Chủ nhật 22-06-2025

  ĐẶT LÀM TRANG CHỦ

Chuyển đổi số trong EVN và NPC
Điện mặt trời áp mái
Văn bản pháp quy
Liên kết Website
DỰ BÁO THỜI TIẾT
Số người đang online
474
Tổng số lượt truy cập
28947618
   
 

Kế hoạch và tình hình vận hành hệ thống điện
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 11 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 12+TUẦN 13

I.Thông số vận hành hệthống :

a.Công suất sản lượng hệthống

Thông số

A max ngày (MWh)

A min ngày (MWh)

P max ngày (MW)

P min ngày (MW)

A Tuần

A lũy kế

Sản lượng

Nhận HT

Nhận TĐ

Nhận ĐMT

Toàn tỉnh

2975.71

2770.1

222.75

71.57

20146.42

207872.08

 

 

 

Ngành điện

2710.93

2573.39

218.84

59.14

18482.54

197693.17

14667.30

1450.59

865.32

Tuần 10/2025

2665.16

2618.57

223.22

60.63

18454.37

179210.63

14641.83

1653.25

746.39

SST 11/10

1.7%

-1.7%

-2.0%

-2.5%

0.2%

10.3%

0.2%

-12.3%

15.9%

Tuần 11/2024

2505.85

2226.39

202.94

58.40

16535.15

187498.25

13771.10

1418.52

829.37

SS Cùng kỳ

19%

24%

10%

23%

12%

5%

7%

2%

0.00

Công suấtsản lượng thủy điện

HTĐ

Chiềng Ngàm

Sơ Vin

Tổng các TĐ nhỏ

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

 

A tuần (MWh)

122.70

1673.60

0.00

59.00

1974.21

31032.01

 

Pmax (MWh)

1.8

 

0

 

90.7

 

 

P min (MW)

0.3

 

0

 

0.3

 

 

 

b.Công suất sản lượngA17.47 Sơ Vin

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

10

11.2

2.8

1.0

1.4

0.5

206.1

11

10.5

2.2

1.0

1.2

0.5

216.5

 

c.      Công suất sản lượng NMTĐChiềng Ngàm

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

10

73.5

14.7

6.2

1.9

0.2

1016.0

11

81.2

14.2

7.9

1.9

0.2

1097.2

 Cắt điện công tác TUẦN 11

Trongtuần thực hiện 52 công việc, trong đó cắt điện kế hoạch 32 vụ, cắt điện độtxuất 8 vụ, Vệ sinh, Thi Công hotline 12 (Chi tiết phụ lục V đính kèm). Cụ thểnhư sau:

-Cắt điện lưới 110kV 12 vụ. XNLĐCT 12 vụ

-Cắt điện trung áp 27 vụ:ĐL KV Mai Sơn-Yên Châu 3 vụ,  ĐL KV Mộc Châu-Vân Hồ 8 vụ, ĐL Mường La 1 vụ,ĐL KV Sông Mã-Sốp Cộp 5 vụ, ĐL Thành Phố 3 vụ,ĐL KV Thuận Châu-Quỳnh Nhai 7 vụ.

Chuyểnphương thức cấp điện 1 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline, PD thiết bị 13 vụ: ĐL Thành Phố 13 vụ.

Chỉ số độ tin cậy lũy kế đến TUẦN 11/2025

Đơn vị

Thời gian

ĐTC cắt điện kế hoạch

ĐTC CCĐ Tổng hợp

ĐTC CCĐ lưới điện phân phối

Saidi

Saifi

Saidi

Saifi

Maifi

Saidi

Saifi

 

Công ty

Tuần

Tuần 11

40.66

0.31

43.05

0.33

0.07

7.67

0.05

 

Tháng

Thực hiện tháng 3

91.06

0.49

95.93

0.57

0.08

10.89

0.09

 

KH tháng 3

351.90

5.84

398.62

7.18

2.17

81.96

2.06

 

So sánh TH/KH %

25.9%

8.5%

24.1%

7.9%

3.7%

13.3%

4.4%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

Lũy kế năm

Lũy kế

229.94

1.72

256.48

2.11

0.69

25.93

0.33

 

KH năm

860.00

11.67

1060.28

14.73

5.08

232.00

344.00

 

So sánh TH/KH %

26.7%

14.8%

24.2%

14.3%

13.7%

11.2%

0.1%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

III.  Lưu ý vận hành TUẦN 12/2025

1. Công tác đảm bảo, ưu tiên cấp điện, thông báo ngừngcấp điện:

2. Công tác giảm suất sự cố và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện:

3. Đăng kí cắt điện kế hoạch

Phốihợp cùng các Điện lực thưc hiện  theo kếhoạch như sau:

-Cắt điện lưới 110kV 10 vụ.

-Cắt điện trung áp 22 vụ:ĐL KV Mai Sơn-Yên Châu 6 vụ, ĐL Mường La 4 vụ, ĐL KVPhù Yên-Bắc Yên 9 vụ, ĐL KV Sông Mã-Sốp Cộp 3 vụ, ĐL TP 5 vụ, ĐL Thuận Châu 4vụ.

Chuyểnphương thức cắt điện 1 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline, PD thiết bị 7 vụ:ĐL KV Mộc Châu-Vân Hồ 3 vụ, ĐL Mai SơnYên Châu 4 vụ

Chitiết tại phụ lục VI đính kèm

4. Kế hoạch huy động thủy điện nhỏ thuộcquyền điều khiển

Thủy điện

Sản lượng tuần (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Chiềng Ngàm

142.3

1.8

0.5

A17.7

273

13

0

A17.8

21

1

0

A17.9

5.4

0.3

0

A17.17

35

1.5

0

A17.18

172

8

0

A17.19

259.75

11

0

A17.20

360

12.5

0

A17.26

147

5

0

A17.32

105

3.6

0

A17.40

70

2

0

A17.42

135

1.7

0

A17.43

331.2

7.2

0

A17.47

7

1

1

A17.48

302

10

0

A17.49

78

3.4

0

A17.51

60.5

1

0

A17.53

24

1.4

0

A17.54

166

5

0

A17.59

158.4

6.6

0

A17.61

120

4

0

A17.64

87

4.2

0

Tổng

3059.55

105.2

1.5

 

IV. THÔNGSỐ VẬN HÀNH ĐƯỜNG DÂY VÀ PHÂN ĐOẠN

1.Thông số các xuất tuyến.

STT

 TRẠM

Đ/D

P(MW)
(Có thủy điện)

P(MW)
(Phụ tải thực tế)

Q (Mvar)

Max

Min

Max

Min

Max

Min

 

 

 

372

4.1

1.3

4.9

1.3

-0.1

-0.6

 

 

 

374

7.3

2.3

11.3

2.3

0.1

-0.9

 

 1

E17.1

376

2.8

-0.6

5.8

1.1

0.1

-0.6

 

 

 

472

2.6

-2.8

4.8

0.1

0.7

-0.8

 

 

 

474

 

 

5.6

1.4

0.4

-0.2

 

 

 

476

 

 

5.8

1.0

0.6

-0.3

 

 

 

478

 

 

7.2

2.0

0.9

-0.3

 

 

 

471

 

 

3.0

0.7

0.2

-0.1

 

 

 

473

 

 

2.4

0.6

0.1

0.0

 

 

 

371

 

 

6.6

-1.1

0.5

-0.7

 

 

 

373

 

 

8.8

-2.7

0.3

-1.6

 

 2

E17.2

374

 

 

1.6

0.3

0.1

0.0

 

 

 

376

 

 

6.3

2.3

0.1

0.1

 

 

 

378

 

 

4.3

-0.9

0.6

-0.4

 

 

 

471

 

 

5.7

1.1

0.0

-0.3

 

 

 

473

3.9

0.7

5.4

0.7

0.0

0.0

 

 

 

474

 

 

1.3

0.2

0.0

-0.1

 

 

 

476

 

 

1.3

0.3

0.0

0.0

 

 

 

478

 

 

1.5

-4.1

0.5

0.5

 

