ cao điểm

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

1

E17.1 Mộc Châu

372/92 Chiềng Ve

918

118

0.99

419

49

0.99

251

-5

1.00

372/104 Bản Chiềng Ve

256

-57

0.97

125

-46

0.93

69

-59

0.76

372/104 Tân Xuân

471

-199

0.91

285

-206

0.80

181

-239

0.60

374/63 Phú Khoa

1642

-183

0.99

936

43

0.99

651

-272

0.92

374/15A Chiềng Khoa

-3690

-137

1.00

-5473

0

1.00

-5017

-320

1.00

374/8 Bản Dạo

568

-31

0.99

302

-65

0.97

167

-99

0.85

374/115 Co Súc

281

63

0.99

151

42

0.99

82

7

1.00

374/9 Mường Tè

507

-5

1

294

-30

0.99

182

-38

0.97

471/105 Tiểu Khu 9

767

61

0.99

414

75

0.98

212

26

0.99

472/91 Lóng Luông

926

-11

1.00

540

-40

0.99

329

-74

0.97

472/5 Bản Bon

345

-4

1.00

173

14

0.99

99

3

1

472 TGVH

2123

27

1.00

1469

46

1.00

668

-102

0.98

473/106 Hang Dơi

1007

1

1.00

599

24

0.99

326

23

1.00

476/76B Pa Khen

2348

-415

0.98

1232

-297

0.97

691

-470

0.73

478/3C TK 19/8

2031

-115

1

945

-24

0.98

551

-101

0.98

2

E17.2 Sơn La

374 TG 2/9

1021

-25

1.00

934

96

0.99

383

-42

0.99

374/127 Phiêng Tam

1830

-21

1.00

1138

-40

1.00

596

-147

0.97

374/80 Đèo SL

518

-39

0.99

311

-32

0.99

167

-41

0.96

374/3 Chiềng Cọ

408

-75

0.98

286

-60

0.97

144

-90

0.84

374/3 Chiềng Đen

3289

-714

0.97

1783

-685

0.93

1349

-833

0.85

378/40 NBMS

6149

-169

0.99

3497

-730

0.97

2204

-947

0.91

382/30 NBMS

2007

162

0.99

1096

104

0.99

515

-164

0.95

382/52 Bản Áng

371

-115

0.96

191

-125

0.83

107

-136

0.62

382/3 Hin Đón

718

-320

0.91

411

-357

0.75

257

-334

0.6

382/3 Nà Ớt

3667

-231

1.00

2200

-144

1.00

1190

-107

0.99

471/111 Tiểu Khu 1

-15449

460

0.99

-15403

412

0.99

-15342

363

1

3

E17.3 Mường La

371/2 Bản Tìn

792

-166

0.97

670

-172

0.96

480

-176

0.93

371/77 Bản Nong

170

-27

0.98

130

-23

0.98

88

-32

0.93

371/136 Noong Quang

155

-29

0.98

113

-31

0.96

84

-40

0.89

375/10 Bản Búng

1370

93

1.00

843

56

0.99

435

-74

0.98

375/6 Phiêng Bủng

565

29

1.00

420

23

1.00

238

-49

0.97

375/157 Bản Hụn

151

-48

0.95

116

-47

0.92

76

-55

0.8

375/184 Sao Va

140

-45

1.00

110

-47

0.91

90

-54

0.79

375/3 Huổi Phày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

375/129 Bản Pàn

379

-2

0.99

242

-30

0.99

90

-36

0.92

378/165 Pắc Ngà

1428

-92

1

776

-96

0.99

372

-268

0.81

377/28 Hua Nậm

1097

-78

0.99

609

-78

0.99

337

-184

0.87

377/103 Bản Kẻ

945

-142

0.98

583

-156

0.96

342

-239

0.81

377/60 Hua Ít

492

-27

1

267

-27

0.99

206

-71

0.94

377/2 Huổi Phăng

170

10

0.99

114

6

0.99

54

-8

0.98

4

