Chủ nhật 22-06-2025

  ĐẶT LÀM TRANG CHỦ

Chuyển đổi số trong EVN và NPC
Điện mặt trời áp mái
Văn bản pháp quy
Liên kết Website
DỰ BÁO THỜI TIẾT
Số người đang online
405
Tổng số lượt truy cập
28947474
   
 

Kế hoạch và tình hình vận hành hệ thống điện
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 12 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 13+TUẦN 14

I.Thông số vận hành hệthống :

a.Công suất sản lượng hệthống

Thông số

A max ngày (MWh)

A min ngày (MWh)

P max ngày (MW)

P min ngày (MW)

A Tuần

A lũy kế

Sản lượng

Nhận HT

Nhận TĐ

Nhận ĐMT

Toàn tỉnh

2975.975

2775.305

232.15

68.6

19975.17

227847.25

 

 

 

Ngành điện

2725.64

2565.17

228.26

58.85

18375.46

216068.63

14682.43

1620.24

709.67

Tuần 11/2025

2710.93

2573.39

218.84

59.14

18482.54

197693.17

14667.30

1450.59

865.32

SST 12/11

0.5%

-0.3%

4.3%

-0.5%

-0.6%

9.3%

0.1%

11.7%

-18.0%

Tuần 12/2024

2458.42

2281.63

194.66

58.20

16607.35

204105.60

13917.84

1368.47

915.22

SS Cùng kỳ

21%

22%

19%

18%

11%

6%

5%

18%

0.00

Công suấtsản lượng thủy điện

HTĐ

Chiềng Ngàm

Sơ Vin

Tổng các TĐ nhỏ

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

 

A tuần (MWh)

124.50

1798.10

1.50

60.50

2127.32

33159.33

 

Pmax (MWh)

1.8

 

1

 

88.4

 

 

P min (MW)

0.2

 

0

 

0.3

 

 

 

b.Công suất sản lượngA17.47 Sơ Vin

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

11

10.5

2.2

1.0

1.2

0.5

216.5

12

10.3

2.8

0.0

1.4

0.0

226.8

 

c.      Công suất sản lượng NMTĐChiềng Ngàm

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

11

81.2

14.2

7.9

1.9

0.2

1097.2

12

72.5

14.5

6.6

1.9

0.2

1169.7

 Cắt điện công tác TUẦN 12

Trongtuần thực hiện 41 công việc, trong đó cắt điện kế hoạch 32 vụ, cắt điện độtxuất 3 vụ, Vệ sinh, Thi Công hotline 6 (Chi tiết phụ lục V đính kèm). Cụ thểnhư sau:

-Cắt điện lưới 110kV 04 vụ. XNLĐCT 04 vụ

-Cắt điện trung áp 31 vụ: LĐCT  5 vụ, ĐLKV Mai Sơn-Yên Châu 4 vụ,  ĐL KV MộcChâu-Vân Hồ 2 vụ, ĐL Mường La 1 vụ, ĐL KV Phù Yên-Bắc Yên 9 vụ, ĐL KV SôngMã-Sốp Cộp 3 vụ, ĐL Thành Phố 3 vụ,  ĐLKV Thuận Châu-Quỳnh Nhai 4 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline, PD thiết bị 6 vụ: ĐL KV Mộc Châu-Vân Hồ 2 vụ, ĐL ThànhPhố 1 vụ, ĐL KV Mai Sơn-Yên Châu 3 vụ

Chỉ số độ tin cậy lũy kế đến TUẦN 12/2025

Đơn vị

Thời gian

ĐTC cắt điện kế hoạch

ĐTC CCĐ Tổng hợp

ĐTC CCĐ lưới điện phân phối

Saidi

Saifi

Saidi

Saifi

Maifi

Saidi

Saifi

 

Công ty

Tuần

Tuần 12

38.34

0.25

38.35

0.25

0.03

2.83

0.03

 

Tháng

Thực hiện tháng 3

129.39

0.74

134.28

0.82

0.12

13.72

0.12

 

KH tháng 3

351.90

5.84

398.62

7.18

2.17

81.96

2.06

 

So sánh TH/KH %

36.8%

12.7%

33.7%

11.4%

5.3%

16.7%

5.7%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

Lũy kế năm

Lũy kế

268.28

1.97

294.83

2.36

0.73

28.76

0.35

 

KH năm

860.00

11.67

1060.28

14.73

5.08

232.00

344.00

 

So sánh TH/KH %

31.2%

16.9%

27.8%

16.0%

14.3%

12.4%

0.1%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

III.  Lưu ý vận hành TUẦN 13/2025

1. Công tác đảm bảo, ưu tiên cấp điện, thông báo ngừngcấp điện:

2. Công tác giảm suất sự cố và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện:

3. Đăng kí cắt điện kế hoạch

Phốihợp cùng các Điện lực thưc hiện  theo kếhoạch như sau:

-Cắt điện lưới 110kV 4 vụ.

-Cắt điện trung áp 21 vụ:ĐL KV Mai Sơn-Yên Châu 6 vụ, ĐL KV Mộc Châu-Vân Hồ 6vụ,  ĐL Mường La 3 vụ, ĐL KV Phù Yên-BắcYên 3 vụ, ĐL KV Sông Mã-Sốp Cộp 1 vụ, ĐL Thuận Châu 2 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline, PD thiết bị 20 vụ:ĐL KV Mai Sơn-Yên Châu 14 vụ, ĐLThành Phố 6 vụ.

Chitiết tại phụ lục VI đính kèm.

4. Kế hoạch huy động thủy điện nhỏ thuộcquyền điều khiển

Thủy điện

Sản lượng tuần (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Chiềng Ngàm

131.1

1.8

0.5

A17.7

195

13

0

A17.8

14

1

0

A17.9

5.4

0.3

0

A17.17

25.9

1.5

0

A17.18

152

8

0

A17.19

217

11

0

A17.20

0

0

0

A17.26

116

5

0

A17.32

88

3.6

0

A17.40

70

2

0

A17.42

51.9

1.7

0

A17.43

318

8

0

A17.47

7

1

0

A17.48

302

10

0

A17.49

14.75

3

0

A17.51

60.5

1

0

A17.53

19.4

0.8

0

A17.54

148

5

0

A17.59

158.4

6.6

0

A17.61

105

3.5

0

A17.64

60.6

4.2

0

Tổng

2259.95

92

0.5

 

IV. THÔNGSỐ VẬN HÀNH ĐƯỜNG DÂY VÀ PHÂN ĐOẠN

1.Thông số các xuất tuyến.

