Thứ ba 13-05-2025

  ĐẶT LÀM TRANG CHỦ

Chuyển đổi số trong EVN và NPC
Điện mặt trời áp mái
Văn bản pháp quy
Liên kết Website
DỰ BÁO THỜI TIẾT
Số người đang online
430
Tổng số lượt truy cập
28698609
   
 

Kế hoạch và tình hình vận hành hệ thống điện
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 13 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 14+TUẦN 15

I.Thông số vận hành hệthống :

a.Công suất sản lượng hệthống

Thông số

A max ngày (MWh)

A min ngày (MWh)

P max ngày (MW)

P min ngày (MW)

A Tuần

A lũy kế

Sản lượng

Nhận HT

Nhận TĐ

Nhận ĐMT

Toàn tỉnh

2952.135

2567.13

210.29

66.04

19731.84

247579.09

 

 

 

Ngành điện

2706.20

2535.34

209.96

61.35

18495.97

234564.60

14702.62

1560.12

794.39

Tuần 12/2025

2725.64

2565.17

228.26

58.85

18375.46

216068.63

14682.43

1620.24

709.67

SST 13/12

-0.7%

-1.2%

-8.0%

4.2%

0.7%

8.6%

0.1%

-3.7%

11.9%

Tuần 13/2024

2565.07

2268.17

184.12

61.50

17116.97

221222.57

14164.57

1420.26

1063.19

SS Cùng kỳ

15%

13%

14%

7%

8%

6%

4%

10%

0.00

Công suấtsản lượng thủy điện

HTĐ

Chiềng Ngàm

Sơ Vin

Tổng các TĐ nhỏ

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

 

A tuần (MWh)

127.70

1925.80

0.00

60.50

2181.52

35340.85

 

Pmax (MWh)

1.8

 

0

 

90.2

 

 

P min (MW)

0.2

 

0

 

0.3

 

 

 

b.Công suất sản lượngA17.47 Sơ Vin

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

12

10.3

2.8

0.0

1.4

0.0

226.8

13

23.3

9.4

0.0

2.8

0.5

250.1

 

c.      Công suất sản lượng NMTĐChiềng Ngàm

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

12

72.5

14.5

6.6

1.9

0.2

1169.7

13

75.3

14.3

6.4

1.9

0.2

1245.0

 Cắt điện công tác TUẦN 13

Trongtuần thực hiện 46 công việc, trong đó cắt điện kế hoạch 27 vụ, cắt điện độtxuất 2 vụ, Vệ sinh, Thi Công hotline 17 (Chi tiết phụ lục V đính kèm). Cụ thểnhư sau:

-Cắt điện lưới 110kV 04 vụ. XNLĐCT 04 vụ

-Cắt điện trung áp 25 vụ: KH 01 vụ, ĐL KV Mai Sơn-Yên Châu 5 vụ,  ĐL KV Mộc Châu-Vân Hồ 5 vụ, ĐL Mường La 4 vụ,ĐL KV Phù Yên-Bắc Yên 3 vụ, ĐL KV Sông Mã-Sốp Cộp 1 vụ, ĐL Thành Phố 4 vụ,  ĐL KV Thuận Châu-Quỳnh Nhai 2 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline, PD thiết bị 17 vụ: ĐL Thành Phố 4 vụ, ĐL KV Mai Sơn-YênChâu 13 vụ

Chỉ số độ tin cậy lũy kế đến TUẦN 13/2025

Đơn vị

Thời gian

ĐTC cắt điện kế hoạch

ĐTC CCĐ Tổng hợp

ĐTC CCĐ lưới điện phân phối

Saidi

Saifi

Saidi

Saifi

Maifi

Saidi

Saifi

 

Công ty

Tuần

Tuần 13

52.92

0.43

58.11

0.49

0.22

4.44

0.03

 

Tháng

Thực hiện tháng 3

182.32

1.17

192.39

1.30

0.34

18.16

0.15

 

KH tháng 3

351.90

5.84

398.62

7.18

2.17

81.96

2.06

 

So sánh TH/KH %

51.8%

20.1%

48.3%

18.2%

15.7%

22.2%

7.1%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

Lũy kế năm

Lũy kế

321.20

2.40

352.94

2.84

0.95

33.19

0.38

 

KH năm

860.00

11.67

1060.28

14.73

5.08

232.00

344.00

 

So sánh TH/KH %

37.3%

20.6%

33.3%

19.3%

18.7%

14.3%

0.1%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

III.  Lưu ý vận hành TUẦN 14/2025

1. Công tác đảm bảo, ưu tiên cấp điện, thông báo ngừngcấp điện:

2. Công tác giảm suất sự cố và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện:

3. Đăng kí cắt điện kế hoạch

Phốihợp cùng các Điện lực thưc hiện  theo kếhoạch như sau:

-Cắt điện lưới 110kV 0 vụ.