E17.4 Thuận Châu

371/6 Bản Hôm

1363

-321

0.97

735

-355

0.99

441

-405

0.73

371/97 Hua Ty

282

-77

0.96

117

-99

0.76

63

-116

0.47

371/126 Nong Vai

521

-94

0.98

214

-134

0.84

107

-151

0.57

371/31 Co Mạ

197

-104

0.88

120

-114

0.72

66

-123

0.47

371/10 Pha Khuông

235

18

0.99

187

25

0.99

66

-10

0.98

373/3 Bình Thuận

1828

34

1

1091

-38

1.00

559

21

1

373/142 Pha Lao

715

-114

0.98

455

-121

0.96

196

-173

0.74

375/64 Ba Nhất

1868

-24

1

1062

-42

1.00

548

-185

0.95

375/3 Bản Bai

3248

-424

0.99

1471

-367

0.96

920

-44

0.99

375/124 Bản lào

2209

-306

0.99

1370

-240

0.98

865

-229

0.96

375/285 Bản Đông

748

-207

0.96

487

-206

0.92

284

-258

0.73

375/5 Bản Ca

121

-129

0.67

91

-132

0.56

64

-144

0.4

375/74 Huổi Nụ

1706

-336

0.98

1121

-253

0.98

656

-270

0.92

375/381 Phiêng Lanh

698

-127

0.98

401

-134

0.94

209

-86

0.92

375/480 Bản Cút

138

-99

0.81

105

-87

0.77

58

-93

0.53

375/4 Co Líu

374

-1

1

296

11

1

174

-31

0.98

375/4 Hua Cẩu

181

-30

0.98

83

-43

0.88

81

-52

0.84

5

E17.5 Phù Yên

371/5 Bản Pa

2036

-238

0.99

1236

-222

0.98

588

-409

0.82

371/1 Bản Pa Liên Lạc

267

-26

0.99

202

-24

0.99

163

-38

0.97

371/128 Suối Nhào

336

-79

0.97

245

-84

0.94

185

-106

0.86

371/406 Bản Nhèm

168

-24

0.98

116

-29

0.96

82

-38

0.90

371/1 Đồng Mã

4874

-253

1

3179

-364

0.99

1758

-726

0.92

373/101 Bản Mòn

209

-46

0.97

126

-57

0.9

55

-83

0.55

373/2 Tiểu Khu 1

126

-66

0.87

46

-95

0.43

32

-84

0.35

373/107 Xím Vàng

90

-18

0.97

36

-31

0.75

25

-32

0.61

373/1 Háng Đồng

660

-179

0.96

373

-197

0.99

249

-212

0.76

373/255 Bản Khoa

364

-65

0.98

239

-65

0.96

182

-65

0.93

373/221 Suối Song

748

-195

0.96

374

-257

0.82

203

-257

0.61

373/8 Tiểu Khu 2

248

-81

0.94

180

-70

0.93

139

-92

0.82

373/7 Tà Đò

377

-15

0.99

252

-42

0.98

215

-45

0.97

375/6 Huy Hạ

1648

15

0.99

966

-21

1

496

-162

0.95

375/124 Bản Ban

366

-27

0.99

293

-32

0.99

124

-59

0.89

375/9 Bơm Nước

1762

-163

0.99

1064

-137

0.99

506

-299

0.86

375/453/6 Bản Cải

1164

-60

1

746

-19

1.00

342

-151

0.91

375/391 Mường Do

190

-1

1

158

6

0.99

87

-13

0.98

375/2 Mường Lang

1229

-101

0.99

587

-201

0.94

360

-233

0.83

6

E17.30 Sông Mã

371/122 Sổm Pói

264

-38

0.99

145

-49

0.99

80

-53

0.83

371/53/167A Mường Lạn

232

-216

0.72

104

-227

0.41

65

-238

0.26

371/159 Bản Bánh

223

-173

0.78

117

-185

0.53

74

-189

0.38

371/5 Bản Khá

171

-63

0.93

96

-62

0.83

65

-78

0.63

373/4 Bang Búng

2670

-319

0.99

1765

-221

0.99

600

-650