STT

 TRẠM

Đ/D

P(MW)
(Có thủy điện)

P(MW)
(Phụ tải thực tế)

Q (Mvar)

Max

Min

Max

Min

Max

Min

 

 

 

372

3.8

1.3

5.3

1.3

-0.3

-0.5

 

 

 

374

6.3

1.9

10.1

1.9

0.3

-1.1

 

 1

E17.1

376

3.1

-0.4

4.6

0.9

0.0

-0.7

 

 

 

472

2.6

-2.2

3.6

1.0

-0.1

-0.8

 

 

 

474

 

 

5.6

1.4

0.2

-0.1

 

 

 

476

 

 

6.2

1.1

0.6

-0.2

 

 

 

478

 

 

7.4

2.1

0.9

-0.1

 

 

 

471

 

 

3.1

0.7

0.2

-0.1

 

 

 

473

 

 

2.7

0.6

0.1

0.0

 

 

 

371

 

 

6.8

1.8

0.2

-0.4

 

 

 

373

 

 

9.2

-3.2

-0.1

-2.0

 

 2

E17.2

374

 

 

1.7

0.0

0.1

0.0

 

 

 

376

 

 

5.6

0.0

0.1

0.1

 

 

 

378

 

 

5.1

0.0

0.0

-0.5

 

 

 

471

 

 

8.6

1.1

0.2

-0.4

 

 

 

473

4.0

0.7

5.5

0.7

0.0

0.0

 

 

 

474

 

 

1.5

0.2

0.1

-0.1

 

 

 

476

 

 

1.4

0.3

0.0

0.0

 

 

 

478

 

 

1.6

-3.7

0.4

0.4

 

3

E17.3

371

0.8

-6.1

1.4

-0.8

-0.3

-0.7

 

375

2.7

-2.5

3.9

0.9

-0.1

-0.7

 

377

 

 

3.0

-0.1

0.0

-0.2

 

379

1.8

-4.3

 

 

-0.3

-0.6

 

381

1.3

0.3

 

 

-0.2

-0.5

 

373

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

376

0.0

5.4

 

 

-0.8

0.0

 

378

0.0

5.5

 

 

-0.9

0.0

 

 

 

371

1.5

-3.5

2.3

0.6

-0.5

-1.5

 

4

E17.4

373

 

 

6.2

1.3

0.0

-0.4

 

 

 

375

10.0

2.2

11.8

2.6

-0.2

-1.4

 

5

E17.5

371

 

 

3.4

3.3

0.1

-0.7

 

373

2.4

-10.6

4.7

0.0

0.4

-0.8

 

375

 

 

9

1

0.5

-0.6

 

471

 

 

4.6

0.7

0.3

0.0

 

372

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

6

 

371

 

 

6.4

1.0

-0.5

-1.1

 

E17.30

373

6.1

0.0

11.1

1.2

0.0

-1.0

 

 

375

7.4

0.0

8.6

2.0

0.6

-0.8

 

7

E17.62

371

 

 

1.7

0.0

0.0

-0.2

 

373

 

 

13.3

3.5

3.9

0.2

 

375

 

 

16.0

3.6

0.5

-1.8

 

471

 

 

2.0

-0.1

 

 

 

473

 

 

1.2

0.1

 

 

 

8

E17.66

371

 

 

6.6

1.2

1.0

-0.2

 

373

 

 

7.2

1.5

0.8

-0.6

 

375

 

 

0.9

0.2

-0.2

-0.3

 

 

2.Các trạm cắt phân đoạn.