3

E17.3

371

1.1

-6.1

1.5

-2.1

0.0

-0.7

 

375

3.0

-1.1

7.1

0.0

0.2

-0.5

 

377

 

 

3.0

-0.2

0.1

-0.2

 

379

1.6

-3.9

 

 

-0.3

-0.8

 

381

1.2

0.4

 

 

-0.2

-0.4

 

373

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

376

0.0

5.5

 

 

-0.2

0.0

 

378

0.0

5.5

 

 

-0.4

0.1

 

 

 

371

1.3

-3.9

2.7

0.5

-0.4

-1.4

 

4

E17.4

373

 

 

6.1

1.2

0.0

0.0

 

 

 

375

9.6

2.0

11.4

2.5

-0.1

-1.2

 

5

E17.5

371

 

 

1.7

1.6

-0.2

-0.7

 

373

2.6

-5.3

4.0

0.0

0.0

-1.1

 

375

 

 

9

2

0.7

-0.5

 

471

 

 

4.8

0.7

0.2

0.0

 

372

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

6

 

371

 

 

5.9

1.1

-0.4

-1.0

 

E17.30

373

4.4

-7.6

5.7

0.0

0.0

-1.1

 

 

375

10.4

0.0

16.0

2.1

1.0

-0.7

 

7

E17.62

371

 

 

1.7

0.0

0.1

-0.3

 

373

 

 

5.3

1.9

0.9

-0.2

 

375

 

 

18.1

2.0

1.3

-1.0

 

471

 

 

1.7

-0.2

 

 

 

473

 

 

1.2

0.1

 

 

 

8

E17.66

371

 

 

4.0

1.4

0.8

-0.2

 

373

 

 

6.9

1.6

0.9

-0.3

 

375

 

 

0.9

0.2

-0.2

-0.2

 

 

2.Các trạm cắt phân đoạn.