0.67

373/108 Nà Nghịu

2145

-91

1

1355

-42

1

694

-244

0.94

373/2 Phiêng Đồn

359

-42

0.99

228

-42

0.98

142

-61

0.91

373/1 Bản Nấu

833

97

0.99

498

100

0.98

301

144

0.9

373/206 Nậm Ty

764

-72

0.99

503

-56

0.99

298

-119

0.92

373/67 Mường Lầm

4135

51

1

2512

9

1.00

1340

-257

0.98

375/152 Bản Nhạp

480

-58

0.99

344

-55

0.98

236

-76

0.95

375/289 Bản Pục

1949

-295

0.98

1542

-144

0.99

1453

-194

0.98

7

E17.62 Mai Sơn

373/77/6 Tinh Bột Sắn

1253

-295

0.97

733

-297

0.92

604

-372

0.84

373/86/2 Tiền Phong

758

86

0.99

757

130

0.98

218

-74

0.94

375/104/8 Bản Lếch

1785

91

0.99

291

381

0.50

422

-29

1.00

375/115/3 Cò Nòi

6630

504

0.99

3002

741

0.96

2079

-237

0.99

375/86Tiểu Khu 3-2

990

-8

1.00

511

-10

1.00

337

-39

0.99

375/8/21 Nà Bó

336

-18

0.99

244

-36

0.98

161

-19

0.99

375/8/165 Pắc Ngà

3009

78

1.00

1517

-33

1.00

709

-216

0.95

8

E17.66 Yên Châu

373/4 Tà Làng 2

279

-40

0.98

140

-65

0.90

93

-65

0.81

373/5 Tô Buông

3509

123

0.99

1933

110

0.99

895

269

0.95

373/107 Tà Làng 1

232

-86

0.93

102

-72

0.81

65

-83

0.62

373/3 Hát Sét

1079

-89

0.99

580

-114

0.98

272

-160

0.86

371/4 Ban Đán

939

-63

0.99

595

-121

0.97

320

-136

0.91

 


Phụ lục I. CHI TIẾT CẮTĐIỆN TRONG TUẦN

STT

Công tác

Giờ dự kiến

Giờ thực hiện

Ngày bắt đầu

Đơn vị

Nội dung

Ghi chú

Bắt đầu

Kết Thúc

Bắt đầu

Kết Thúc

1

Khóa F79 đ/d 471 E17.5 Phù Yên

7:00

17:30

8:13

18:12

16/9/24

Phù Yên

Vệ sinh hotline cách điện đ/d từ VT 159/18-159/22, từ VT 160-171

HOTLINE

2

Tách PĐ 373/206 Nậm Ty từ DCL 373-1/246/4 Bản Pàn - Pá Lanh

12:50

15:00

12:50

0:00

16/9/24

Sông Mã

Xử lý cột VT 264/30 bị sạt lở, nguy cơ đổ cột

ĐX

3

Cắt điện ĐX đ/d 373 E17.4 từ CDPT 373-7/42 Tạng Phát - CDPT 373-7/99 Mô Cổng

16:30

17:30

16:28

18:19

16/9/24

Thuận Châu

PV thay FCO pha C TBA Bình Thuận 6.

ĐX

4

Khóa F79 đ/d 471 E17.5 Phù Yên

7:00

17:00

7:31

17:30

17/9/24

Phù Yên

Vệ sinh hotline cách điện đ/d từ VT 172 - 191

HOTLINE

5

Khóa F79 đ/d 476 E17.1 Mộc Châu,

7:00

17:00

7:43

13:25

17/9/24

Mộc Châu

 ĐL Mộc Châu thi công hotline tách/đấu 3 lèo nhánh rẽ cấp điện TBA Trại 2( VT 8B); tách/đấu chụm 3 dây riêng biệt tại TBA Đội 26/7 và TBA Tân Cương theo KH

HOTLINE

6

Tách PĐ 375/5 Co Líu - Pá Ngà

7:30

15:10

7:29

14:30

18/9/24

Thuận Châu

TNĐK CBM MC 375/5 Co Líu; DCL 375-7/470/46/1 Cha Có; DCL 375-7/72/3 Pá Ngà; DCL 375-7/470/73 Huổi Ngà; DCL 375-7/470/115 Kéo Ca; MBA Lọng Mức; VSCN, bịt lỗ ngọn cột, kiểm tra xử lý tiếp xúc lèo, chống sét, tiếp địa, thay dây chì FCO, sửa chữa nâng cao MBA Huổi Văn; Bằng Khoang, Cha Có, Bản Tưng; Nà Mạt, Huổi Mận