STT

TRẠM

PHÂN ĐOẠN

Giờ cao điểm

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

1

E17.1 Mộc Châu

372/92 Chiềng Ve

845

19

0.99

445

4

0.98

200

0

1.00

372/104 Bản Chiềng Ve

332

-68

0.95

187

-56

0.91

72

-69

0.66

372/104 Tân Xuân

605

-187

0.93

279

-215

0.73

179

-233

0.58

374/63 Phú Khoa

2389

131

0.99

1389

120

0.97

868

3

1

374/15A Chiềng Khoa

2495

163

0.98

1762

-137

0.97

819

-419

0.88

374/8 Bản Dạo

638

-65

0.98

373

-71

0.95

168

-111

0.81

374/115 Co Súc

1005

8

0.99

447

-10

0.98

196

-63

0.94

374/9 Mường Tè

626

-32

0.99

346

-51

0.96

151

-90

0.84

471/105 Tiểu Khu 9

873

86

0.98

579

87

0.96

269

17

0.99

472/91 Lóng Luông

862

-27

0.98

437

-15

0.97

252

5

0.99

472/5 Bản Bon

514

-5

0.99

215

7

0.98

106

3

1

472 TGVH

2117

-93

0.99

1179

-68

0.97

559

-119

0.97

473/106 Hang Dơi

1434

62

0.99

675

45

0.98

371

20

1.00

476/76B Pa Khen

2407

-124

0.99

1291

-33

0.98

524

-93

0.98

478/3C TK 19/8

2228

-130

0.99

1087

-12

0.98

567

-125

0.97

2

E17.2 Sơn La

374 TG 2/9

1089

-4

0.99

1107

178

0.96

307

-60

0.97

374/127 Phiêng Tam

3638

-45

0.99

2370

253

0.97

1270

-398

0.95

374/80 Đèo SL

7527

-105

0.99

4795

-487

0.97

2408

-1185

0.89

374/3 Chiềng Cọ

2453

185

0.98

1395

127

0.97

583

-200

0.94

374/3 Chiềng Đen

470

-89

0.96

282

-114

0.88

128

-132

0.66

378/40 NBMS

952

-306

0.93

397

-336

0.71

259

-346

0.58

382/30 NBMS

3708

-287

0.98

2147

-240

0.97

998

-183

0.98

382/52 Bản Áng

-15386

409

0.09

-14459

370

0.98

-3283

408

0.99

382/3 Hin Đón

954

-228

0.95

632

-247

0.9

435

-286

0.82

382/3 Nà Ớt

262

-33

0.97

133

-33

0.92

55

-52

0.65

471/111 Tiểu Khu 1

228

-48

0.95

105

-53

0.78

51

-69

0.51

3

E17.3 Mường La

371/2 Bản Tìn

1608

95

0.99

937

65

0.98

438

-144

0.94

371/77 Bản Nong

592

-28

0.99

336

-26

0.97

223

-49

0.97

371/136 Noong Quang

179

-53

0.9

125

-42

0.88

66

-61

0.67

375/10 Bản Búng

782

-31

0.99

405

-78

0.95

223

-142

0.83

375/6 Phiêng Bủng

50

2

-0.01

30

1

-0.02

10

0

0

375/157 Bản Hụn

429

0

0.98

272

-29

0.97

100

-36

0.92

375/184 Sao Va

1675

-95

0.99

884

-111

0.96

451

-280

0.84

375/3 Huổi Phày

1405

-64

0.99

745

-90

0.97

318

-274

0.74

375/129 Bản Pàn

743

-5

0.99

411

-14

0.98

197

-83

0.91

378/165 Pắc Ngà

1078

-99

0.98

594

-38

0.97

353

-241

0.81

377/28 Hua Nậm

220

12

0.98

144

7

0.97

64

-8

0.98

377/103 Bản Kẻ

1651

-234

0.98

796

-306

0.9

458

-403

0.74

377/60 Hua Ít

1112

321

0.94

533

389

0.77

332

-419

0.6

377/2 Huổi Phăng

589

-92

0.97

329

-102

0.92

155

-148

0.69

4

E17.4 Thuận Châu

371/6 Bản Hôm

291

-93

0.91

160

-107

0.74

87

-107

0.58

371/97 Hua Ty

308

-17

0.99

189

-13

0.97

69

-25

0.91

371/126 Nong Vai

2181

-18

0.99

965

-79

0.97

512

6

1

371/31 Co Mạ

968

-131

0.97

478

-162

0.91

240

-186

0.77

371/10 Pha Khuông

1918

-22

0.99

1092

-41

0.98

558

-185

0.95

373/3 Bình Thuận

3510

-450

0.97

1458

-117

0.97

740

-257

0.94

373/142 Pha Lao

2376

-310

0.98

1420

-431

0.93

851

-302

0.94

375/64 Ba Nhất

733

-263

0.92

403

-248

0.81

317

-243

0.78

375/3 Bản Bai

78

-142

0.65

98

-142

0.40

83

-149

0.44

375/124 Bản lào

2005

-366

0.97

974

-375

0.91

491

-358

0.8

375/285 Bản Đông

991

-168

0.97

397

-143

0.91

234

-90

0.92

375/5 Bản Ca

190

-101

0.79

106

-108

0.55

62

-111

0.42

375/74 Huổi Nụ

1418

329

0.96

685

-324

0.87

490

-273

0.86

375/381 Phiêng Lanh

256

-48

0.95

102

-53

0.78

62

-64

0.62

375/480 Bản Cút

2390

-287

0.98

1208

-350

0.93

559

-465

0.76

375/4 Co Líu

357

-52

0.97

188

-40

0.94

111

-51

0.89

375/4 Hua Cẩu

778

-172

0.96

357

-178

0.85

237

-209

0.73

5

E17.5 Phù Yên

371/5 Bản Pa

244

-38

0.96

114

-39

0.87

62

-44

0.76

371/1 Bản Pa Liên Lạc

2270

-36

0.99

1140

-56

0.98

456

-136

0.95

371/128 Suối Nhào

236

-25

0.99

193

-62

0.9

61

-86

0.43

371/406 Bản Nhèm

189

-85

0.83

84

-96

0.47

42

-87

0.34

371/1 Đồng Mã

161

-29

0.94

88

-33

0.84

35

-37

0.56

373/101 Bản Mòn

2931

243

0.99

1633

-326

0.96

864

-478

0.87

373/2 Tiểu Khu 1

449

-96

0.96

217

-99

0.85

153

-103

0.81

373/107 Xím Vàng

1276

-147

0.98

753

-179

0.94

336

-212

0.83

373/1 Háng Đồng

356

-96

0.94

174

-91

0.81

109

-93

0.72

373/255 Bản Khoa

427

-13

0.98

282

-41

0.96

225

-45

0.97

373/221 Suối Song

1922

-37

0.99

883

-110

0.97

431

-148

0.94

373/8 Tiểu Khu 2

381

-58

0.96

191

-76

0.87

231

-77

0.93

373/7 Tà Đò

2110

-189

0.98

1049

-245

0.95

487

-330

0.82

375/6 Huy Hạ

1447

-57

0.99

754

-102

0.97

324

-178

0.86

375/124 Bản Ban

1590

-85

0.99

754

-96

0.97

338

-324

0.71

375/9 Bơm Nước

382

-40

0.98

160

-68

0.86

85

-92

0.62

375/453/6 Bản Cải

357

-208

0.81

142

-222

0.42

77

-244

0.26

375/391 Mường Do

311

-159

0.83

143

-179

0.51

78

-192

0.33

375/2 Mường Lang

249

-50

0.95

145

-62

0.85

75

-81

0.62

6

E17.30 Sông Mã

371/122 Sổm Pói

4363

-170

0.99

3083

-430

0.96

1588

-516

0.94

371/53/167A Mường Lạn

2493

-12

0.99

1560

7

0.98

754

-259

0.94

371/159 Bản Bánh

485

-30

0.99

253

-43

0.96

115

-79

0.79

371/5 Bản Khá

1436

97

0.98

579

150

0.94

321

236

0.8

373/4 Bang Búng

1008

-59

0.98

678

-35

0.97

267

-148

0.86

373/108 Nà Nghịu

5062

363

0.98

3589

294

0.97

1530

-285

0.98

373/2 Phiêng Đồn

723

-31

0.99

479

-46

0.97

179

-122

0.8

373/1 Bản Nấu

2407

-298

0.98

1854

9

0.97

1732

-171

0.99

373/206 Nậm Ty

1441

-399

0.94

1027

-382

0.90

558

-485

0.74

373/67 Mường Lầm

1116

-7

0.99

865

131

0.96

246

-63

0.96

375/152 Bản Nhạp

2012

143

0.99

1102

161

0.96

721

57

1.00

375/289 Bản Pục

10482

234

0.99

6520

8

0.98

3461

-609

0.98

7

E17.62 Mai Sơn

373/77/6 Tinh Bột Sắn

1238

20

0.99

659

-7

0.97

453

-41

0.99

373/86/2 Tiền Phong

525

2

0.99

226

-17

0.97

150

5

1

375/104/8 Bản Lếch

425

-45

0.98

212

-44

0.97

111

-63

0.84

375/115/3 Cò Nòi

4954

701

0.98

3546

794

0.95

1362

-231

0.98

375/86Tiểu Khu 3-2

290

-97

0.91

105

-86

0.63

62

-93

0.49

375/8/21 Nà Bó

1432

-2

0.99

900

28

0.98

430

-93

0.97

375/8/165 Pắc Ngà

2372

-155

0.68

1084

-99

0.97

509

-183

0.93

8

E17.66 Yên Châu

373/4 Tà Làng 2

816

13

0.99

538

101

0.96

312

1

1.00

373/5 Tô Buông

990

-48

0.99

581

-33

0.97

257

-89

0.93

373/107 Tà Làng 1

1284

-110

0.99

770

-40

0.99

281

-212

0.79

373/3 Hát Sét

1127

-129

0.99

623

-107

0.98

288

-186

0.93

371/4 Ban Đán

939

-63

0.99

595

-121

0.97

320

-136

0.91

 


Phụ lục I. CHI TIẾT CẮTĐIỆN TRONG TUẦN

STT

Công tác

Giờ dự kiến

Giờ thực hiện

Ngày bắt đầu

Đơn vị

Nội dung

Ghi chú

Bắt đầu

Kết Thúc

Bắt đầu

Kết Thúc

1

Tách MBAT1 E17.2 Sơn La

6:00

12:00

6:04

12:12

17/3/25

XNĐ CT

TNĐK, CBM MBA T1, ngăn lộ 131, 331, 431, chống sét  & cáp lực các phía; TN hệ thống rơle bảo vệ, SCADA các ngăn lộ 131, 331, 431.
- VSCĐ, XLKK các thiết bị ngăn lộ 131, MBA T1.
                         