-Cắt điện trung áp 14 vụ: XNLĐCT 01 vụ, KH 02 vụ, ĐL KV Mai Sơn-Yên Châu 3 vụ,ĐL KV Mộc Châu-Vân Hồ 2 vụ,  ĐL Mường La2 vụ, ĐL KV Phù Yên-Bắc Yên 3 vụ, ĐL KV Thuận Châu-Quỳnh Nhai 1 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline, PD thiết bị 06 vụ: ĐL KV Mai Sơn-Yên Châu 2 vụ,ĐL KVMộc Châu-Vân Hồ 2 vụ,  ĐL Thành Phố 62vụ.

Chitiết tại phụ lục VI đính kèm

4. Kế hoạch huy động thủy điện nhỏ thuộcquyền điều khiển

Thủy điện

Sản lượng tuần (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Chiềng Ngàm

116.2

1.8

0.4

A17.7

195

13

0

A17.8

8.4

0.6

0

A17.9

5.4

0.3

0

A17.17

25.9

1.5

0

A17.18

152

8

0

A17.19

217

11

0

A17.20

0

0

0

A17.26

116

5

0

A17.32

96.5

3.6

0

A17.40

70

2

0

A17.42

54.3

1.7

0

A17.43

331.2

7.2

0

A17.47

0

0

0

A17.48

302

10

0

A17.49

67.5

3

0

A17.51

69.5

1

0

A17.53

19.4

0.8

0

A17.54

145

5

0

A17.59

158.4

6.6

0

A17.61

105

3.5

0

A17.64

59.8

4.2

0

Tổng

2314.5

89.8

0.4

 

IV. THÔNGSỐ VẬN HÀNH ĐƯỜNG DÂY VÀ PHÂN ĐOẠN

1.Thông số các xuất tuyến.

STT

 TRẠM

Đ/D

P(MW)
(Có thủy điện)

P(MW)
(Phụ tải thực tế)

Q (Mvar)

Max

Min

Max

Min

Max

Min

 

 

 

372

5.3

1.2

5.3

1.2

-0.2

-0.5

 

 

 

374

6.9

1.9

8.7

1.9

-0.4

-1.3

 

 1

E17.1

376

4.0

1.2

4.0

1.2

-0.1

-0.7

 

 

 

472

2.8

0.3

3.1

1.6

-0.5

-0.9

 

 

 

474

 

 

5.3

1.3

0.3

-0.2

 

 

 

476

 

 

5.8

1.1

0.4

-0.3

 

 

 

478

 

 

7.4

1.8

0.6

-0.3

 

 

 

471

 

 

3.0

0.7

0.2

-0.1

 

 

 

473

 

 

2.3

0.6

0.1

0.0

 

 

 

371

 

 

12.1

2.5

0.0

-1.9

 

 

 

373

 

 

5.6

0.0

0.0

-1.3

 

 2

E17.2

374

 

 

9.9

0.4

0.1

-1.3

 

 

 

376

 

 

0.7

0.0

0.1

0.1

 

 

 

378

 

 

6.8

0.0

1.2

-0.1

 

 

 

471

 

 

5.5

1.2

0.0

-0.2

 

 

 

473

3.8

0.8

4.7

0.8

0.0

0.0

 

 

 

474

 

 

1.3

0.5

0.0

-0.1

 

 

 

476

 

 

1.2

0.3

0.0

0.0

 

 

 

478

 

 

1.4

-0.6

0.1

0.1

 

3

E17.3

371

1.3

0.6

1.3

0.6

-0.3

-0.5

 

375

2.9

-3.0

4.0

-2.2

1.1

-0.7

 

377

 

 

2.8

0.7

0.0

-0.2

 

379

2.2

0.0

 

 

0.0

-0.5

 

381

1.0

0.0

 

 

0.0

-0.4

 

373

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

376

0.0

5.4

 

 

-0.1

0.0

 

378

0.0

5.4

 

 

-0.2

0.0

 

 

 

371

1.3

-2.2

2.4

0.6

-0.5

-1.2

 