KH

7

Đ/d 471 E17.5 Phù Yên →  Suối Cù

7:00

17:30

7:57

16:41

18/9/24

Phù Yên

Vệ sinh hotline cách điện đ/d từ VT 192 - 192/19

HOTLINE

8

Đ/d 476 E17.1 Mộc Châu - Tân Hợp - Tân Lập

7:30

17:00

8:13

15:43

18/9/24

Mộc Châu

Thi công hotline:
- Thay dây dẫn trần bằng dây dẫn bọc từ đỉnh TBA đến má trên FCO đến mặt MBA các TBA Đội 85 (VT 32B/1); TBA Cờ đỏ 9VT 56B/4).
- Tách 03 dây tiếp địa CSV đang đấu chụm thành 03 dây riêng biệt tại các TBA Đội 84 (VT38B/6); TBA Cờ Đỏ 2 (VT 42B/3)

HOTLINE

9

Đ/d 381 E17.3 Mường La từ DCL 381-7/147 Cửa nhận nước - TBA Cửa nhận nước

18:00

19:00

18:03

18:35

18/9/24

Mường La

ĐL Mường La phối hợp KH kiểm tra thiết bị tại TBA Cửa nhận nước do nghe thấy có tiếng nổ

ĐX

10

Đ/d 476 E17.1 Mộc Châu - Tân Lập- Tân Hợp

7:30

17:30

7:17

17:28

19/9/24

Mộc Châu

Thi công Hotline:
* Thay dây trần bằng dây bọc từ đỉnh TBA đến má trên FCO đến mặt MBA TBA Pa Khen 2.
* Tách 03 dây tiếp địa CSV đang đấu chụm thanh 03 dây riêng biệt Tại TBA Bản Ôn, TBA Bản Ôn 2.
* Táp bổ sung lèo má trên FCO 3 pha TBA Chờ Lồng.

HOTLINE

11

Đ/d 471  E17.5 Phù Yên  → Suối Cù

7:00

17:30

7:47

16:34

19/9/24

Phù Yên

Vê sinh hotline cách điện đ/d từ VT 198 -216

HOTLINE

12

Tách đ/d PĐ 375/86/6 Phiêng Chanh - TBA Bản Hán

8:30

14:30

8:06

15:28

19/9/24

Thuận Châu

Thay sứ Polime bằng sứ chuối từ VT 86/26/1-86/26/7 và từ VT 86/34/2-86/34/9

KH

13

Tách đ/d PĐ 373/86/2 Tiền Phong từ sau DCL 373-7/8/1 Mai An - TBA Mỏ Đá Mai An

14:00

17:00

14:31

15:47

19/9/24

Mai Sơn

Phục vụ khách hàng kiểm tra sửa chữa thay thế BU bị hư hỏng VT 86/8/1 điể đo đếm Mỏ Đá An Mai

KH

14

PĐ 476/76B Pa Khen - Tân Lập - Tân Hợp

7:30

17:30

7:27

12:20

20/9/24

Mộc Châu

Thi công hotline: thay pha B tại VT 77B/4, tách 3 dây tiếp địa CSV đang đấu chụm thành 3 dây riêng biệt tại TBA Pa Khen 1, Pa Khen 3; Táp bổ sung lèo má trên FCO 3 pha TBA Tà Lọng 2

HOTLINE

15

Đ/d 471 E17.5 Phù Yên →  Suối Cù

7:00

17:30

7:33

19:54

20/9/24

Phù Yên

Vệ sinh cách điện đ/d từ VT 144/10 đến VT 144/27

HOTLINE

16

PĐ 375/391 Mường Do - MC 375/222 Nà Xe

22:45

0:00

22:44

0:15

20/9/24

Phù Yên

Ngăn ngừa sự cố chặt cây có nguy cơ đổ vào đ/d khoảng cột 287 - 288

ĐX

17

Tách đ/d PĐ 375/64 Ba Nhất - DCL 371-7/41A/9 Bản Nhộp

7:30

17:30

7:40

13:43

21/9/24

Thuận Châu

ĐL Thuận Châu lắp xà sứ tại VT 64/11A, căng dây lấy độ võng khắc phục bão lũ từ VT 64/12-64/13; VT 64/32; đấu lèo VT 64/11A. Lắp DCL tại VT 64/49/4 nhãnh rẽ TBA Thẳm Phé