STT

TRẠM

PHÂN ĐOẠN

Giờ cao điểm

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

1

E17.1 Mộc Châu

372/92 Chiềng Ve

795

17

1.00

415

3

1.00

190

0

1.00

372/104 Bản Chiềng Ve

282

-70

0.96

157

-57

0.93

62

-69

0.66

372/104 Tân Xuân

555

-189

0.94

249

-216

0.75

169

-233

0.58

374/63 Phú Khoa

2339

129

1

1359

119

0.99

858

3

1

374/15A Chiềng Khoa

2445

161

0.99

1732

-138

0.99

809

-419

0.88

374/8 Bản Dạo

588

-67

0.99

343

-72

0.97

158

-111

0.81

374/115 Co Súc

955

6

1.00

417

-11

1.00

186

-63

0.94

374/9 Mường Tè

576

-34

1

316

-52

0.98

141

-90

0.84

471/105 Tiểu Khu 9

823

84

0.99

549

86

0.98

259

17

0.99

472/91 Lóng Luông

812

-29

0.99

407

-16

0.99

242

5

0.99

472/5 Bản Bon

464

-7

1.00

185

6

1.00

96

3

1

472 TGVH

2067

-95

1.00

1149

-69

0.99

549

-119

0.97

473/106 Hang Dơi

1384

60

1.00

645

44

1.00

361

20

1.00

476/76B Pa Khen

2357

-126

1.00

1261

-34

1.00

514

-93

0.98

478/3C TK 19/8

2178

-132

1

1057

-13

1.00

557

-125

0.97

2

E17.2 Sơn La

374 TG 2/9

1039

-6

1.00

1077

177

0.98

297

-60

0.97

374/127 Phiêng Tam

3588

-47

1

2340

252

0.99

1260

-398

0.95

374/80 Đèo SL

7477

-107

1.00

4765

-488

0.99

2398

-1185

0.89

374/3 Chiềng Cọ

2403

183

0.99

1365

126

0.99

573

-200

0.94

374/3 Chiềng Đen

420

-91

0.97

252

-115

0.90

118

-132

0.66

378/40 NBMS

902

-308

0.94

367

-337

0.73

249

-346

0.58

382/30 NBMS

3658

-289

0.99

2117

-241

0.99

988

-183

0.98

382/52 Bản Áng

-15436

407

0.1

-14489

369

1

-3293

408

0.99

382/3 Hin Đón

904

-230

0.96

602

-248

0.92

425

-286

0.82

382/3 Nà Ớt

212

-35

0.98

103

-34

0.94

45

-52

0.65

471/111 Tiểu Khu 1

178

-50

0.96

75

-54

0.80

41

-69

0.51

3

E17.3 Mường La

371/2 Bản Tìn

1558

93

1.00

907

64

1.00

428

-144

0.94

371/77 Bản Nong

581

2

1.00

321

-1

0.99

162

-78

0.99

371/136 Noong Quang

129

-55

0.91

95

-43

0.90

56

-61

0.67

375/10 Bản Búng

732

-33

1.00

375

-79

0.97

213

-142

0.83

375/6 Phiêng Bủng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

375/157 Bản Hụn

379

-2

0.99

242

-30

0.99

90

-36

0.92

375/184 Sao Va

1625

-97

1

854

-112

0.98

441

-280

0.84

375/3 Huổi Phày

1355

-66

1

715

-91

0.99

308

-274

0.74

375/129 Bản Pàn

693

-7

1

381

-15

1

187

-83

0.91

378/165 Pắc Ngà

1028

-101

0.99

564

-39

0.99

343

-241

0.81

377/28 Hua Nậm

170

10

0.99

114

6

0.99

54

-8

0.98

377/103 Bản Kẻ

1576

-271

0.98

749

-325

0.91

439

-414

0.72

377/60 Hua Ít

293

-89

0.95

134

-91

0.82

65

-111

0.5

377/2 Huổi Phăng

484

-99

0.97

273

-117

0.91

153

-123

0.97

4

E17.4 Thuận Châu

371/6 Bản Hôm

280

-92

0.98

120

-96

0.77

62

-116

0.47

371/97 Hua Ty

229

-17

0.99

139

6

1.00

46

-43

0.83

371/126 Nong Vai

2124

0

1

1002

-54

1.00

420

-36

0.99

371/31 Co Mạ

881

-122

0.98

364

-156

0.93

171

-210

0.63

371/10 Pha Khuông

1868

-24

1

1062

-42

1.00

548

-185

0.95

373/3 Bình Thuận

3655

-450

0.99

2423

-306

0.99

1448

-601

0.92

373/142 Pha Lao

2416

-215

0.99

1225

-203

0.98

775

-303

0.93

375/64 Ba Nhất

763

-211

0.95

416

-238

0.86

266

-283

0.68

375/3 Bản Bai

146

-134

0.73

79

-139

0.49

60

-158

0.35

375/124 Bản lào

1955

-368

0.98

944

-376

0.93

481

-358

0.8

375/285 Bản Đông

1002

-118

0.99

342

-105

0.95

226

-88

0.93

375/5 Bản Ca

157

-103

0.83

86

-106

0.62

46

-103

0.4

375/74 Huổi Nụ

447

-60

0.98

285

-26

0.99

129

-67

0.88

375/381 Phiêng Lanh

210

-40

0.97

123

-42

0.94

51

-58

0.65

375/480 Bản Cút

2165

-355

0.98

1165

-358

0.95

563

-460

0.77

375/4 Co Líu

307

-54

0.98

158

-41

0.96

101

-51

0.89

375/4 Hua Cẩu

415

-125

0.95

180

-126

0.81

104

-135

0.61

5

E17.5 Phù Yên

371/5 Bản Pa

200

-29

0.98

115

-33

0.95

49

-48

0.71

371/1 Bản Pa Liên Lạc

2088

-44

1

1016

-53

0.99

418

-167

0.92

371/128 Suối Nhào

143

-91

0.83

81

-81

0.7

38

-86

0.4

371/406 Bản Nhèm

161

-96

0.85

68

-94

0.58

30

-89

0.32

371/1 Đồng Mã

107

-35

0.95

48

-29

0.85

23

-34

0.56

373/101 Bản Mòn

2835

232

0.99

1398

310

0.97

777

497

0.84

373/2 Tiểu Khu 1

324

-78

0.97

192

-71

0.93

112

-120

0.78

373/107 Xím Vàng

1114

-151

0.99

530

-178

0.94

265

-209

0.78

373/1 Háng Đồng

311

-96

0.95

144

-106

0.8

88

-114

0.61

373/255 Bản Khoa

377

-15

0.99

252

-42

0.98

215

-45

0.97

373/221 Suối Song

1883

-47

1

1010

18

1

426

-145

0.94

373/8 Tiểu Khu 2

331

-60

0.97

161

-77

0.89

221

-77

0.93

373/7 Tà Đò

1928

-218

0.99

1018

-246

0.97

497

-323

0.83

375/6 Huy Hạ

1252

159

0.99

703

118

0.98

338

166

0.89

375/124 Bản Ban

1540

-87

1.00

724

-97

0.99

328

-324

0.71

375/9 Bơm Nước

332

-42

0.99

130

-69

0.88

75

-92

0.62

375/453/6 Bản Cải

307

-210

0.82

112

-223

0.44

67

-244

0.26

375/391 Mường Do

261

-161

0.84

113

-180

0.53

68

-192

0.33

375/2 Mường Lang

199

-52

0.96

115

-63

0.87

65

-81

0.62

6

E17.30 Sông Mã

371/122 Sổm Pói

4313

-172

1.00

3053

-431

0.98

1578

-516

0.94

371/53/167A Mường Lạn

2443

-14

1

1530

6

1

744

-259

0.94

371/159 Bản Bánh

435

-32

1

223

-44

0.98

105

-79

0.79

371/5 Bản Khá

1386

95

0.99

549

149

0.96

311

236

0.8

373/4 Bang Búng

958

-61

0.99

648

-36

0.99

257

-148

0.86

373/108 Nà Nghịu

5012

361

0.99

3559

293

0.99

1520

-285

0.98

373/2 Phiêng Đồn

673

-33

1

449

-47

0.99

169

-122

0.8

373/1 Bản Nấu

2519

-101

0.99

1590

-323

0.97

1531

-237

0.98

373/206 Nậm Ty

1511

-277

0.98

945

-294

0.95

527

-426

0.77

373/67 Mường Lầm

802

13

0.99

606

79

0.99

220

-92

0.92

375/152 Bản Nhạp

2022

239

0.99

1310

123

0.99

784

72

0.99

375/289 Bản Pục

13157

720

1.00

6772

124

1.00

3429

-552

0.99

7

E17.62 Mai Sơn

373/77/6 Tinh Bột Sắn

1161

88

0.99

603

44

0.99

411

-46

0.99

373/86/2 Tiền Phong

412

-6

1

179

-3

0.99

95

-23

0.97

375/104/8 Bản Lếch

367

-23

1.00

203

-53

0.96

86

-84

0.71

375/115/3 Cò Nòi

5208

1041

0.98

3385

751

0.97

1264

-133

0.99

375/86Tiểu Khu 3-2

234

-83

0.93

107

-71

0.82

53

-93

0.49

375/8/21 Nà Bó

1310

4

1.00

895

53

0.99

362

-127

0.94

375/8/165 Pắc Ngà

1838

-40

1.00

1048

-63

0.99

457

-192

0.92

8

E17.66 Yên Châu

373/4 Tà Làng 2

810

98

0.99

526

98

0.98

281

-20

0.98

373/5 Tô Buông

925

25

0.99

533

-18

1.00

210

-114

0.87

373/107 Tà Làng 1

1284

-110

0.99

770

-40

0.99

281

-212

0.79

373/3 Hát Sét

1127

-129

0.99

623

-107

0.98

288

-186

0.93

371/4 Ban Đán

939

-63

0.99

595

-121

0.97

320

-136

0.91

 


Phụ lục I. CHI TIẾT CẮTĐIỆN TRONG TUẦN

STT

Công tác

Giờ dự kiến

Giờ thực hiện

Ngày bắt đầu

Đơn vị

Nội dung

Ghi chú

Bắt đầu

Kết Thúc

Bắt đầu

Kết Thúc

1

Cô lập đ/d 171 E17.50 (220kV Mường La) - 177 E17.6 (220kV Sơn La)

6:00

16:00

5:43

15:38

10/3/25

XNLĐ CT

B17 phục vụ: - Di chuyển cột VT41 có nguy cơ bị sạt lở ảnh hưởng do làm đường khu công nghiệp Mai Sơn. - Thay sứ 92 chuỗi sứ vận hành lâu năm, rạn nứt bề mặt tại các vị trí: 13,14,15,16,17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32

KH

2

Tách đ/d 472 E17.1 Mộc Châu → DCL 472-7/50 Sao Đỏ.

6:30

17:00

6:19

17:21

10/3/25

Mộc Châu

Thay 02 bộ xà đỡ, 17 bộ xà néo, 32 quả sứ đứng, lắp 26 bộ dây tiếp địa leo (VT51-75). Nâng cao trình pha đất TBA Hua Tạt 1 VT 59/48/24. CBM TBA PP, CBM MC 472/12 Hang Trùng

KH

3

 Khóa F79 Đ/D 473 E17.2 từ LBS 473-7/192 Xổ số→LBS 473-7/223 CA Thành Phố (đang nhận điện lộ 476 TG 2/9).

7:30

11:30

7:48

12:34

10/3/25

Thành Phố

Thi công Hotline: Tách/Đấu lại lèo nguồn vào FCO TBA: Giàng Lắc phục vụ: Tháo thay MBA 180 kVA-22/0,4 kV bằng MBA 250 kVA Và thay tủ PP tủ phân phối 400A – 400V 2 lộ ra.

Hotline

4

 Khóa F79 PĐ Đ/D 471/111 TKI→MC 471/178 Ngã ba Bản Cọ→TT Thành Phố.

13:30

17:30

14:09

18:41

10/3/25

Thành Phố

Thi công Hotline: Tách/Đấu lại lèo nguồn cấp cho TBA: Liên Cơ 1(VT 176) phục vụ: Tháo thay MBA 320 kVA-22/0,4 kV bằng MBA 400 kVA Và thay tủ PP tủ phân phối 600A – 400V.

Hotline

5

Cắt điện ĐX đ/d 373 E17.30 Sông Mã từ DCL 373-1/24 (Nậm Pù) - LBS 373-7/78 Lê Hồng Phong. Chuyển PT cấp điện từ LBS 373-7/78 Lê Hồng Phong - Nà Nghịu - Mường Lầm nhận điện đ/d 375 E17.30

15:00

18:00

14:55

17:21

10/3/25

Sông Mã

ĐL Sông Mã kết hợp với người dân chặt cây có nguy cơ đổ vào đ/d tại khoảng cột 60 - 61

ĐX

6

Tách ĐX đ/d PĐ 382/52 Bản Áng từ DCL 382-7/52/26 Bản Thộ - Mường Chanh - Bản Lầm

15:00

16:00

15:03

16:08

10/3/25

Mai Sơn

Thay 04 chuỗi cách điện và 01 quả sứ đỡ lèo bị vỡ tại VT 52/61

ĐX

7

Tách đ/d 375 E17.3 từ CDPT375-7/42 Bản Két - DCL 375-7/67/1 Nậm Bú

16:00

17:00

16:16

17:21

10/3/25

Mường La

ĐL Mường La đấu lại lèo VT 55A; 56

KH

8

Tách đ/d 171 E17.67 Sơn La 2 - 171 E17.4 Thuận Châu phục vụ XNLDDCT Sơn La công tác theo kế hoạch

0:00

16:00

23:51

0:00

11/3/25

XNLĐ CT

Thay thế các tủ điều khiển, bảo vệ, MK, thay DCL 171-7 trạm E17.4 Thuận Châu; TN hiệu chỉnh test tín hiệu SCADA về TTĐK. Kiểm tra vệ sinh công nghiệp, XLKK đ/d từ VT 80-100

KH

9

tách đ/d 177 E17.6 (220kV Sơn La) - 171 E17.50 (220kV Mường La)

6:00

16:00

6:00

15:07

11/3/25

XNLĐ CT

Thay sứ 92 chuỗi sứ vận hành lâu năm, rạn nứt bề mặt tại các vị trí: 13,14,15,16,17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32

KH

10

Khóa F79 MC 473/4 Vật Tư→LBS 473-7/71/034 Bản Nam

7:30

17:30

7:40

12:54

11/3/25

Thành Phố

PV ĐL Thành Phố Thi công Hotline: Tách/Đấu lại lèo nguồn cấp cho TBA: Xưởng Dệt(VT 71/7/8) phục vụ: Tháo thay MBA 320 kVA-22/0,4 kV bằng MBA 400 kVA Và thay tủ PP tủ phân phối 600A – 400V.