4

E17.4

373

 

 

5.7

1.2

0.0

0.0

 

 

 

375

8.8

2.4

10.6

2.8

-0.3

-1.3

 

5

E17.5

371

 

 

1.8

1.7

-0.3

-0.8

 

373

4.1

0.0

4.1

0.0

0.0

-0.4

 

375

 

 

8

2

0.4

-0.6

 

471

 

 

4.4

0.8

0.2

0.0

 

372

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

6

 

371

 

 

5.5

1.2

-0.6

-1.0

 

E17.30

373

9.0

2.6

10.1

2.6

-0.1

-0.9

 

 

375

8.0

0.0

8.0

2.4

0.6

-0.4

 

7

E17.62

371

 

 

1.6

0.3

-0.1

-0.2

 

373

 

 

15.1

4.0

2.8

0.4

 

375

 

 

13.6

3.8

-0.4

-1.8

 

471

 

 

1.8

0.4

 

 

 

473

 

 

1.1

0.3

 

 

 

8

E17.66

371

 

 

5.9

1.5

0.8

-0.3

 

373

 

 

6.7

0.6

1.0

-0.3

 

375

 

 

0.7

0.2

-0.2

-0.3

 

 

2.Các trạm cắt phân đoạn.

STT

TRẠM

PHÂN ĐOẠN

Giờ cao điểm

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

1

E17.1 Mộc Châu

372/92 Chiềng Ve

1137

81

1.00

474

-16

1.00

189

-46

0.97

372/104 Bản Chiềng Ve

332

-68

0.95

187

-56

0.91

72

-69

0.66

372/104 Tân Xuân

605

-187

0.93

279

-215

0.73

179

-233

0.58

374/63 Phú Khoa

1901

-231

0.99

869

-114

0.99

434

-447

0.68

374/15A Chiềng Khoa

1752

-180

0.99

1891

-117

0.99

817

-513

0.84

374/8 Bản Dạo

638

-65

0.98

373

-71

0.95

168

-111

0.81

374/115 Co Súc

1005

8

0.99

447

-10

0.98

196

-63

0.94

374/9 Mường Tè

626

-32

0.99

346

-51

0.96

151

-90

0.84

471/105 Tiểu Khu 9

873

86

0.98

579

87

0.96

269

17

0.99

472/91 Lóng Luông

941

-45

0.99

447

-52

0.99

235

-26

0.98

472/5 Bản Bon

514

-5

0.99

215

7

0.98

106

3

1

472 TGVH

2419

-101

1.00

1480

-38

1.00

564

-147

0.97

473/106 Hang Dơi

1561

57

1.00

1059

33

1.00

414

4

1.00

476/76B Pa Khen

3111

-151

0.99

1276

-102

0.99

462

-164

0.94

478/3C TK 19/8

2680

-196

1

1199

-120

0.99

542

-151

0.96

2

E17.2 Sơn La

374 TG 2/9

4346

-175

1.00

2723

-141

1.00

282

-152

0.87

374/127 Phiêng Tam

4342

-275

1

2127

-341

0.98

1270

-398

0.95

374/80 Đèo SL

8961

-491

1.00

5644

-335

1.00

2425

-1337

0.87

374/3 Chiềng Cọ

3130

83

1.00

1666

41

1.00

631

-248

0.93

374/3 Chiềng Đen

470

-89

0.96

282

-114

0.88

128

-132

0.66

378/40 NBMS

962

-300

0.95

469

-352

0.79

269

-377

0.58

382/30 NBMS

4847

-444

0.99

2375

-310

0.99

962

-239

0.97

382/52 Bản Áng

-15386

409

0.09

-14459

370

0.98

-3283

408

0.99

382/3 Hin Đón

954

-228

0.95

632

-247

0.9

435

-286

0.82

382/3 Nà Ớt

262

-33

0.97

133

-33

0.92

55

-52

0.65

471/111 Tiểu Khu 1

228

-48

0.95

105

-53

0.78

51

-69

0.51

3

E17.3 Mường La

371/2 Bản Tìn

1397

-104

1.00

863

-99

0.99

362

-215

0.85

371/77 Bản Nong

592

-28

0.99

336

-26

0.97

223

-49

0.97

371/136 Noong Quang

179

-53

0.9

125

-42

0.88

66

-61

0.67

375/10 Bản Búng

782

-31

0.99

405

-78

0.95

223

-142

0.83

375/6 Phiêng Bủng

50

2

-0.01

30

1

-0.02