KH

18

Đ/d 471 E17.5 Phù Yên →  Suối Cù

7:30

17:30

7:45

17:54

21/9/24

Phù Yên

Vệ sinh cách điện đ/d từ VT 144/10 đến VT 144/27

HOTLINE

19

Tách đ/d PĐ 375/289 Bản Pục - CDPT 375-7/361 Nà Un

7:30

12:00

8:40

16:18

21/9/24

Sông Mã

Tách/đấu lèo 3 pha tại VT 360, ĐL Sông Mã thay TU, TI điểm đo đếm VT 361

KH

20

Tách đ/d PĐ 382/30 NBMS từ sau DCL 382-7/181 Nà Ớt - CDPT 375-7/361 Nà Un

7:30

12:00

8:40

16:42

21/9/24

Mai Sơn

Tách/đấu lèo 3 pha tại VT 200, phục vụ ĐL Sông Mã thay TU, TI điểm đo đếm VT 361

KH

21

PĐ 377/103 Bản Kẻ từ DCL 377-7/174/1 Bản Phày - Nậm Nghiệp,

13:00

15:00

12:58

14:31

21/9/24

Mường La

ĐL Mường La phối hợp với TĐ Ngọc Chiến xử lý đầu cốt pha A tại DCL 377-7/14/37 Nậm Nghiệp bị gãy

ĐX

22

Đ/d PĐ 473/4 Vật Tư - DCL 473-7/71/34 Bản Nam,

6:30

10:30

15:46

17:35

22/9/24

Thành Phố

ĐL Thành Phố tách lèo VT 71/7, VT 71/12 phục vụ thi công dựng cột cải tạo đ/d từ VT 71/7 - 71/12 đấu nối đ/d mạch kép vào trạm E17.67 Sơn La 2

KH

 

Phụ lục II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC LƯỚI ĐIỆN TUẦN 40/2024

TT

Đơn vị

(ĐL, Đội QLLĐCT)

Tên thiết bị, đường dây

Giờ dự kiến

Ngày

Nội dung công tác

Bắt đầu

Kết thúc

1  

Mộc Châu

Đ/d PĐ 476/76B Pa Khen - Tân Lập- Tân Hợp

07:30

11:30

23/09

Thi công Hotline:
* Thay dây trần bằng dây bọc từ đỉnh TBA đến má trên FCO đến mặt MBA TBA Nậm Tôm (VT 87B/19), TBA Đội 12 (VT 145B/24/3)

2  

Phù Yên

Đ/d 471  E17.5 Phù Yên  → Suối Cù

7:30

17:30

23/9

Vê sinh hotline cách điện đ/d từ VT 152 đến VT 159/2 ĐZ 22kV lộ 471 E17.5 Phù Yên.

3  

Mộc Châu

Đ/d PĐ 476/2E Tân Hợp - TBA Pơ Nang 2

14:00

17:30

23/09

Thi công Hotline:
* Tháo di chuyển CSV 3 pha từ mặt MBA lên xà đỡ FCO TBA Bản Hoa (VT 145B/12/7E)
* Tách 03 dây tiếp địa CSV đang đấu chụm thanh 03 dây riêng biệt Tại TBA Bản Dọi 2 (VT 145B/12/15E)

4  

Mộc Châu

Đ/d PĐ 476/2E Tân Hợp - TBA Pơ Nang 2

07:30

11:30

24/09

Thi công Hotline:
* Táp bổ sung lèo 3 pha tại VT 145B/12/14E
* Thay dây trần bằng dây bọc từ đỉnh TBA đến má trên FCO đến mặt MBA TBA Bản Dọi (VT 145B/12/17E/1)

5  

Đội QLCT

Trạm 110kV Mường la E17.3

7:30

17:30

24/9

Vệ sinh cách điện đang mang điện bằng nước áp lực cao Tại ngăn lộ: 131 & MBAT1; 171; 173; 112 Trạm 110kV  Mường La

6  

Phù Yên

Đ/d 471  E17.5 Phù Yên  → Suối Cù

7:30

17:30

24/9

Vê sinh hotline cách điện đ/d từ VT 159/4 đến VT 159/17 ĐZ 22kV lộ 471 E17.5 Phù Yên.

7  

Mộc Châu

Đ/d PĐ 478/3C TK 19/8 - TBA Sao Đỏ 2

14:00

17:30

24/09

Thi công Hotline:
* Tách 03 dây tiếp địa CSV đang đấu chụm thanh 03 dây riêng biệt tại TBA Biên Cương (VT 14/33C/12) và TBA Đội 68 (VT 14/28C/3)

8  

Phù Yên

Đ/d 471  E17.5 Phù Yên  → Suối Cù

7:30

17:30

25/9

Vê sinh hotline cách điện đ/d từ VT 159/18 đến VT 159/22 và từ VT 160 đến VT 171 ĐZ 22kV lộ 471 E17.5 Phù Yên.