KH

2

Tách Thanh cái C41, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C41, 412 E17.2 Sơn La

6:00

16:30

6:04

18:42

17/3/25

XNĐ CT

- TNĐK, CBM rà soát mạch nhị thứ & test tín hiệu SCADA MC 471, TI 471, MC 473, TI 473, MC 412, TI 412, TUC41, cáp 412, thanh cái C41
- VSCN, Xử lý khiếm khuyết thanh cái C41, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C41, 412 E17.2 Sơn La

KH

3

Tách đ/d 35kV lộ 375E17.62 Mai Sơn - DCL 375-7/16 NMG

7:00

16:30

7:14

16:00

17/3/25

Mai Sơn

ĐL Mai Sơn; SCL Thay sứ và phụ kiện, sửa chữa 22 bộ tiếp địa RC4G-12M và 02 bộ RC4G-14M từ VT 8 - VT 8/67 và các nhánh rẽ. Tổng 88 vị trí. ĐTXD; Lắp đặt phụ kiện câu đấu Đ/d và TBA Mỏ Đồng tại VT 8/29B/4 (không đóng điện VH MBA). (Dự án CQT bổ sung 2024).ĐL Phù Yên kết hợp VSCN: XLKK đ/d từ VT 8/166/1 - VT 8/166/17; lắp đặt DCL tại VT 8/166/2.

KH

4

Khóa F79 MC 472/5 Bản Bon

7:00

12:30

7:40

12:15

17/3/25

Mộc Châu

Thi công Hotline: Tách/đấu 03 lèo nhánh rẽ cấp điện cho TBA Bản Leo (VT 83/43) phục vụ đơn vị thi công thay MBA

Hotline

5

Khóa F79 Đ/d 474 E17.1 Mộc Châu -TBA Tây Tiến

13:30

17:45

14:22

19:02

17/3/25

Mộc Châu

Thi công Hotline:
Tách/đấu 03 lèo nhánh rẽ cấp điện cho TBA Xưởng Sữa (VT 07) phục vụ đơn vị thi công thay MBA

Hotline

6

Chuyển PT cấp điện đ/d 371 E17.2 nhận điện đ/d 371 E17.67 SL2, chuyển PT cấp điện đ/d 373 E17.2 nhận điện đ/d 374 E17.2; tách TC C31 và các NL 331, 371, 373, 312 E17.2 Sơn La

6:00

16:30

6:03

18:06

18/3/25

XNĐ CT

PV XN LĐCT TNĐK, CBM, test tín hiệu SCADA NL 371, 373, 312, TU C31, cáp 312. VSCN, XLKK TC C31, NL 371, 373, 312

KH

7

Tách PĐ 375/5 Bản Ca từ CDPT 375-7/57/4 Huổi Pao - Bãi Kia

7:30

17:30

7:50

15:42

18/3/25

Thuận Châu

Thay sứ kèm theo phụ kiện từ VT 296/57/5 đến VT 296/57/60.

KH

8

Tách MBAT2 E17.2 Sơn La

6:00

12:00

6:00

12:23

19/3/25

XNĐ CT

TNĐK, CBM  MBA T2 & các MC 132, 332, 432;  rơle bảo vệ, SCADA các ngăn lộ 132, 332, 432;

KH

9

Tách Thanh cái C42, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C42 E17.2 Sơn La

6:00

16:30

6:00

16:59

19/3/25

XNĐ CT

TNĐK, CBM, rà soát nhị thứ, test tín hiệu SCADA các thiết bị MC 472, TI 472, MC 474, TI 474, MC 476, TI 476, MC 478, TI 478, MBA TD42, cáp TD42, TUC42, thanh cái C42; Vệ sinh công nghiệp, Xử lý khiếm khuyết thanh cái C42, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C42 E17.2 Sơn La.

KH

10

Tách đ/d 35kV PĐ 371/4 Bản Đán từ sau DCL 371-1/4 - DCL 382-7/123/1 Bản Bít - DCL 375-7/73/10 Phú Lương. (Tách lèo tại VT 87/82 từ  06:30 - 07:15, đấu lèo từ 16:45 - 17:30)

6:00

17:30

6:34

16:41

19/3/25

Mai Sơn

SCL; Thay sứ và phụ kiện, sửa chữa 13 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ VT 87/3 - 87/82  và các nhánh rẽ.

KH

11

Tách Đ/d PĐ 382/52 Bản Áng từ sau DCL 382-7/52/26 Bản Thộ - DCL 382-7/52/105 Bản lầm

7:30

15:30

7:57

16:24

19/3/25

Mai Sơn

ĐL Mai Sơn ĐTXD; Dựng cột dưới gầm Đ/d tại khoảng cột 52/29/14 - VT 52/29/15, câu đấu TBA Phiêng Khoài 2 VT 52/29/14A. câu đấu TBA Bản Thộ 2 tại VT 52/30B, TBA Nà Tre 2 tại VT 52/43-không đóng điện VH MBA (Dự án CQT bổ sung 2024). Kết hợp SCTX lắp đặt LBS và phụ kiện tại VT 52/103. ĐL Thuận Châu Thay sứ kèm theo phụ kiện lắp bổ sung 98 bộ dây tiếp địa leo từ VT 52/105/1 đến VT 52/105/48

KH

12

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ  VT 168/143 tách lèo   → Pá Hốc

7:30

12:00

7:31

17:22

19/3/25

Phù Yên

 PV ĐL Phù Yên Tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

0

13

Tách đường dây 172 E19.6 Mai Châu - 172 E17.1 Mộc Châu

5:00

16:30

5:33

0:00

20/3/25

XNĐ CT

thay thế 1800m dây dẫn tại các khoảng cột: 147-148 pha A đứt 4 sợi, chiều dài 400m; 150-154 A đứt 4, chiều dài 1020m; 155 -156 pha C đứt 4 sợi, chiều dài 380m.- Thay dây 3570m chống sét các khoảng cột: 100 - 106, 134 -142.- Kiểm tra VSCĐ, XLKK đường dây từ VT 91- 212.

KH

14

Tách thanh cái C12; MC 112; MC 172 & MC 174 E17.2 Sơn La

5:00

12:00

5:40

12:11

20/3/25

XNĐ CT

XNCT Sơn La CBM các thiết bị

KH

15

Tách đ/d PĐ 373/3 Chiềng Đen từ CDPT 373-7/60/1 Chiềng Đen đến TBA Bản Giáng.

5:30

17:30

6:01

15:15

20/3/25

Thành Phố

ĐL Thành Phố tháo thay, bổ sung 46 bộ tiếp địa ngọn cột và cột từ VT VT 119/2 đến VT 119/67.

KH

16

Tách Thanh cái C32, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C32 E17.2 Sơn La

5:30

16:30

6:13

17:30

20/3/25

XNCT

XNCT Sơn La TNĐK, CBM,rà soát nhị thứ, test tín hiệu SCADA các thiết bị MC 374, TI 374, MC 376, TI 376, MC 378, TI 378, MBA TD32, TU C32, cáp TD32, thanh cái C32. Vệ sinh công nghiệp, Xử lý khiếm khuyết thanh cái C32, các ngăn lộ thuộc Thanh cái C32 E17.2 Sơn La

KH

17

Tách đ/d 375 E17.5 từ VT 109 tách lèo → Suối Tọ

6:30

15:30

6:40

16:30

20/3/25

Phù Yên

Tách lèo Đ/ tại VT 109 phục vụ thi công: SCL đường dây thay sứ; xà, dây néo Từ VT 109/1 ÷ VT 109/27. XLKK đường dây thay thế DCL 375-7/9 Bơm Nước, dựng cột VT 109/14 nâng cao pha đất.