10

0

0

375/157 Bản Hụn

429

0

0.98

272

-29

0.97

100

-36

0.92

375/184 Sao Va

1564

-201

0.99

826

-249

0.95

392

-349

0.74

375/3 Huổi Phày

1405

-64

0.99

745

-90

0.97

318

-274

0.74

375/129 Bản Pàn

743

-5

0.99

411

-14

0.98

197

-83

0.91

378/165 Pắc Ngà

3499

292

1

2372

283

0.89

287

-322

0.66

377/28 Hua Nậm

220

12

0.98

144

7

0.97

64

-8

0.98

377/103 Bản Kẻ

1615

-353

0.97

807

-465

0.86

384

-480

0.62

377/60 Hua Ít

1112

321

0.94

533

389

0.77

332

-419

0.6

377/2 Huổi Phăng

589

-92

0.97

329

-102

0.92

155

-148

0.69

4

E17.4 Thuận Châu

371/6 Bản Hôm

291

-93

0.91

160

-107

0.74

87

-107

0.58

371/97 Hua Ty

308

-17

0.99

189

-13

0.97

69

-25

0.91

371/126 Nong Vai

2387

-51

1

1108/

-148

0.99

366

-89

0.97

371/31 Co Mạ

968

-131

0.97

478

-162

0.91

240

-186

0.77

371/10 Pha Khuông

1918

-22

0.99

1092

-41

0.98

558

-185

0.95

373/3 Bình Thuận

3510

-450

0.97

1458

-117

0.97

740

-257

0.94

373/142 Pha Lao

2531

-483

0.98

1251

-475

0.93

664

-445

0.83

375/64 Ba Nhất

733

-263

0.92

403

-248

0.81

317

-243

0.78

375/3 Bản Bai

78

-142

0.65

98

-142

0.40

83

-149

0.44

375/124 Bản lào

2005

-366

0.97

974

-375

0.91

491

-358

0.8

375/285 Bản Đông

991

-168

0.97

397

-143

0.91

234

-90

0.92

375/5 Bản Ca

190

-101

0.79

106

-108

0.55

62

-111

0.42

375/74 Huổi Nụ

1418

329

0.96

685

-324

0.87

490

-273

0.86

375/381 Phiêng Lanh

256

-48

0.95

102

-53

0.78

62

-64

0.62

375/480 Bản Cút

2450

-287

0.99

1204

-408

0.94

530

-531

0.70

375/4 Co Líu

357

-52

0.97

188

-40

0.94

111

-51

0.89

375/4 Hua Cẩu

778

-172

0.96

357

-178

0.85

237

-209

0.73

5

E17.5 Phù Yên

371/5 Bản Pa

244

-38

0.96

114

-39

0.87

62

-44

0.76

371/1 Bản Pa Liên Lạc

2508

-87

1

1197

-200

0.98

409

-215

0.88

371/128 Suối Nhào

236

-25

0.99

193

-62

0.9

61

-86

0.43

371/406 Bản Nhèm

189

-85

0.83

84

-96

0.47

42

-87

0.34

371/1 Đồng Mã

161

-29

0.94

88

-33

0.84

35

-37

0.56

373/101 Bản Mòn

2931

243

0.99

1633

-326

0.96

864

-478

0.87

373/2 Tiểu Khu 1

449

-96

0.96

217

-99

0.85

153

-103

0.81

373/107 Xím Vàng

1198

-146

0.99

685

-234

0.94

218

-262

0.63

373/1 Háng Đồng

356

-96

0.94

174

-91

0.81

109

-93

0.72

373/255 Bản Khoa

427

-13

0.98

282

-41

0.96

225

-45

0.97

373/221 Suối Song

2021

44

1

969

-47

1

406

-183

0.91

373/8 Tiểu Khu 2

381

-58

0.96

191

-76

0.87

231

-77

0.93

373/7 Tà Đò

2147

-193

0.99

1046

-289

0.96

473

-389

0.77

375/6 Huy Hạ

1414

-69

1

744

-123

0.98

337

-200

0.86

375/124 Bản Ban

1689

-202

0.99

729

-243

0.94

292

-359

0.63

375/9 Bơm Nước

382

-40

0.98

160

-68

0.86

85

-92

0.62

375/453/6 Bản Cải

357

-208

0.81

142

-222

0.42

77

-244

0.26

375/391 Mường Do

311

-159

0.83

143

-179

0.51