9  

Mộc Châu

Đ/d PĐ 478/3C TK 19/8 - TBA Sao Đỏ 2

07:30

17:30

25/09

Thi công Hotline:
* Tách 03 dây tiếp địa CSV đang đấu chụm thanh 03 dây riêng biệt  tại các TBA: Xưởng Chè 1/5 (VT 14/24C/1), Chè Vân Sơn (VT 14/24C/2), Hoa Ban (VT 14/22C/8), Hoa Ban 2 (VT 14/22C/17).

10  

Đội QLCT

Trạm 110kV Mường la E17.3

7:30

15:30

25/9

Vệ sinh cách điện đang mang điện bằng nước áp lực cao Tại ngăn lộ: 132 & MBAT2; 172; 174 Trạm 110kV  Mường La

11  

Thuận Châu

Tách Đ/d PĐ 375/124 Bản Lào từ Vt 217 - NR TBA Bó Mạ

7:00

14:00

26/09

Tách lèo tại VT 217 hướng về TBA Bó Mạ để phục vụ  nâng cao MBA Bó Mạ

12  

Phù Yên

Đ/d 471  E17.5 Phù Yên  → Suối Cù

7:30

17:30

26/9

Vê sinh hotline cách điện đ/d từ VT 172 đến VT 191 ĐZ 22kV lộ 471 E17.5 Phù Yên.

13  

Mộc Châu

Đ/d PĐ 478/3C TK 19/8 - TBA Sao Đỏ 2

07:30

11:30

26/09

Thi công Hotline:
* Tách 03 dây tiếp địa CSV đang đấu chụm thanh 03 dây riêng biệt  tại các TBA: Tiểu Khu 69 (VT 14/3D/4), Cấp 3 Thảo Nguyên (VT 14/3D/10)

14  

Mộc Châu

Đ/d 478E17.1 Mộc Châu- TBA Đăng Kiểm

14:00

17:30

26/09

Thi công Hotline:
* Tách 03 dây tiếp địa CSV đang đấu chụm thanh 03 dây riêng biệt  tại TBA Chiềng Đi 5 (VT 79)
* Thay dây trần bằng dây bọc từ đỉnh TBA đến má trên FCO, đến mặt MBA Tiền Tiến 2 (VT 44/1)

15  

Đội QLCT

Bổ sung: Tách đường dây171 E17.2 Sơn La - 176 E21.1 Tuần Giáo
- Tách ngăn lộ 171 E17.2 Sơn La

6:30

17:30

27/9

Thay sứ vỡ VT93; 178; 183; 195;  Vệ sinh cách điện, XLKK, kiểm tra hệ thống thoát sét ngọn cột từ VT 170 đến VT 196 đường dây 171 E17.2 Sơn La - 176 E21.1 Tuần Giáo.
- Vệ sinh cách điện MC 171, DCL 171-7, TI 171, TU 171, Xử lý phát nhiệt kẹp cực MC 171

16  

Thuận Châu

Tách Đ/d 375E17.4 từ Vt 115 - NR TBA Chiềng Pấc 1

7:00

14:30

27/9

Tách lèo tại VT 115 ( để Phục vụ nâng cao MBA Chiềng Pấc 1 ) CBM DCL 375-7/86/1 Bản Lệnh

17  

Phù Yên

Đ/d 471  E17.5 Phù Yên  → Suối Cù

7:30

17:30

27/9

Vê sinh hotline cách điện đ/d từ VT 192 đến VT 192/19 ĐZ 22kV lộ 471 E17.5 Phù Yên.

18  

Mộc Châu

Đ/d 478E17.1 Mộc Châu- TBA Đăng Kiểm

07:30

17:30

27/09

Thi công Hotline:
* Tách 03 dây tiếp địa CSV đang đấu chụm thanh 03 dây riêng biệt  tại các TBA: Vườn Đào (VT 36/1), Đội 70 (VT 25/1), Đội 70 II (VT 19/1), Cấp 3 Thảo Nguyên 2 (VT 18A/6)

19  

Đội QLCT

Trạm 110kV Thuận Châu E17.4

7:30

15:30

27/9

Vệ sinh cách điện đang mang điện bằng nước áp lực cao Tại ngăn lộ: 131 & MBAT1; 171; 172 Trạm 110kV  Thuận Châu

20  

Đội QLCT

Tách MBA T2  trạm E17.1 Mộc Châu

7:00

12:00

28/9

SCTX: Thay dao nối đất trung tính 132-08 của MBAT2 trạm biến áp 110kV Mộc Châu

21  

Phù Yên

Đ/d 471  E17.5 Phù Yên  → Suối Cù

7:30

17:30

28/9

Vê sinh hotline cách điện đ/d từ VT 192/20 đến VT 192/27 và từ TV 193 đến 197  ĐZ 22kV lộ 471 E17.5 Phù Yên.