Hotline

11

Tách PĐ 472/91 Lóng Luông - TBA KM45

8:05

10:00

8:00

10:24

11/3/25

Mộc Châu

PV ĐL Mộc Châu: CBM TBA Pa Kha 2, KM45. CBM MC 472/91 Lóng Luông

KH

12

Tách đ/d 472E17.1 từ DCL 472-7/80/1 Bản Bon- TBA Lóng Bon

8:30

10:30

9:15

12:23

11/3/25

Mộc Châu

PV ĐL Mộc Châu Nâng cao trình pha /đất TBA Lóng Bon VT 80/2/4) Thí nghiệm CBM cấp độ 2 02 TBA Lóng Bon, Phụ Mẫu

KH

13

Tách đ/d 375 E17.30 Sông Mã - CDPT 373-7/79/3 Quyết Thắng - CDPT 375-7/84 Quyết Tiến

9:30

10:30

9:32

11:34

11/3/25

Sông Mã

PV ĐL Sông Mã xử lý vỡ sứ pha C VT80. Chuyển PT đ/d từ CDPT 375-7/84 Quyết Tiến - Nà Un nhận điện 373 E17.2 Sơn La

ĐX

14

Khóa F79 MC 476 E17.2

13:30

17:30

13:58

17:55

11/3/25

Thành Phố

 PV ĐL Thành Phố Thi công Hotline: Tách/Đấu lại lèo nguồn vào FCO TBA: CQT Đèn Đường T1 phục vụ: Tháo thay MBA và thay tủ PP tủ phân phối 400A

Hotline

15

Tách đ/d PĐ 375/152 Bản Nhạp - TC 375/289 Bản Pục

16:00

21:00

16:19

17:20

11/3/25

Sông Mã

ĐL Sông Mã tách lèo 3 pha tại VT 164 và VT 172 để tháo hạ dây dẫn, thay xà không đảm bảo vận hành tại VT 169

ĐX

16

Tách đ/d PĐ 375/152 Bản Nhạp - TC 375/289 Bản Pục

1:00

2:00

0:54

2:01

12/3/25

Sông Mã

ĐL Sông Mã câu đấu lèo 3 pha tại VT 164 và VT 172 để tháo hạ dây dẫn, thay xà không đảm bảo vận hành tại VT 169

ĐX

17

Tách đ/d 472 E17.1 Mộc Châu → DCL 472-7/50 Sao Đỏ.

6:30

17:00

6:28

17:06

12/3/25

Mộc Châu

Thay 11 bộ xà đỡ, 11 bộ xà néo, thay 52 quả sứ đứng, lắp 23 bộ dây leo tiếp địa; Dựng 02 cột BTLT tại VT 46, thay xà, hạ dây dẫn di chuyển tuyến tại khoảng cột VT 45 - VT 46; Thay 09 bộ xà đỡ, 12 bộ xà néo, thay 55 quả sứ đứng, lắp 29 bộ dây leo tiếp địa (Từ VT 01 đến VT 49). ( SCL năm 2025).

KH

18

Tách ngăn lộ 112 TBA 110kV E17.2 Sơn La

7:00

17:00

6:53

14:49

12/3/25

XNCT

TNĐK, CBM, kiểm định AT năm 2025 các thiết bị: MC 112, TI 112; Thí nghiệm định kỳ, rà soát nhị thứ, hệ thống rơ le bảo vệ, SCADA các ngăn lộ trên. Vệ sinh công nghiệp, Xử lý khiếm khuyết ngăn lộ 112.

KH

19

Tách đ/d PĐ 478/3C TK 19/8 từ DCL 478-7/14/47C Phiêng Tiến → Sao Đỏ.

6:30

11:30

6:40

12:40

12/3/25

Mộc Châu

PV ĐL Mộc Châu Phục vụ thi công đ/d 472 di chuyển tuyến tại khoảng cột VT 45 - VT 46 giao chéo đ/d 478 khoảng cột VT 14/66C - 14/67C. Thí nghiệm CBM cấp độ 2 TBA S89, Hoa Ban.

KH

20

Tách đ/d  PĐ 375/480 Bản Cút sau DCL 375-1/569 Phiêng Bay - TBA Nà Mùn 2

7:30

17:30

7:29

17:09

12/3/25

Thuận Châu

Thay sứ kèm theo phụ kiện Từ VT 569 đến VT 606. Thí Nghiệm ĐK CBM  MBA Phiêng Bay 2; TBA Nà Mùn 2

KH

21

Cắt điện đột xuất đ/d 373 E17.5 Phù Yên từ CDPT 373-7/281 Bản Pót - DCL 375-7/154/60 Đèo Chẹn

10:30

11:30

11:39

12:32

12/3/25

Mai Sơn

Thay sứ đỡ SI pha A TBA Keo Bó không đảm bảo vận hành.

ĐX

22

Khóa F79 PĐ 478/72 Ka Láp

7:30

17:30

8:00

18:06

12/3/25

Thành Phố

Thi công hotline

Hotline

23

* Tách đường dây 174 E17.2 Sơn La - 172 E17.67 Sơn La 2
* Tách ngăn lộ 174 TBA 110kV E17.2 Sơn La

6:00

16:30

5:55

15:24

13/3/25

XNCT

- TNĐK, CBM, kiểm định AT năm 2025 các thiết bị: MC 174, TI 174, DCL 174-7, TU174. Thí nghiệm định kỳ, rà soát nhị thứ, hệ thống rơ le bảo vệ, SCADA các ngăn lộ trên. Vệ sinh công nghiệp, Xử lý khiếm khuyết ngăn lộ 174. Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây 174E17.2 Sơn La - 172 E17.67 Sơn La 2

KH

24

Tách đ/d PĐ 476/76B Pa Khen từ DCL 476-7/145B/2 → Tân Lập → Tân Hợp.

6:30

11:30

6:29

15:31

13/3/25

Mộc Châu

 - Thi công : Thay 175 quả sứ đứng, lắp 69 bộ dây leo tiếp địa (Từ VT 145B/2 đến VT 145B/69, từ VT 145B/12 đến VT 145B/12/3E)  (SCL năm 2025). Thi công: Lắp xà, đấu nối TBA Bản Nà tại VT 145B/83 (Đóng điện đưa TBA Bản Nà vào VH) (Dự án điện NT);

KH

25

Tách đ/d PĐ 476/76B Pa Khen từ CDPT 476-7/101 Đội 34 → Tân Lập → Tân Hợp.

6:30

9:30

6:29

12:25

13/3/25

Mộc Châu

 - Thi công : Dựng cột, lắp xà, đấu nối TBA Phiêng Cành 2 tại VT 125B/9. (Đóng điện đưa TBA Phiêng Cành 2 vào VH) (Dự án điện NT);

KH

26

Tách PĐ 375/124 Bản Lào từ CDPT 375-7/217/3 Nong Lay - Chiềng Ngàm

7:30

17:30

7:30

15:47

13/3/25

Thuận Châu

'Thay sứ kèm theo phụ kiện từ VT 217/9/1 - VT 217/9/16 từ VT 217/33/1 đến VT 217/33/31. Kết hợp TNĐK CBM các TBA PP

KH

27

Khóa F79 Đ/D 471 E17.2→Chiềng Ngần→TT Thành Phố.