78

-192

0.33

375/2 Mường Lang

249

-50

0.95

145

-62

0.85

75

-81

0.62

6

E17.30 Sông Mã

371/122 Sổm Pói

5092

-371

1.00

3164

-580

0.98

1329

-723

0.87

371/53/167A Mường Lạn

3046

-129

1

1496

-172

0.99

648

-335

0.88

371/159 Bản Bánh

485

-30

0.99

253

-43

0.96

115

-79

0.79

371/5 Bản Khá

1436

97

0.98

579

150

0.94

321

236

0.8

373/4 Bang Búng

1079

-54

0.99

620

-34

0.98

268

-135

0.89

373/108 Nà Nghịu

5428

7

1

3131

-87

1.00

1295

-477

0.93

373/2 Phiêng Đồn

723

-31

0.99

479

-46

0.97

179

-122

0.8

373/1 Bản Nấu

2516

-218

0.99

2127

-59

0.99

1219

-360

0.84

373/206 Nậm Ty

1573

-379

0.97

1326

-75

0.99

401

-394

0.71

373/67 Mường Lầm

891

-16

1.00

724

79

0.99

220

-102

0.90

375/152 Bản Nhạp

2246

47

1.00

1303

-2

1.00

574

-133

0.97

375/289 Bản Pục

11036

-316

1.00

6106

-380

0.99

2973

-1191

0.92

7

E17.62 Mai Sơn

373/77/6 Tinh Bột Sắn

1262

-35

1.00

624

-31

1.00

330

-89

0.96

373/86/2 Tiền Phong

525

2

0.99

226

-17

0.97

150

5

1

375/104/8 Bản Lếch

425

-45

0.98

212

-44

0.97

111

-63

0.84

375/115/3 Cò Nòi

5320

772

0.99

3662

702

0.98

1211

-256

0.97

375/86Tiểu Khu 3-2

290

-97

0.91

105

-86

0.63

62

-93

0.49

375/8/21 Nà Bó

1455

16

1.00

866

-5

1.00

363

-129

0.94

375/8/165 Pắc Ngà

2112

-133

1.00

1158

-211

0.98

453

-230

0.89

8

E17.66 Yên Châu

373/4 Tà Làng 2

816

13

0.99

538

101

0.96

312

1

1.00

373/5 Tô Buông

990

-48

0.99

581

-33

0.97

257

-89

0.93

373/107 Tà Làng 1

1284

-110

0.99

770

-40

0.99

281

-212

0.79

373/3 Hát Sét

1127

-129

0.99

623

-107

0.98

288

-186

0.93

371/4 Ban Đán

939

-63

0.99

595

-121

0.97

320

-136

0.91

 


Phụ lục I. CHI TIẾT CẮTĐIỆN TRONG TUẦN

STT

Công tác

Giờ dự kiến

Giờ thực hiện

Ngày bắt đầu

Đơn vị

Nội dung

Ghi chú

Bắt đầu

Kết Thúc

Bắt đầu

Kết Thúc

1

Tách đ/d PĐ 375/391 Mường Do từ DCL 375-7/450/1 Chè Mè    suối Gà

7:30

15:30

7:47

13:44

24/3/25

Phù Yên

SCL đường dây thay thế 718m dây dẫn ARSC 50/8; thay sứ Từ VT 450/46  ÷ VT 450/95 và NR cột 450/45

KH

2

Khóa F79 MC 375/86 TK 32

8:00

9:00

7:49

16:52

24/3/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Cò Nòi 5

Hotline

3

Khóa F79 MC 375/104/8 Bản Lếch

9:00

11:30

7:49

10:10

24/3/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Mé Lếch 2,  Đức Hiền, Nhựa Nóng Bê Tông

Hotline

4

Khóa F79 đ/d 473 TG 2/9

7:35

11:30

7:51

10:25

24/3/25

Thành Phố

Thi công hotline: Tháo thay 04 sứ VHD 22kV pha C có hiện tượng bị phóng tại đầu các TBA: Thi Hành Án VT 146/2, Giảng Lắc VT 146/3

Hotline

5

Khóa F79 MC 471/11 Tiểu Khu 1

7:40

11:30

14:01

15:56

24/3/25

Thành Phố

Thi công hotline: Tháo thay 01 sứ VHD 22kV pha B bị vỡ tại VT 124

Hotline

6

Tách đ/d 476 E17.1 từ CDPT 476-7/1B TK Cơ quan → CDPT 472-7/5/1 TK Chè Đen → DCL 476-7/70B/1 Mía Đường → Tân Lập → Tân Hợp