KH

18

Tách đ/d 35kV PĐ 371/4 Bản Đán từ sau DCL 371-1/4 - DCL 382-7/123/1 Bản Bít - DCL 375-7/73/10 Phú Lương.

6:30

17:30

7:11

17:01

20/3/25

Mai Sơn

(Tách lèo tại VT 87/82 từ 06:30 - 07:15, đấu lèo từ 16:45 - 17:30). PV ĐL Mai Sơn SCL; Thay sứ kèm theo phụ kiện, sửa chữa 13 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ VT 87/83 - 87/126 và các nhánh rẽ, câu đấu TBA Bơm Nước Nà Đít VT 104/12. Công suất 31.5kVA - Không đóng điện VH MBA ( TBA Khách hàng). SCTX; thay xà tại VT 87/123; VT 87/104/30

KH

19

Tách PĐ 375/3 Bản Bai từ DCL 375-7/113/1Nam Tiến - TBA Nam Tiến.

6:30

15:30

7:18

11:07

20/3/25

Thuận Châu

ĐL Thuận Châu Thay sứ Từ VT 121/113/2 đến VT 121/113/19.

KH

20

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ VT 168/143 tách lèo   → Pá Hốc

7:30

16:30

7:35

16:30

20/3/25

Phù Yên

 - Tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

KH

21

Cắt điện ĐX đ/d PĐ 374/8 Bản Dạo từ DCL 374-7/64/103 Pưa Ta - TBA Bản Bó,

23:00

23:45

22:56

23:39

20/3/25

Mộc Châu

ĐL Mộc Châu tách lèo VT 61/64/111/5 - TBA Gang Thép do VT 61/64/111/5/4 bị sạt trượt không đảm bảo an toàn VH

ĐX

22

Tách đ/d PĐ 373/3 Chiềng Cọ từ CDPT 373-7/35/1 Chiềng Cọ - TBA Phiêng Liêng Ót Luông

5:30

17:30

5:36

12:18

20/3/25

Thành Phố

- Tháo thay, bổ sung 34 bộ tiếp địa từ VT 35/2 - 35/68. Thay MBA TBA Bản Hùn, Ót Nọi, UBX Chiềng Cọ và tủ PP.
- Kết hợp diễn tập phòng chống TTTKCN: Dựng cột LT-12m, nâng cao trình dây dẫn khoảng cột 35/28/1 - 35/28/2; 35/31 - 35/32; Thay MBA UBX Chiềng Cọ và tủ PP

KH

23

Tách PĐ 375/3 Bản Bai từ DCL 375-7/72/1 Bản Bon - TBA Bản Lẩy

7:30

17:30

7:17

11:01

21/3/25

Thuận Châu

Thay sứ Từ VT 121/72/2 đến VT 121/72/28

KH

24

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ VT 168/143 tách lèo → Pá Hốc.

7:30

17:30

7:21

16:46

21/3/25

Phù Yên

ĐL Phù Yên tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

KH

25

Tách đ/d 375 E17.5 PĐ 375/9 Bơm Nước từ DCL 375-7/9 Bơm Nước → Suối Tọ.

7:30

15:00

7:35

16:54

21/3/25

Phù Yên

ĐL Phù Yên SCL đường dây thay thế 629m dây dẫn ARSC 50/8; Thay sứ & xà Từ VT 109/28 ÷ VT 109/37. XLKK, VSCN đường dây từ VT 109/10 ÷ 109/53.

KH

26

Khóa F79 Đ/d lộ 375E17.62 Mai Sơn.

7:30

15:00

8:07

15:06

21/3/25

Mai Sơn

ĐL Mai Sơn Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Nông Trường 2, Xăng Dầu, Trường Lái Xe, Tiểu Khu 1,Tiểu Khu 1A ,Mu Kít

Hotline

27

Tách đột xuất đ/d 373 E17.5 Phù Yên từ sau CDPT 373-7/339/1 Keo Bó - TBA Pá Đông.

13:30

15:30

13:34

15:12

21/3/25

Phù Yên

ĐL Phù Yên thay dây dẫn pha A, B khoảng cột 339/37-339/38 bị tưa dây không đảm bảo vận hành.

ĐX

28

Tách PĐ 473/1 Hua la từ CDPT 473-7/159/16 Hua la đến DCL 473-1/47 (Bó Cằm).

7:20

16:30

7:20

12:43

22/3/25

Thành Phố

SCL: Tháo thay sứ và các phụ kiện kèm theo; Thay thế 18 bộ CSV 22kV từ VT 159/16 đến VT 159/46; Lắp 03 chụp thép, Nâng cao trình đ/d tại các VT: 159/38+159/39+159/40.

Hotline

29

Tách đ/d 375 E17.5 PĐ 375/9 Bơm Nước từ DCL 375-7/37 Bản Trò   → Suối Tọ

7:25

16:30

7:28

16:34

22/3/25

Phù Yên

SCL đường dây thay thế 834m dây dẫn ARSC 50/8; Thay sứ & xà Từ VT 109/37 ÷ VT 109/54; XLKK, VSCN đường dây từ VT 109/54 ÷ 109/102.

KH

30

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ VT 168/143 tách lèo   → Pá Hốc

7:30

16:30

7:41

16:41

22/3/25

Phù Yên

Tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

KH

31

Đ/d PĐ 375/86 TK 32

7:30

11:30

8:02

10:14

22/3/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Bản Nhạp 3, Bản Lạnh,  Ủy Ban xã Cò Nòi, Cò Nòi 1, 

Hotline

32

Đ/d PĐ 375/115/3 Cò Nòi

13:30

17:30

14:19

16:37

22/3/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Cấp 3 Cò Nòi, Thống Nhất 3, Bó Hặc 1, Kim Sơn

Hotline

33

Tách PĐ 375/381 Phiêng Lanh từ DCL 375-7/388/1 Pom Sinh - TBA Pom Sinh

8:00

14:00

7:58

13:29

22/3/25

Thuận Châu

Thay MBA, tủ 0,4 kV TBA Pom Sinh

KH

34

Tách MBA T1, Tách  thanh cái C31, C61 trạm E17.3 Mường La

12:00

6:00

11:54

0:00

22/3/25

XNLĐ CT

Thay thế các tủ điều khiển, bảo vệ MBA T1, thay  MC 331; TN và test tín hiệu SCADA về TTĐK; kiểm tra XLKK thiết bị ngăn lộ trung áp; Thay thế test tín hiệu SCADA tủ MC 331, 371, 373, 375; 377.  Vệ sinh công nghiệp,  XLKK ngăn lộ MBA T1, MC 331, thanh cái C61, 671, 673, 675, 641, 383, 385, TUC61, TUC31