7:30

11:30

8:00

12:21

13/3/25

Thành Phố

Thi công Hotline: Tách/Đấu lại lèo nguồn cấp cho TBA: Noong La phục vụ: Tháo thay MBA 180 kVA-22/0,4 kV bằng MBA 250 kVA Và thay tủ PP tủ phân phối 400A – 300V 2 lộ ra.

Hotline

28

Tách đ/d 471 E17.2 từ CDPT 471-1/109/2 (Dốc đá TK I) đến CDPT 473-1/109/3 Huổi Hin 2.

8:00

10:00

8:02

9:44

13/3/25

Thành Phố

Thí Nghiệm CBM cấp độ 2 LBS 471-7/109/2 Dốc đá TK I.

KH

29

Tách đ/d 473 E17.2 từ CDPT 473-1/192 Xổ số → CDPT 473-7/193 XD Tô Hiệu.

14:00

16:00

14:23

15:42

13/3/25

Thành Phố

Thí Nghiệm CBM cấp độ 2: LBS 473-7/192 Sổ xố.

KH

30

Cắt điện đột xuất PĐ 373/206 Nậm Ty từ DCL 373-1/246 Nà Tòng đến DCL 373-7/337 Chiềng Phung

16:00

21:00

15:58

20:38

13/3/25

Sông Mã

Tháo thu hồi, di chuyển TBA  Bản Pàn

ĐX

31

Cô lập đ/d 172 E17.4 (Thuận Châu) - 171 E21.1 (Tuần Giáo) và MC 172 E17.4 (Thuận Châu)

0:00

16:30

23:53

17:59

14/3/25

XNCT

PV B17 công tác tại E17.4: Thay thế các tủ điều khiển, bảo vệ, MK ngăn lộ 172; thay MC 172, DCL 172-7 trạm E17.4 Thuận Châu; thí nghiệm và test tín hiệu SCADA về TTTĐK, Kiểm tra VSCĐ, XLKK đường dây từ VT 130 - 160, B21 kết hợp công tác trên đường dây: Thay 12 quả CSV tại các vị trí cột 196, 199, 201, 202, 208

KH

32

Cô lập đ/d 173 E17.2 (Sơn La) - 176 E17.6 (Sơn La 220kV) và MC 173 E17.2 (Sơn La) và MC 176 E17.6 (Sơn La 220kV)

6:00

6:47

6:03

15:13

14/3/25

XNCT

B17 công tác tại E17.2: TNĐK, CBM; kiểm tra mạch nhị thứ & hệ thống rơle bảo vệ, tín hiệu SCADA MC 173, DCL 173-7, TI 173, TU 173; VSCĐ, XLKK thiết bị ngăn lộ 173, Kiểm tra VSCĐ XLKK đường dây, B01 kết hợp TNĐK, VSCN MC 176 E17.6

KH

33

Tách đ/d PĐ 476/2E Tân Hợp - Pơ Lang

6:30

17:00

6:30

15:57

14/3/25

Mộc Châu

PV ĐL Mộc Châu thay sứ, lắp dây leo tiếp địa từ VT 145B/12/2E - VT 145B/12/55E/74 và các nhánh rẽ). Đấu nối và đóng điện TBA Tầm Phế 4 tại VT 145B/12/48E/5/9. TBA Nà Mường 3 tại VT145B/12/55E/11

KH

34

 đ/d PĐ 471/207 Bản Cá từ MC 471/207 Bản Cá → TBA Bản Mòn.

7:30

11:30

7:50

11:28

14/3/25

Thành Phố

Thi công Hotline:
- Đấu tắt lèo đ/d tại VT 227 (Runbe đ/d Đảm bảo cấp điện cho phụ tải)
- Tách/ đấu lèo nguồn vào/ ra LBS 471-7/227 Chiềng xôm phục vụ: Thí Nghiệm CBM cấp độ 2 LBS 471-7/227 Chiềng xôm.

Hotline

35

Tách đ/d PĐ 373/36/2 Bản Ngà - TBA Tin Tốc

7:30

17:30

7:31

16:10

14/3/25

Thuận Châu

Thay sứ kèm theo phụ kiện lắp bổ sung 60 bộ dây tiếp địa leo từ VT 36/2 đến VT 36/94. TNĐK CBM Các TBA PP Nà Lềm, MBA Bản Nghịu, TBA Ta Tú, MBA Mầu Xá, MBA UB Mường É, MBA Nà Lầu.

KH

36

Đóng DCL 371-7/15 LL 375 E17.4 cấp điện hỗ trợ đến MC 371/04 NR Huổi Só

7:45

12:00

7:53

12:33

14/3/25

B21

Đóng DCL 371-7/15 LL 375 E17.4 cấp điện hỗ trợ đến MC 371/04 NR Huổi Só (Pmax = 0.5 MW) B21 đảm bảo DCL 371-7/02 NR Huổi Só cắt

KH

37

đ/d PĐ 473/1 Hua la từ CDPT 473-7/159/16 Hua la → MC 473/47 Bó cằm→TĐ Nậm Chanh.

13:30

17:30

14:10

16:56

14/3/25

Thành Phố

Thi công Hotline:
Tách/ đấu lèo nguồn vào/ ra LBS 473-7/12/1 bản là(VT 159/12/1) phục vụ: Thí Nghiệm CBM cấp độ 2 LBS 473-7/12/1 bản là.

Hotline

38

Cô lập đ/d 174 E17.6 (220kV Sơn La) - 172 E17.2 (Sơn La) phục vụ XNLĐCT Sơn La

6:30

16:00

6:22

15:25

15/3/25

XNCT

TNĐK CBM và VSCN tại E17.2 (Sơn La)

KH

39

Tách đ/d PĐ 375/480 Bản Cút sau sau CDPT 375-1/512 Bản Giôn đến TBA Nà Mùn 2

8:00

11:00

7:42

12:39

15/3/25

Thuận Châu

PV ĐL Thuận Châu Thay sứ kèm theo phụ kiện VT 566/1, từ VT 567 đến VT 568

KH

40

Tách đ/d PĐ 375/480 Bản Cút sau DCL 375-7/489/4 Mường Giôn đến TBA Phiêng Mựt 2

8:00

11:00

7:50

12:35

15/3/25

Thuận Châu

 PV ĐL Thuận Châu Thay sứ kèm theo phụ kiện từ VT 489/15 đến VT 489/15/1, VT 489/36/3

KH

41

Tách đ/d 473 E17.2 từ DCL 473-1/158 (Nà Coóng) →LBS 473-7/158 Nà Coóng

7:30

11:30

7:58

10:50

15/3/25

Thành Phố

PV Thi công Hotline: Tách/ đấu lèo nguồn ra LBS 473-7/158 Nà Coóng phục vụ: Thí Nghiệm CBM cấp độ 2: LBS 473-7/158 Nà Coóng.

Hotline

42

Chuyển PT cấp điện đ/d 371 E17.67 Sơn La 2 nhận điện 374 E17.2, và đ/d 373 E17.67 Sơn La 2 nhận điện 375 E17.4, tách MBA T1 E17.67 Sơn La 2

8:00

15:00

8:14

12:26

15/3/25

XNCT

PV XN LĐCT Xử lý đồng hồ báo mức dầu bình dầu chính của MBAT1 bị kẹt kim chỉ thị (cảnh báo tín hiệu mức dầu max)

ĐX

43

Tách đ/d 476 E17.2 từ DCL 476-1/78 (Q. Tâm)→LBS 476-7/78 Quyết Tâm

13:30

17:00

11:08

13:23

15/3/25

Thành Phố

PV Thi công Hotline: Tách/ đấu lèo nguồn ra LBS 476-7/78 Quyết Tâm phục vụ: Thí Nghiệm CBM cấp độ 2: LBS 476-7/78 Quyết Tâm, Chuyển PT cấp điện đ/d LBS 476-7/78 Quyết Tâm - Đài Truyền Hình nhận điện 473 E17.2 Sơn La

Hotline

44

Chuyển PT cấp điện đ/d 371 E17.4 Thuận Châu từ CDPT 371-7/45 Bản Nhộp - Co Mạ nhận điện đ/d 373 E17.30 Sông Mã