6:30

10:30

6:36

10:45

25/3/25

Mộc Châu

dựng cột, đấu nối & đóng điện TBA Cờ Đỏ 3 tại VT 50C ( MXD) (DA điện NT mới XD)
- dựng cột, đấu nối & đóng điện TBA Đội 84-II tại VT 39B (MXD) (DA điện NT mới XD)
- lắp chụp, đấu nối & đóng điện VH TBA Bản Ôn 3 tại VT 70B/15 (DA điện NT mới XD)

KH

7

Tách Đ/d 375 E17.3 từ VT 93-VT 104.

7:00

17:00

7:10

22:13

25/3/25

Mường La

Tách lèo VT 93, 104 PV: Đại tu, sửa chữa, thay thế đường dây và thiết bị từ VT 95÷VT 103

KH

8

Đ/d PĐ 378 E17.2 Sơn La

15:30

17:30

8:00

9:03

25/3/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Nà Hạ 3, Nong La

Hotline

9

Tách đ/d  371 E17.5 PĐ 371/1 Đồng Mã từ DCL 371-7/103/42 Bản In  → Đá Mài

7:35

25/03/2025 15:30

7:53

11:45

25/3/25

Phù Yên

XLKK đ/d từ VT 103/43 ÷ VT 103/91, Nhánh rẽ TBA Suối Vẽ. Nâng cao MBA TBA Mó Sách

KH

10

Tách đ/d PĐ 374/115 Co Súc → TBA Bản Zón

9:00

11:00

9:01

12:59

25/3/25

Mộc Châu

Đấu nối & đóng điện VH TBA Lóng Khủa vào VT 61/130/4 (MXD) . ( DA điện NT mới XD)

KH

11

Đ/d lộ 375E17.62 Mai Sơn

9:30

15:00

14:15

15:29

25/3/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Nà Bó 1, Nà Bó 2, Nà Ca và Đ/d Từ VT 8/10 đến VT 8/13

Hotline

12

Đ/d 37/86 Tiểu Khu 32

9:30

15:30

9:56

10:59

25/3/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Đô Thị Cò Nòi, Tú Thủy,  Nga Sửu và Đ/d Từ VT 110  đến VT 116, từ  VT 102/9 đến VT 102/13

Hotline

13

Tách đ/d 371 E17.5 từ  DCL 371-7/1    CDPT 371-7/78 Xanh Vàng

7:30

13:30

7:25

11:49

26/3/25

Phù Yên

 - XLKK đ/d từ VT 17 ÷ VT 77; Nâng cao MBA TBA Bản Khoa; Tầm Ốc; lắp chụp tại VT 47; VT 45 Nâng cao khoảng cách pha đất

KH

14

Tách Đ/d PĐ 382/3 Nà ớt từ sau DCL 382-7/185/68 Lụng Cuông - TBA Bản Nhụng

7:30

12:30

9:22

14:32

26/3/25

Mai Sơn

ĐTXD; Lắp đặt phụ kiện câu đấu TBA Tong Chinh 2 tại VT 185/95 (Dự án CQT bổ sung 2024)
- Kết hợp VSCN tháo bọc cách điện sứ đứng Đ/d
- Thay chụp thép, thay xà đỡ vượt 2 pha bằng xà đỡ vượt 3 pha tại VT 185/116, 185/119, VT 185/195/2

KH

15

 Đ/d PĐ 374 E17.2 Sơn La từ MC 374/53 Quyết Thắng đến DCL 374-7/14 TG 2/9
(đang nhận điện lộ 371 E17.67 Sơn La 2).

7:30

11:30

7:45

10:08

26/3/25

Thành Phố

Thi công Hotline:
- Tháo thay 01 bát sứ chuỗi pha C tại VT 51/14(Phía trước DCL 374-7/14 TG 2/9)

Hotline

16

 PĐ 374 TG 2/9 đến LBS 374-7/51/76 Bản Ái
(đang nhận điện lộ 371 E17.2 Sơn La 2).

14:00

17:30

14:13

15:04

26/3/25

Thành Phố

Thi công Hotline:
- Tách lèo vào BU nguồn ĐK MC 374 TG 2/9 tại VT 51/16A(Tại TC 374 TG 2/9) phục vụ thu hồi BU không sử dụng.