KH

35

Chuyển PT cấp điện 371, 373, 377 E17.3 PV tách T1 Mường La Công tác

12:00

6:00

11:54

0:00

22/3/25

Mường La

Thí nghiệm CBM cấp độ 2 cáp xuất tuyến lộ 371; 375; 377 E17.3; kiểm tra vệ sinh cách điện đ/d và TBA, xiết lại tiếp xúc lèo, tiếp xúc tiếp địa từ VT 02 - VT 19 và VT 19/1 - 19/19 lộ 673 E17.3

KH

36

Cắt điện ĐX đ/d 471 E17.1 từ CDPT 471-7/56 Mường Thành - DCL 471-7/105 Tiểu Khu 9, đ/d 473 E17.1 từ CDPT 473-7/56 Mường Thanh - DCL 473-1/106 Hang Dơi

22:20

23:20

22:12

23:20

22/3/25

Mộc Châu

xử lý tiếp xúc pha B má trên FCO TBA Km73 VT 62 đ/d 471 E17.1 không đảm bảo vận hành

ĐX

37

Chuyển PT đ/d 373 E17.30 từ DCL 373-1/24A Nậm Pù – LBS 373-7/52/85 Him Pén nhận điện đ/d 371 E17.30. Tách Đ/d 373 E17.30 - DCL 373-1/24A Nậm Pù

7:30

11:30

8:18

11:03

23/3/25

Sông Mã

 PV ĐL Sông Mã nâng cao pha đất MBA, TBA Cang Cói tại VT 16/2. Kết hợp Thí nghiệm CBM cấp độ 2 cáp ngầm xuất tuyến lộ 373.VSCN, XLKK Đ/d từ VT 11 → VT 24.

KH

38

Tách PĐ 473/47 Bó Cằm - DCL 473-7/54/9 Ten Co Cưởm - Nậm Chanh

7:20

16:30

7:29

15:00

23/3/25

Thành Phố

 PV ĐL Thành Phố thay sứ, phụ kiện, thay 18 bộ CSV

KH

39

Tách PĐ 375/391 Mường Do từ DCL 375-1/391 Mường Do - DCL 375-7/453/1 Bản Cải

7:25

16:30

7:31

16:25

23/3/25

Phù Yên

PV ĐL Phù Yên thay sứ đ/d, tháo di chuyển DCL 375-7/406 Bản Kiểng sang VT 405, XLKK đ/d

KH

40

Tách Đ/d 375 E17.30 - CDPT 375-7/84 Quyết Tiến; chuyển PT cấp điện đ/d CDPT 375-7/84 Quyết Tiến- Nà Un nhận điện đ/d 373 E17.2 Sơn La

12:30

15:00

11:07

12:38

23/3/25

Sông Mã

ĐL Sông Mã: Thí nghiệm  CBM cấp độ 2 cáp ngầm xuất tuyến lộ 375. Kết hợp VSCN, XLKK Đ/d từ VT 11  → VT 83

KH

41

Tách đ/d 371 E17.30 à DCL 371-1/52 (Vi Ba), Chuyển PT Đ/d  từ  DCL 371-1/52  (Vi Ba) – LBS 373-7/52/85 Him Pén nhận điện 373 E17.30

15:00

17:00

12:36

13:44

23/3/25

Sông Mã

ĐL Sông Mã: Thí nghiệm  CBM cấp độ 2 cáp ngầm xuất tuyến đ/d 371. Kết hợp VSCN, XLKK Đ/d từ VT 10  → VT 51

KH

 

Phụ lục II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC LƯỚI ĐIỆN TUẦN 13/2025

TT

Đơn vị

(ĐL, Đội QLLĐCT)

Tên thiết bị, đường dây

Giờ dự kiến

Ngày

Nội dung công tác

Bắt đầu

Kết thúc

1  

Mai Sơn

Tách Đ/d PĐ 375/86 TK 32 từ sau DCL 375-1/102/1 Bản Nhạp - TBA TTGD Lao Động Huyện

7:00

14:00

24/3

 ĐTXD; Dựng cột dưới gầm Đ/d tại khoảng cột VT 102/9 - 102/10, thay dây dẫn AC50 thành cáp bọc  lắp đặt phụ kiện xà sứ câu đấu chống quá tải TBA Bản Nhạp 4 tại VT 102/9A.

2  

Phù Yên

Tách đ/d PĐ 375/391 Mường Do từ  DCL 375-7/450/1 Chè Mè  suối Gà

7:30

15:30

24/3

 - SCL đường dây thay thế 718m dây dẫn ARSC 50/8; thay sứ Từ VT 450/46  ÷ VT 450/95 và NR cột 450/45

3  

Thành Phố

Đ/D 473 E17.2 Sơn la từ LBS 473-7/142 Giảng Lắc→LBS 473-7/158 Nà Coóng→TT Thành Phố.

7:30

11:30

24/3

Thi công Hotline: Tháo thay 04 sứ VHD 22 kV pha C có hiện tượng bị phóng tại đầu các TBA: Thi Hành Án(VT 146/2), Giảng Lắc(VT 146/3)

4  

Thành Phố

PĐ Đ/D 471/111TKI →MC 471/178 Ngã Ba Bản Cọ.

7:30

11:30

24/3

Thi công Hotline: Tháo thay 01 sứ VHD 22 kV pha B bị vỡ tại VT 124

5  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 375/86 TK 32

8:00

9:00

24/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA:  Cò Nòi 5

6  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 375/102/8 Bản Lếch

9:00

11:30

24/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Mé Lếch 2,  Đức Hiền, Nhựa Nóng Bê Tông

7  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 375/86 TK 32

13:00

17:30

24/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Hua Nong, Bản Mòn, Tượng Đài, Đội 36

8  

Mộc Châu

Tách đ/d 476 E17.1 từ CDPT 476-7/1B TK Cơ quan → CDPT 472-7/5/1 TK Chè Đen → DCL 476-7/70B/1 Mía Đường → Tân Lập → Tân Hợp

06:30

10:30

25/3


- Thi công dựng cột giữa khoảng từ VT 50B đến VT 51B.
đấu nối & đóng điện TBA Cờ Đỏ 3 tại VT 50C ( MXD) (DA điện NT mới XD)
- Thi công dựng cột  VT 39B, đấu nối & đóng điện TBA Đội 84-II tại VT 39B (MXD) (DA điện NT mới XD)
- Thi công lắp chụp, đấu nối & đóng điện VH TBA Bản Ôn 3 vào VT 70B/15 (DA điện NT mới XD)

9  

Mường La

Tách Đ/d 375 E17.3 từ VT 93-VT 104.

7:00

17:00

25/3

Tách lèo VT 93, 104 PV: Đại tu, sửa chữa, thay thế đường dây và thiết bị từ VT 95÷VT 103

10  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 375/86 TK 32

7:30

11:30

25/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Đô Thị Cò Nòi, Tú Thủy,  Nga Sửu và Đ/d Từ VT 110  đến VT 116, từ  VT 102/9 đến VT 102/13

11  

Mai Sơn

Đ/d lộ 375E17.62 Mai Sơn

13:30

17:30

25/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Nà Bó 1, Nà Bó 2, Nà Ca và Đ/d Từ VT 8/10 đến VT 8/13

12  

Phù Yên

Tách đ/d  371 E17.5 PĐ 371/1 Đồng Mã từ CDPT 371-1/1 Đồng Mã  → Đá Mài

7:30

12:30

25/3

 - XLKK đ/d từ VT 103/2 ÷ VT 103/81.