16:30

16:30

16:28

19:19

15/3/25

Thuận Châu

Đảm bảo cấp điện phục vụ tách MBA T1 Thuận Châu

KH

45

Chuyển PT cấp điện đ/d 375 E17.4 Thuận Châu từ TC 375/381 Phiêng Lanh - Mường Giôn nhận điện đ/d 371 E21.1 Điện Biên

16:30

16:30

16:43

19:19

15/3/25

Thuận Châu

Đảm bảo cấp điện phục vụ tách MBA T1 Thuận Châu

KH

46

Chuyển PT Đ/d 373 E17.67 nhận điện 374 E17.2

22:00

17:00

22:13

19:17

15/3/25

Thành Phố

Giảm  tải cho MBA T1 Sơn La 2 khi cấp hỗ trợ phụ tải trạm E17.4

KH

47

Chuyển phương thúc cấp điện đ/d 376 & 378 E17.2 Sơn La

6:00

12:00

5:39

0:00

16/3/25

Mai Sơn

phục vụ giảm tải MBA T2 tách thanh cái C11 E17.2 Sơn La

KH

48

Tách thanh cái C11, MBA T1, 171, 172, 173, 131 trạm E17.4 Thuận Châu PV thay thế các DCL 171-1, 172-1; test tín hiệu SCADA; kiểm tra VSCĐ thanh cái C11, ngăn lộ 131, MBA T1 trạm E17.4 Thuận Châu.

6:30

16:30

5:46

19:21

16/3/25

XNCT

thay thế các DCL 171-1, 172-1; test tín hiệu SCADA; kiểm tra VSCĐ thanh cái C11, ngăn lộ 131, MBA T1 trạm E17.4 Thuận Châu. Thực hiện đảo chuyển thứ tự pha A, C nhất thứ phía 110kV và phía 35kV của MBAT1 Thuận Châu, thí nghiệm lại mạch nhị thứ trước và sau khi đảo pha

KH

49

Tách ngăn lộ 171, thanh cái C11 TBA 110kV E17.2 Sơn La

6:00

16:30

6:15

15:12

16/3/25

XNCT

XNCT Sơn La TNĐK, CBM các thiết bị MC 171, TI 171, DCL 171-1, 171-7, 173-1, 112-1, 131-1, TU 171, TU C11; TN rơle bảo vệ MC 171 & test tín hiệu SCADA các thiết bị. VSCĐ, XLKK các thiết bị ngăn lộ 171 E17.2 Sơn La.

KH

50

Tách đường dây 171 E17.2 Sơn La - 176 E21.1 Tuần Giáo

6:30

16:30

6:24

14:58

16/3/25

XNCT

Kiểm tra VSCĐ, XLKK đường dây 171 E17.2 Sơn La - 176 E21.1 Tuần Giáo

KH

51

Khóa F79 MC 478E17.1 Mộc Châu → TBA Chè MC

7:15

12:30

7:40

17:35

16/3/25

Mộc Châu

PV ĐL Mộc Châu Thi công Hotline: Tách/đấu 03 lèo nhánh rẽ cấp điện cho TBA Đội 69 (VT 14/3C/5) phục vụ đơn vị thi công thay MBA

Hotline

52

Khóa F79 MC 374/8 Bản Dạo

7:30

16:30

8:45

14:55

16/3/25

Mộc Châu

PV ĐL Mộc Châu Thi công Hotline: Tách/đấu 03 lèo nhánh rẽ cấp điện cho TBA Chè Tô Múa (VT61/64/13/7) phục vị đơn vị thi công di chuyển TBA (cách VT cũ 15m)

Hotline

 

Phụ lục II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC LƯỚI ĐIỆN TUẦN 12/2025

TT

Đơn vị

(ĐL, Đội QLLĐCT)

Tên thiết bị, đường dây

Giờ dự kiến

Ngày

Nội dung công tác

Bắt đầu

Kết thúc

1  

XNĐ CT

Tách MBAT1 E17.2 Sơn La

6:00

12:00

18/3

TNĐK, CBM MBA T1, ngăn lộ 131, 331, 431, chống sét  & cáp lực các phía; TN hệ thống rơle bảo vệ, SCADA các ngăn lộ 131, 331, 431.
- VSCĐ, XLKK các thiết bị ngăn lộ 131, MBA T1.
                         

2  

XNĐ CT

Tách Thanh cái C41, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C41, 412 E17.2 Sơn La

6:00

16:30

17/3

- TNĐK, CBM rà soát mạch nhị thứ & test tín hiệu SCADA MC 471, TI 471, MC 473, TI 473, MC 412, TI 412, TUC41, cáp 412, thanh cái C41
- VSCN, Xử lý khiếm khuyết thanh cái C41, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C41, 412 E17.2 Sơn La

3  

Mộc Châu

Đ/d PĐ 472/5 Bản Bon → TBA Bản Bướt

7:00

12:30

17/3

Thi công Hotline:
Tách/đấu 03 lèo nhánh rẽ cấp điện cho TBA Bản Leo (VT 83/43) phục vụ đơn vị thi công thay MBA

4  

Mai Sơn

Tách đ/d 35kV lộ 375E17.62 Mai Sơn - DCL 375-7/16 NMG

7:00

17:00

17/3

SCL; Thay sứ và phụ kiện, sửa chữa 22 bộ tiếp địa RC4G-12M và 02 bộ RC4G-14M từ VT 8 - VT 8/67 và các nhánh rẽ. Tổng 88 vị trí.
- ĐTXD; Lắp đặt phụ kiện câu đấu Đ/d và TBA Mỏ Đồng tại VT 8/29B/4  (không đóng điện VH MBA). (Dự án CQT bổ sung 2024)

5  

Phù Yên

Tách đ/d 375 PĐ 375/8/165 Pắc Ngà  từ  DCL 375-1/8/165 Pắc Ngà   → Lừm Thượng

7:00

12:00

17/3

 - VSCN: XLKK đ/d từ VT 8/166/1 - VT 8/166/17; lắp đặt DCL tại VT 8/166/2.

6  

Thành Phố

Tách đường dây lộ 374 E17.2 từ MC 374 E17.2 đến DCL 374-1/16 Nà Cạn đến DCL 374-7/14/4 Noong đúc.

8:00

10:00

17/3

Thí Nghiệm CBM cấp độ 2: LBS 374-7/14/1 Noong đúc, Kết hợp KTKK các TBA: Hẹo Phung, Sư Phạm, Viện Quân y 6.

7  

Mộc Châu

Đ/d 476 E17.1 Mộc Châu →Tân Lập → Tân Hợp

08:30

16:00

17/03

Thi công Hotline:
Tách/đấu 03 lèo nhánh rẽ cấp điện cho TBA CBNS Châu Tứ (VT 20B/6) phục vụ đơn vị thi công di chuyển TBA giải phóng HL đường giao thông

8  

Mộc Châu

Đ/d 474 E17.1 Mộc Châu -TBA Tây Tiến

13:30

17:45

17/3

Thi công Hotline:
Tách/đấu 03 lèo nhánh rẽ cấp điện cho TBA Xưởng Sữa (VT 07) phục vụ đơn vị thi công thay MBA

9  

XNĐ CT

+ Tách Thanh cái C31, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C31, 312 TBA 110kV E17.2 Sơn La

6:00

16:30

18/3

- TNĐK, CBM, rà soát nhị thứ & test tín hiệu SCADA (MC 371, TI 371, DCL 371-1, 371-7), (MC 373, TI 373, DCL 373-1, 373-7), 312 (MC 312, TI 312, DCL 312-2), TUC31 (TUC31, DCL TUC31-1), cáp 312
- Vệ sinh công nghiệp, Xử lý khiếm khuyết thanh cái C31, các ngăn lộ 371, 373, 312 E17.2 Sơn La

10  

XNĐ CT

Bổ sung: Tách đường dây 174 E17.50 Mường La - 173 A17.46 Nậm Pia 1

6:00

16:30

18/3

Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây từ VT 01 đến VT 22

11  

Thuận Châu

Tách PĐ 375/5 Bản Ca từ CDPT 375-7/57/4 Huổi Pao - Bãi Kia

7:30

17:30

18/3

Thay sứ kèm theo phụ kiện từ VT 296/57/5 đến VT 296/57/60.