Hotline

17

Tách đột xuất PĐ 371/31 Co Mạ  từ sau DCL 371-7/83/2 Pá Nó - Pá Khương

15:30

16:30

15:45

16:48

26/3/25

Thuận Châu

ĐL Thuận Châu thay sứ đỡ FCO pha B TBA Bôm Khan

ĐX

18

- Tách ngăn lộ 172 trạm E17.3 Mường La.
- Tách đường dây 171A17.29 TĐ Pá Chiến - 171E17.3 Mường La

0:00

16:30

0:07

17:00

27/3/25

XNĐ CT

 - Thay thế các tủ điều khiển, bảo vệ  MK  ngăn lộ 172, thay DCL 172-7; TN và test tín hiệu SCADA về TTĐK.
- Vệ sinh CĐ, XLKK thiết bị MC 172, TU 172, TI 172.
- Kiểm tra VSCĐ, XLKK đường dây 172 E17.3 Mường La - 171A17.11 TĐ Pá Chiến

KH

19

Tách đ/d 376 E 17.2 từ Vt tách lèo 18→LBS 376-7/29 Bản thẳm →DCL 376-7/29(Bản Thẳm).

6:30

9:30

7:06

0:00

27/3/25

Thành Phố

ĐTXD 2023: Tách lèo tại VT 18+VT 22, Thu hồi đ/d từ VT 18-VT 22;

KH

20

Tách đ/d 478 E17.2 Sơn la từ CDPT 478-7/40 Cơ Khí →MC 478/72 Ka Láp→DCL 478-1/65/1 Ka Láp.

6:30

9:30

6:39

10:30

27/3/25

Thành Phố

ĐTXD 2023: Phục vụ thu hổi đ/d 376 E17.2 từ VT 18+VT 22 - Giao chéo trên đ/d 478 từ VT 45-VT 46(VT 19 đ/d 376 đi chung cột đ/d 478 tại VT 46).

KH

21

Tách Đ/d PĐ 373/86/2 Tiền Phong - DCL 382-7/44 Bản Dăm

7:30

12:15

7:10

12:11

27/3/25

Mai Sơn

ĐTXD; Dựng cột dưới gầm Đ/d tại khoảng cột 86/8/7 - VT 86/8/8, lắp đặt phụ kiện câu đấu TBA Độc Lập 2 VT 86/8/7A. (Dự án CQT bổ sung 2024) Kết hợp VSCN tháo bọc cách điện sứ đứng Đ/d

KH

22

Khóa F79 MC 373 E17.62

11:30

12:00

7:36

11:42

27/3/25

Mai Sơn

PV ĐL Mai Sơn vệ sinh hotline TBA Tiểu Khu 11

Hotline

23

Khóa F79 MC 373/77/6 Tinh Bột Sắn

13:30

17:30

11:00

16:44

27/3/25

Mai Sơn

PV ĐL Mai Sơn vệ sinh hotline theo kế hoạch

Hotline

24

Khóa F79 MC 373 E17.62

7:30

9:00

7:50

9:10

28/3/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Kho Lay, Mường Hồng 2

Hotline

25

Tách Đ/d PĐ 382/30 NBMS từ sau DCL 382-1/86 Chiềng Dong -  CDPT 382-7/118 Nà Viền

7:30

12:30

7:56

12:00

28/3/25

Mai Sơn

ĐTXD; Dượng cột dưới gầm Đ/d tại khoảng cột 94-95, lắp đặt phụ kiện câu đấu TBA Chiềng Kheo 2 VT 94A. (Dự án CQT bổ sung 2024)
+ Kết hợp thí nghiệm CBM cấp độ 2 LBS 382-7/86 Chiềng Dong

KH

26

Khóa F79 MC 373/77/6 Tinh Bột Sắn

9:30

17:30

9:10

16:12

28/3/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Bản Ỏ 2, Bản Ỏ,  Bản Bằng , Bản Mé,  Tà Xa , Tiến Xa, Mai Châu, Bản Giàn

Hotline

27

Chuyển PT đ/d PĐ 377/28 Hua Nậm Nhận điện B12 (đóng MC nậm Khắt)

21:00

16:30

21:06

17:59

28/3/25

Mường La

Đảm bảo cấp điện PV tách trạm E17.3 công tác

KH

28

Chuyển PT đ/d 379 & 381 E17.3, C32 nhận điện B29 (đóng DCL 150 T10)