13  

Thành Phố

Tách đ/d mạch kép 474&478 E17.2 từ DCL 471-1/29 Liên lạc →DCL 471-7/29 Liên lạc .                                 

7:30

11:30

25/3

Thi công Hotline: Tách/ đấu lèo nguồn vào, ra DCL 474-1/29&474-7/29 Liên lạc phục vụ:
Thí Nghiệm CBM cấp độ 2: LBS 474-7/29 Liên lạc.

14  

Thuận Châu

Tách PĐ 375/3 Bản Bai từ DCL 375-7/57/1 - TBA Bắc Cường.

7:30

17:00

25/3

Thay sứ Từ VT 121/57/2 đến VT 121/57/31

15  

Mộc Châu

Tách đ/d PĐ 374/115 Co Súc → TBA Bản Zón

09:00

11:00

25/3

- Thi công đấu nối & đóng điện VH TBA Lóng Khủa vào VT 61/130/4 (MXD) . ( DA điện NT mới XD)

16  

Thành Phố

Tách đ/d mạch kép 471&478 E17.2 từ DCL 471-1/40 Liên lạc →DCL 471-7/40 Liên lạc .                                 

13:30

17:30

25/3

Thi công Hotline: Tách/ đấu lèo nguồn vào, ra DCL 471-1/40&471-7/40 Liên lạc phục vụ:
Thí Nghiệm CBM cấp độ 2: LBS 471-7/40 Liên lạc;
Căn chỉnh lại hành trình DCL 471-1/40 & 471-7/40 Liên lạc.

17  

Mường La

Tách Đ/d 375 E17.3 từ Vt 55A -  CDPT 375-7/68 Nậm Bú ÷ DCL 375-7/67/1 Nậm Bú.

7:00

17:00

26/3

Tách lèo VT 55A PV: Đại tu, sửa chữa, thay thế đường dây và thiết bị từ VT 56 ÷ VT 66 Đ/d 375 E17.3

18  

Phù Yên

Tách đ/d 371 E17.5 từ  DCL 371-7/1  DCL 371-7/78 Xanh Vàng

7:30

12:30

26/3

 - XLKK đ/d từ VT 01 ÷ VT 77; Nâng cao MBA TBA Bản Khoa; Tầm Ốc; lắp chụp tại VT 47; VT 45 Nâng cao khoảng cách pha đất

19  

Thành Phố

Chuyển PT cấp điện đ/d từ CDPT 473-1/139 (Tỉnh đội) →LBS 473-7/192 sổ xố nhận điện 473 E17.2;
Tách đ/d 473 E17.2 từ CDPT 473-1/139 (Tỉnh đội) →LBS 473-7/139 Tỉnh đội.

7:30

11:30

26/3

Thi công Hotline: Tách/ đấu lèo nguồn ra LBS 473-7/139 Tỉnh đội phục vụ:
Thí Nghiệm CBM cấp độ 2 LBS 473-7/139 Tỉnh Đội.

20  

Thuận Châu

Tách đ/d PĐ 373/36/2 Bản Ngà từ DCL 373-7/36/49 Mầu Thái - TBA Tin Tốc

7:30

17:30

26/3

Thay sứ Từ VT 36/51 đến VT 36/94

21  

Thành Phố

đ/d 473 E17.2 từ DCL 473-1/137/1 (Nhà Thiếu Nhi) →TBA Tổ 6 Quyết Thắng

13:30

17:30

26/3

Thi công Hotline:
- Đấu tắt lèo đ/d tại VT 137/1
- Tách/ đấu lèo nguồn ra LBS 473-7/137/1 Nhà Thiếu Nhi phục vụ: Thí Nghiệm CBM cấp độ 2 LBS 473-7/137/1 Nhà Thiếu Nhi.

22  

Mai Sơn

Đ/d lộ 378E17.2 Sơn La

8:00

9:00

26/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA:  Nà Hạ 3

23  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 378/40 NBMS

9:30

17:30

26/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Nong La,  Chiềng Mung 1, Chiềng Mung 3, Bản Phát, Xum Lo, Bản Cượm, Bản Kẹ

24  

Mai Sơn

Tách Đ/d PĐ 382/3 Nà ớt từ sau DCL 382-7/185/68 Lụng Cuông - TBA Bản Nhụng

7:30

11:00

26/3

ĐTXD; Lắp đặt phụ kiện câu đấu   TBA Tong Chinh 2 tại VT 185/95 (Dự án CQT bổ sung 2024)
- Kết hợp VSCN tháo bọc cách điện sứ đứng Đ/d

25  

XNĐ CT

- Tách ngăn lộ 172 trạm E17.3 Mường La.
- Tách đường dây 171A17.29 TĐ Pá Chiến - 171E17.3 Mường La

0:00

16:30

28/3

 - Thay thế các tủ điều khiển, bảo vệ  MK  ngăn lộ 172, thay DCL 172-7; TN và test tín hiệu SCADA về TTĐK.
- Vệ sinh CĐ, XLKK thiết bị MC 172, TU 172, TI 172.
- Kiểm tra VSCĐ, XLKK đường dây 172 E17.3 Mường La - 171A17.11 TĐ Pá Chiến

26  

Mường La

Tách Đ/d 375 E17.3 từ CDPT 375-7/65 Bản Mòn ÷ DCL 375-7/78 Huổi Phày.

7:00

17:00

27/3

Đại tu, sửa chữa, thay thế đường dây và thiết bị từ VT 66 ÷ VT 77 Đ/d 375 E17.3

27  

Mai Sơn

Tách Đ/d PĐ 373/86/2 Tiền Phong - DCL 382-7/44 Bản Dăm

7:30

12:15

27/3

ĐTXD; Dựng cột dưới gầm Đ/d tại khoảng cột 86/8/7 - VT 86/8/8, lắp đặt phụ kiện câu đấu TBA Độc Lập 2 VT 86/8/7A.  (Dự án CQT bổ sung 2024)
- Kết hợp VSCN tháo bọc cách điện sứ đứng Đ/d

28  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 378/40 NBMS

7:30

11:00

27/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA:   Nà Sản, Nà Si 1,  Nà Si 2, Tiền Phong,

29  

Mai Sơn

Đ/d lộ 373E17.62 Mai Sơn 

13:30

14:30

27/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA:  Tiểu Khu 11

30  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 373/86/2 Tiền Phong

15:00

17:30

27/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Tiểu Khu 10, Nà Cang, Nà Hạ

31  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 373/86/2 Tiền Phong

7:30

8:30

28/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: UBX Hát Lót

32  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 373/77/6 Tinh Bột Sắn

9:00

15:00

28/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Củ Pe,  Mai Tiên, Bản Un, Mường Bon 2, Ủy Ban xã Mường Bon