22  

Mường La

Tách Đ/d PĐ 371/77 Bản Nong từ sau DCL 371-1/125/3 Bản Pia ÷ TBA Pá Pia.

07:30

14:00

28/9

- Di chuyển VT 125/30 phục vụ thi công dự án cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 (Huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (Huyện Mường La), tỉnh Sơn La.
- Lắp đặt lại và nâng cao xà đỡ trung gian, MBA, TPP 0,4kV TBA Bản pia 1 lên 0,6m.

23  

Mộc Châu

Đ/d 478E17.1 Mộc Châu- TBA Đăng Kiểm

07:30

17:30

28/09

Thi công Hotline:
* Tách 03 dây tiếp địa CSV đang đấu chụm thanh 03 dây riêng biệt  tại các TBA: Xưởng Bột (VT 17/1), Khí Tượng (VT 13/1/2), Khách Sạn Thảo Nguyên (VT 13/1/1), Tiểu Khu 19/8 (VT 14/2/3)

24  

Đội QLCT

Tách MBA T2 trạm E17.2 Sơn La

7:00

12:00

29/9

SCTX: Thay dao nối đất trung tính 132-08 của MBAT2 trạm biến áp 110kV Sơn La

25  

Thành phố

- Tách đ/d PĐ 473/4 Vật Tư từ CDPT 473-7/71/1 Vật Tư→VT Tách lèo 71/7;

- Tách đ/d PĐ 473/4 Vật Tư LBS 473-7/71/34 Bản nam→VT Tách lèo 71/7.
(Sau câu đấu lèo cấp điện đ/d 473 TG 2/9 từ LBS 473-7/71/34 Bản nam đến VT Tách lèo 71/7).

7:30

10:30

29/9

ĐTXD: Câu đấu lại lèo đ/d tại VT 71/12M (XDM) và căng dây đấu nối đ/d đang VH tại VT 71/7 sang VT 71/7M (đảm bảo cấp điện nhánh rẽ TBA Xưởng dệt).

26  

Mộc Châu

Đ/d PĐ 478/31/3 TK Vườn Đào- TBA Pa Phách

07:30

11:30

29/09

Thi công Hotline:
* Tách và đấu 03 lèo nhánh rẽ cấp điện cho TBA Thông Cuông 2 (VT 31/11/15) phục vụ đơn vị QLVH cải tạo nâng cao TBA.

(28/09/2024 07:25)

Trở về

Lượt xem: 316

Các tin khác

PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 30/9/2024 (27/09/2024 20:33)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 29/9/2024 (27/09/2024 20:31)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 28/9/2024 (27/09/2024 20:30)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 27/9/2024 (26/09/2024 17:18)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 26/9/2024 (26/09/2024 17:17)
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA THÁNG 10/2024 (24/09/2024 17:31)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 25/9/2024 (24/09/2024 17:20)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 24/9/2024 (23/09/2024 17:28)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 23/9/2024 (20/09/2024 17:47)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 22/9/2024 (20/09/2024 17:46)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 21/9/2024 (20/09/2024 17:45)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 20/9/2024 (19/09/2024 16:44)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 37 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 38+TUẦN 39  (19/09/2024 16:17)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 19/9/2024 (18/09/2024 16:41)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 18/9/2024 (17/09/2024 16:56)
  
CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA
Số 160 - Đường 3/2 - Thành phố Sơn La 
Điện thoại: (+84) 212.2210.100 Fax: (+84) 212.3852.913

Giấy phép số: 04/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La cấp ngày 03/06/2021

Bản quyền thuộc về Công ty Điện lực Sơn La
Copy right 2010, all rights reserved.
Thông tin trích từ website này yêu cầu ghi rõ từ nguồn http://sonlapc.vn
E-Mail: sonlapc.webmaster@gmail.com