12  

XNĐ CT

Bổ sung: Tách đường dây 173 E17.50 Mường La - 174 E17.3 Mường La

6:00

16:30

19/3

Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây từ VT 01 đến VT 59

13  

XNĐ CT

 

Tách MBAT2 TBA 110kV E17.2 Sơn La

6:00

12:00

20/3

TNĐK, CBM  MBA T2 & các MC 132, 332, 432;  rơle bảo vệ, SCADA các ngăn lộ 132, 332, 432;
- VSCĐ, XLKK các thiết bị ngăn lộ 132 & MBA T2.

14  

XNĐ CT

+ Tách Thanh cái C42, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C42 E17.2 Sơn La

6:00

16:30

19/3

- TNĐK, CBM, rà soát nhị thứ, test tín hiệu SCADA các thiết bị MC 472, TI 472, MC 474, TI 474, MC 476, TI 476, MC 478, TI 478, MBA TD42, cáp TD42, TUC42, thanh cái C42
- Vệ sinh công nghiệp, Xử lý khiếm khuyết thanh cái C42, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C42 E17.2 Sơn La

15  

Mai Sơn

Tách đ/d 35kV PĐ 371/4 Bản Đán từ sau DCL 371-1/4 - DCL 382-7/123/1 Bản Bít - DCL 375-7/73/10 Phú Lương. (Tách lèo tại VT 87/82 từ  06:30 - 07:15, đấu lèo từ 16:45 - 17:30)

6:30

17:30

19/3

SCL; Thay sứ và phụ kiện, sửa chữa 13 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ VT 87/3 - 87/82  và các nhánh rẽ.

16  

Thuận Châu

Tách PĐ 382/52 Bản Áng từ DCL 382-7/52/105 Bản Lầm - TBA Bản Bon.

7:30

17:30

19/3

 Thay sứ  kèm theo phụ kiện lắp bổ sung 98 bộ dây tiếp địa leo từ VT 52/105/1 đến VT 52/105/48

17  

Mai Sơn

Tách Đ/d PĐ 382/52 Bản Áng từ sau DCL 382-7/52/26 Bản Thộ - DCL 382-7/52/105 Bản lầm

7:30

12:15

19/3

ĐTXD; Dựng cột dưới gầm Đ/d tại khoảng cột 52/29/14 - VT 52/29/15, câu đấu TBA Phiêng Khoài 2 VT 52/29/14A.
- câu đấu TBA Bản Thộ 2 tại VT 52/30B, TBA Nà Tre 2 tại VT 52/43-không đóng điện VH MBA (Dự án CQT bổ sung 2024).
- Kết hợp SCTX lắp đặt LBS và phụ kiện tại VT 52/103.

18  

Phù Yên

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ  VT 168/143 tách lèo   → Pá Hốc

7:30

16:30

19/3

 - Tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

19  

Thành Phố

Tách đ/d PĐ 373/3 Chiềng Đen từ CDPT 373-7/60/1 Chiềng Đen đến TBA Bản Giáng.

5:30

17:30

20/3

SCL: Tháo thay, bổ sung 46 bộ tiếp địa ngọn cột và cột từ VT VT 119/2 đến VT 119/67.

20  

XNĐ CT

+ Tách Thanh cái C32, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C32 E17.2 Sơn La

6:00

16:30

20/3

- TNĐK, CBM,rà soát nhị thứ, test tín hiệu SCADA các thiết bị MC 374, TI 374, MC 376, TI 376, MC 378, TI 378, MBA TD32, TU C32, cáp TD32, thanh cái C32
- Vệ sinh công nghiệp, Xử lý khiếm khuyết thanh cái C32, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C32 E17.2 Sơn La

21  

XNĐ CT

Tách đường dây 172 E19.6 Mai Châu - 172 E17.1 Mộc Châu

6:00

16:30

25/3

Thay thế 1800m dây dẫn tại các khoảng cột: 147-148 pha A đứt 4 sợi, chiều dài 400m; 150-154 A đứt 4, chiều dài 1020m; 155 -156 pha C đứt 4 sợi, chiều dài 380m.- Thay dây 3570m chống sét các khoảng cột: 100 - 106, 134 -142.- Kiểm tra VSCĐ, XLKK đường dây từ VT 91- 212.

22  

Mai Sơn

Tách đ/d 35kV PĐ 371/4 Bản Đán từ sau DCL 371-1/4 - DCL 382-7/123/1 Bản Bít - DCL 375-7/73/10 Phú Lương. (Tách lèo tại VT 87/82 từ  06:30 - 07:15, đấu lèo từ 16:45 - 17:30)

6:30

17:30

20/3

SCL; Thay sứ kèm theo phụ kiện, sửa chữa 13 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ VT 87/83 - 87/126  và các nhánh rẽ,
- câu đấu TBA Bơm Nước Nà Đít VT 104/12. Công suất 31.5kVA - Không đóng điện VH MBA
( TBA Khách hàng)
-
SCTX; thay xà tại VT 87/123; VT 87/104/30

23  

Thuận Châu

Tách PĐ 375/3 Bản Bai từ DCL 375-7/113/1Nam Tiến - TBA Nam Tiến.

7:30

15:00

20/3

Thay sứ Từ VT 121/113/2 đến VT 121/113/19

24  

Phù yên

Tách đ/d 375 E17.5  từ  VT 109 tách lèo   → Suối Tọ

7:30

15:30

20/3

 - Tách lèo Đ/ tại VT 109 phục vụ thi công:
  - SCL đường dây thay sứ; xà, dây néo Từ VT 109/1 ÷ VT 109/27.
 - XLKK đường dây thay thế DCL 375-7/9 Bơm Nước, dựng cột VT 109/14 nâng cao pha đất.

25  

Phù Yên

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ  VT 168/143 tách lèo   → Pá Hốc

7:30

16:30

20/3

 - Tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

26  

Thành Phố

Tách đ/d PĐ 373/3 Chiềng Cọ từ CDPT 375-7/35/1 Chiềng Cọ đến TBA Phiêng Liêng Ót Luông.

5:30

17:30

21/3

- SCL: Tháo thay, bổ sung 34 bộ tiếp địa từ VT 98/2 đến VT 98/68.
- Tháo thay nâng gam MBA-TBA Bản Hùn, Ót Nọi, UBX Chiềng Cọ và tủ PP tủ phân phối;
* Kết hợp diễn tập Phòng chống TTTKCN:
- Dựng cột BTLT 12m-Nâng cao trình dây dẫn tại giữa VT 35/28/1-VT 35/28/2;
- Lắp chụp thép, Thay xà -Nâng cao trình dây dẫn tại giữa VT 35/31+VT 35/32;
- Tháo thay nâng gam MBA-TBA UBX Chiềng Cọ; Tháo thay tủ PP tủ phân phối.

27  

Thuận Châu

Tách PĐ 375/3 Bản Bai từ DCL 375-7/72/1 Bản Bon - TBA Bản Lẩy.

7:30

17:30

21/3

Thay sứ Từ VT 121/72/2 đến VT 121/72/28

28  

Phù yên

Tách đ/d 375 E17.5 PĐ 375/9 Bơm Nước  từ DCL 375-7/9 Bơm Nước   → Suối Tọ

7:30

15:30

21/3

 - SCL đường dây thay thế 629m dây dẫn ARSC 50/8; Thay sứ & xà Từ VT 109/28 ÷ VT 109/37.
 - XLKK, VSCN đường dây từ VT 109/10 ÷ 109/53.