33  

Mai Sơn

Đ/d lộ 373E17.62 Mai Sơn 

15:30

17:30

28/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA:  Kho Lay, Mường Hồng 2

34  

Mai Sơn

Tách Đ/d PĐ 382/30 NBMS từ sau DCL 382-1/86 Chiềng Dong - CDPT 382-7/118 Nà Viền

7:30

12:30

28/3

ĐTXD; Dượng cột dưới gầm Đ/d tại khoảng cột 94-95, lắp đặt phụ kiện câu đấu TBA Chiềng Kheo 2 VT 94A. (Dự án CQT bổ sung 2024)
+ Kết hợp thí nghiệm CBM cấp độ 2 LBS 382-7/86 Chiềng Dong

35  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 373/77/6 Tinh Bột Sắn

7:30

17:30

29/3

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Bản Ỏ 2, Bản Ỏ,  Bản Bằng , Bản Mé,  Tà Xa , Tiến Xa, Mai Châu, Bản Giàn

36  

Mai Sơn

Tách đ/d PĐ 373/4 Tà Làng 2 từ sau CDPT 373-7/113/63 Nậm Rắng - TBA Bản Ái

7:10

17:30

29/3

SCL; Thay 344 quả sứ đứng VHD cả Ty sứ và  thay 62 cái ghíp đồng nhôm 3 bu lông, sửa chữa 12 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ VT 113/64 - VT 113/137  và các nhánh rẽ, Tổng 96 vị trí.

37  

XNĐ CT

Tách ngăn lộ 112 trạm E17.3 Mường La
- Tách thanh cái C11, C12, MBAT1, MBAT2
- Tách đường dây 171A12.29 TĐ Phìn Hồ - 173E17.3 Mường La

0:00

16:30

30/3

Thay thế các tủ điều khiển, bảo vệ,  MK, ngăn lộ 112, Thay DCL 112-1, 112-2. TN và test tín hiệu SCADA về TTĐK.
-Vệ sinh công nghiệp,  XLKK ngăn lộ 131, 132, 173, MBA T2,  MC 174, TI 174, DCL 174-2, 172-2, thanh cái C11, C12.
- Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây 173 E17.3 Mường La - 171A12.29 TĐ Phìn Hồ

38  

XNĐ CT

Tách đường dây 173 E17.6 Sơn La – 173 A17.45 Sập Việt – NR 172 E17.13 XM Mai Sơn

6:00

16:30

29/3

- Thay sứ cách điện từ VT 413- 446
- Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây

39  

Mộc Châu

Tách đ/d PĐ 472/12 Hang Trùng
 → TĐ Xuân Nha

06:30

09:30

29/3

- Thi công dựng cột giữa khoảng cột VT 59/54/1 đến VT 59/54/2 & đấu nối đóng điện VH TBA Bó Nhàng 4 vào VT 59/54/1B  (MXD) . ( DA điện NT mới XD)

40  

Sông Mã

Tách đ/d 371 từ sau CDPT 371-1/67 Huổi Khăng  → CDPT 371-7/96 Bản Cang.

08:00

11:00

29/3

KPBL: Thi công  dựng cột, lắp xà, sứ và kéo dây tại  VT 68 sang VT 69, (diễn tập phòng chống bão lũ năm 2025). Kết hợp lắp tủ ĐK MC và đấu lèo MC 371/67 Huổi Khăng.

41  

Mộc Châu

Tách đ/d 372E17.1  → CDPT 372-7/4A/1TK 77 → CDPT 372/27A/1 Bản Áng 1 → CDPT 372-7/60 Bản Vặt

13:00

16:00

29/3

- Thi công dựng cột giữa khoảng cột VT 48 đến VT 49 đấu nối & đóng điện VH TBA Nà Ngà 4 vào VT 48B  (MXD) . ( DA điện NT mới XD)

42  

XNĐ CT

Tách đường dây 173 E17.6 Sơn La – 173 A17.45 Sập Việt – NR 172 E17.13 XM Mai Sơn

6:00

16:30

30/3

- Thay sứ cách điện từ VT 446- 479
- Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây

43  

Mộc Châu

Tách đ/d 376 E17.1 Mộc Châu từ DCL 376-7/52 Bản Mòn đến CDPT 376-7/94 Đội 82

06:30

12:30

30/3

- Thi công dựng 04 cột BTLT, di chuyển tuyến đ/d từ VT 56 đến VT 61 ( Di chuyển đ/d giải phóng mặt bằng cho dự án mở đường 32m Huyện Mộc Châu)

44  

Mộc Châu

Tách đ/d 376 E17.1 Mộc Châu từ CDPT 376-7/94 Đội 82 đến DCL 373-7/121 Tà Làng

06:30

09:00

30/3

- Thi công đấu nối & đóng điện VH TBA Cò Lừu 3 vào VT 139 . ( DA CQT)
- Thi công đấu nối & đóng điện VH TBA Tà Hừa vào VT 107. ( DA điện NT mới XD)
- Thi công đấu nối & đóng điện VH TBA Pá Đông vào VT 146. ( DA điện NT mới XD)

45  

Mai Sơn

Tách đ/d 35kV PĐ 373/4 Tà Làng 2 từ sau CDPT 373-7/63 Nậm Rắng - TBA Bản Ái (Tách lèo tại VT 113/135 từ  06:30 - 07:15, đấu lèo từ 16:45 - 17:30)

6:30

17:30

30/3

SCL;  Thay 295 quả sứ đứng VHD cả Ty sứ và  thay 78 cái ghíp đồng nhôm 3 bu lông, sửa chữa 15 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ 113/137 - TBA Bản Ái  và các nhánh rẽ, Tổng 91 vị trí.

(28/03/2025 17:19)

Trở về

Lượt xem: 102

Các tin khác

PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 28/3 (27/03/2025 18:06)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 27/3 (26/03/2025 17:38)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 26/3 (25/03/2025 17:43)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 25/3 (24/03/2025 17:55)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 11 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 12+TUẦN 13  (22/03/2025 17:42)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 24/3 (21/03/2025 18:55)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 23/3 (21/03/2025 18:53)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 22/3 (21/03/2025 18:53)
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA THÁNG 4/2025 (21/03/2025 14:15)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 21/3 (20/03/2025 17:17)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 20/3 (20/03/2025 13:44)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 19/3 (18/03/2025 17:03)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 18/3 (17/03/2025 17:42)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 17/3 (14/03/2025 18:27)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 16/3 (14/03/2025 18:23)
  
CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA
Số 160 - Đường 3/2 - Thành phố Sơn La 
Điện thoại: (+84) 212.2210.100 Fax: (+84) 212.3852.913

Giấy phép số: 04/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La cấp ngày 03/06/2021

Bản quyền thuộc về Công ty Điện lực Sơn La
Copy right 2010, all rights reserved.
Thông tin trích từ website này yêu cầu ghi rõ từ nguồn http://sonlapc.vn
E-Mail: sonlapc.webmaster@gmail.com