29  

Phù Yên

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ  VT 168/143 tách lèo   → Pá Hốc

7:30

16:30

21/3

- Tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

30  

Mai Sơn

Đ/d lộ 375E17.62 Mai Sơn

7:30

15:00

21/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA:  Nông Trường 2, Xăng Dầu, Trường Lái Xe, Tiểu Khu 1,Tiểu Khu 1A ,Mu Kít

31  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 375/86 TK 32

15:30

17:30

21/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA:  TTGDLĐ Huyện,  Bản Nhạp

32  

B17

Chuyển PT cấp điện 371, 373, 377 E17.3 PV tách T1 Mường La Công tác

0:00

16:30

23/3

Chuyển PT cấp điện 371, 373, 377 PV tách T1 Mường La Công tác

33  

XNĐ CT

Tách MBA T1, Tách  thanh cái C31, C61 trạm E17.3 Mường La

0:00

16:30

23/3

Thay thế các tủ điều khiển, bảo vệ  MBA T1, thay  MC 331; TN và test tín hiệu SCADA về TTĐK; kiểm tra XLKK thiết bị ngăn lộ trung áp.
 Thay thế test tín hiệu SCADA tủ MC 331, 371, 373, 375, 377.
- Vệ sinh công nghiệp,  XLKK ngăn lộ MBA T1, MC 331, thanh cái C61, 671, 673, 675, 641, 383, 385, TUC61, TUC31

34  

Mai Sơn

Tách đ/d PĐ 373/4 Tà Làng 2 từ sau CDPT 373-7/113/63 Nậm Rắng - TBA Bản Ái

7:10

17:30

22/3

SCL; Thay sứ và phụ kiện, sửa chữa 12 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ VT 113/64 - VT 113/137  và các nhánh rẽ.

35  

Thành Phố

Tách PĐ 473/1 Hua la từ CDPT 473-7/159/16 Hua la đến DCL 473-1/47 (Bó Cằm).

7:30

16:30

22/3

SCL Tháo thay sứ và các phụ kiện kèm theo; Thay thế 18 bộ CSV 22kV từ VT 159/16 đến VT 159/46.
- Lắp 03 chụp thép, Nâng cao trình đ/d tại các VT: 159/38+159/39+159/40.

36  

Phù yên

Tách đ/d 375 E17.5 PĐ 375/9 Bơm Nước  từ DCL 375-7/37 Bản Trò   → Suối Tọ

7:30

15:30

22/3

 - SCL đường dây thay thế 834m dây dẫn ARSC 50/8; Thay sứ & xà Từ VT 109/37 ÷ VT 109/54;
  - XLKK, VSCN đường dây từ VT 109/54 ÷ 109/102.

37  

Phù Yên

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ  VT 168/143 tách lèo   → Pá Hốc

7:30

16:30

22/3

 - Tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

38  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 375/86 TK 32

7:30

11:30

22/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA:  Bản Nhạp 3, Bản Lạnh,  Ủy Ban xã Cò Nòi, Cò Nòi 1, 

39  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 375/115/3 Cò Nòi

13:30

17:30

22/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA:  Cấp 3 Cò Nòi, Thống Nhất 3, Bó Hặc 1, Kim Sơn

40  

Mai Sơn

Tách đ/d 35kV PĐ 373/4 Tà Làng 2 từ sau CDPT 373-7/63 Nậm Rắng - TBA Bản Ái (Tách lèo tại VT 113/135 từ  06:30 - 07:15, đấu lèo từ 16:45 - 17:30)

6:30

17:30

23/3

SCL;  Thay sứ và phụ kiện, sửa chữa 15 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ 113/137 - TBA Bản Ái  và các nhánh rẽ.

41  

Thành Phố

Tách PĐ 473/47 Bó cằm từ DCL 473-1/47 (Bó Cằm)đến TĐ Nậm Chanh.

7:30

16:30

23/3

SCL:
Tháo thay sứ và các phụ kiện kèm theo từ PĐ 473/47 Bó cằm đến TĐ Nậm Chanh; Thay thế 18 bộ CSV 22kV tại 03 TBA Bó Cằm, Nẹ Tở, Co Phung từ VT 159/66 đến VT 159/63 và các nhánh rẽ.

42  

Phù yên

Tách đ/d 375 E17.5 PĐ 375/453/6 Bản Cải  từ  DCL 375-7/453/1 Bản Cải  ÷ DCL 375-1/391 Mường Do

7:30

15:30

23/3

 - SCL đường dây thay thế 115 Quả sứ SDĐ 35kV; Từ VT 450 ÷ VT 450/45;
 -SCTX: Thu hồi DCL tại VT 406 chuyển đến lắp đặt tại VT 405; XLKK đường dây từ VT 454  ÷ VT 593.

43  

Sông Mã

Tách Đ/d 373 Từ DCL 373-7  → DCL 373-1/24A Nậm Pù

07:30

11:30

23/3

SCTX: Thi công  nâng cao pha đất MBA, TBA Cang Cói tại VT 16/2. Kết hợp Thí nghiệm  CBM cấp độ 2 cáp ngầm xuất tuyến lộ 373.VSCN, XLKK Đ/d từ VT 11  → VT 24.

44  

Sông Mã

Tách Đ/d 375 Từ DCL 375-7 → CDPT 375-7/84 Quyết Tiến

12:30

15:00

23/3

SCTX: Thí nghiệm CBM cấp độ 2 cáp ngầm xuất tuyến lộ 375. Kết hợp VSCN, XLKK Đ/d từ VT 06  → VT 84.

45  

Sông Mã

Tách Đ/d 371 Từ DCL 371-7  → DCL 373-1/52 Vi Ba

15:00

17:30

23/3

SCTX: Thí nghiệm CBM cấp độ 2 cáp ngầm xuất tuyến lộ 371. Kết hợp VSCN, XLKK Đ/d từ VT 10  → VT 51.

46  

Mường La

 Tách đ/d 673 E17.3 ÷ TBA Chăn Nuôi Ít Ong.    

7:30

14:00

23/3

Kiểm tra vệ sinh cách điện đ/d và TBA, xiết lại tiếp xúc lèo, tiếp xúc tiếp địa từ VT 02 ÷ VT 19 và từ VT 19/1 ÷ VT 19/19 đ/d 673 E17.3

47  

Mường La

 Tách đ/d 371 E17.3 ÷ TBA Hin Phá    

7:30

9:00

23/3

Kiểm tra thí nghiệm CBM cấp độ 2 cáp xuất tuyến đ/d 371 E17.3

48  

Mường La

 Tách đ/d 375 E17.3 ÷ CDPT 375-7/42 Bản Két    

9:15

10:45

23/3

Kiểm tra thí nghiệm CBM cấp độ 2 cáp xuất tuyến đ/d 375 E17.3

49  

Mường La

 Tách đ/d 377 E17.3 ÷ DCL 377-7/9A/1 TK5 ÷ DCL 377-7/26 Trường Đảng.

11:00

11:30

23/3

Kiểm tra thí nghiệm CBM cấp độ 2 cáp xuất tuyến đ/d 377 E17.3

(22/03/2025 17:42)

Trở về

Lượt xem: 141

Các tin khác

PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 24/3 (21/03/2025 18:55)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 23/3 (21/03/2025 18:53)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 22/3 (21/03/2025 18:53)
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA THÁNG 4/2025 (21/03/2025 14:15)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 21/3 (20/03/2025 17:17)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 20/3 (20/03/2025 13:44)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 19/3 (18/03/2025 17:03)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 18/3 (17/03/2025 17:42)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 17/3 (14/03/2025 18:27)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 16/3 (14/03/2025 18:23)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 15/3 (14/03/2025 18:22)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 10 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 11+TUẦN 12  (14/03/2025 14:13)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 14/3 (13/03/2025 15:47)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 13/3 (12/03/2025 16:20)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 12/3 (11/03/2025 17:42)
  
CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA
Số 160 - Đường 3/2 - Thành phố Sơn La 
Điện thoại: (+84) 212.2210.100 Fax: (+84) 212.3852.913

Giấy phép số: 04/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La cấp ngày 03/06/2021

Bản quyền thuộc về Công ty Điện lực Sơn La
Copy right 2010, all rights reserved.
Thông tin trích từ website này yêu cầu ghi rõ từ nguồn http://sonlapc.vn
E-Mail: sonlapc.webmaster@gmail.com