21:10

16:30

21:25

17:54

28/3/25

Mường La

Đảm bảo cấp điện PV tách trạm E17.3 công tác

KH

29

Chuyển PT đ/d 371, 375, 377 , C31 nhận điện đ/d 371 E17.2 Sơn La

21:20

16:30

22:11

17:43

28/3/25

Mường La

Đảm bảo cấp điện PV tách trạm E17.3 công tác

KH

30

Tách ngăn lộ 112 trạm E17.3 Mường La, Tách thanh cái C11, C12, MBAT1, MBAT2, Tách đường dây 171A12.29 TĐ Phìn Hồ - 173E17.3 Mường La

0:00

16:30

0:48

17:14

29/3/25

XNĐ CT

PV Thay thế các tủ điều khiển, bảo vệ, MK, ngăn lộ 112, Thay DCL 112-1, 112-2. TN và test tín hiệu SCADA về TTĐK. Vệ sinh công nghiệp, XLKK ngăn lộ 131, 132, 173, MBA T2, MC 174, TI 174, DCL 174-2, 172-2, thanh cái C11, C12. Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây 173 E17.3 Mường La - 171A12.29 TĐ Phìn Hồ

KH

31

Tách đ/d PĐ 472/12 Hang Trùng  → TĐ Xuân Nha

6:30

9:30

6:25

9:22

29/3/25

Mộc Châu

Dựng cột & đấu nối đóng điện VH TBA Bó Nhàng 4 vào VT 59/54/1B  (MXD) . ( DA điện NT mới XD)

KH

32

Tách đ/d 478 E17.2 Sơn la từ CDPT 478-7/40 Cơ Khí →MC 478/72 Ka Láp→DCL 478-1/65/1 Ka Láp.

6:30

17:00

6:35

17:32

29/3/25

Thành Phố

Tháo, thay dây từ VT 42-VT 42/1 PV thi công đ/d 373&378 E 17.2 giao chéo trên đ/d 478 từ VT 42-VT 42/1 & VT 57→VT 58.

KH

33

'Tách đường dây 173 E17.6 Sơn La – 173 A17.45 Sập Việt – NR 172 E17.13 XM Mai Sơn

6:00

16:30

7:05

18:37

29/3/25

XNĐ CT

XNCT Sơn La Thay sứ cách điện từ  VT 413- 446.

KH

34

Tách đ/d PĐ 373/4 Tà Làng 2 từ sau CDPT 373-7/113/63 Nậm Rắng - TBA Bản Ái

7:10

17:30

7:15

16:38

29/3/25

Mai Sơn

Thay 344 quả sứ đứng VHD cả Ty sứ và  thay 62 cái ghíp đồng nhôm 3 bu lông, sửa chữa 12 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ VT 113/64 - VT 113/137  và các nhánh rẽ, Tổng 96 vị trí.

KH

35

Tách đ/d 371 từ sau CDPT 371-1/67 Huổi Khăng  → CDPT 371-7/96 Bản Cang

8:00

11:00

7:45

12:10

29/3/25

Sông Mã

Thi công  dựng cột, lắp xà, sứ và kéo dây tại  VT 68 sang VT 69, (diễn tập phòng chống bão lũ năm 2025). Kết hợp lắp tủ ĐK MC và đấu lèo MC 371/67 Huổi Khăng.

KH

36

Khóa F79 đ/d 371 E17.62 Mai Sơn

7:30

11:30

8:10

11:23

29/3/25

Mai Sơn

vệ sinh hotline cách điện các TBA Bó Cháy, Chiềng Đen, Hòa Bình

Hotline

37

Tách đ/d 372E17.1 → CDPT 372-7/4A/1TK 77 → CDPT 372/27A/1 Bản Áng 1 → CDPT 372-7/60 Bản Vặt

13:00

16:00

12:48

16:27

29/3/25

Mộc Châu

ĐL Mộc Châu Thi công dựng cột giữa khoảng cột VT 48 đến VT 49 đấu nối & đóng điện VH TBA Nà Ngà 4 vào VT 48B (MXD) .

KH

38

Khóa F79 đ/d 471 E17.62 Mai Sơn

13:30

17:30

14:20

16:26

29/3/25

Mai Sơn

ĐL Mai Sơn vệ sinh hotline cách điện từ VT 68-77.

Hotline

39

'Tách đường dây 173 E17.6 Sơn La – 173 A17.45 Sập Việt – NR 172 E17.13 XM Mai Sơn

6:00

16:30

6:17

17:02

30/3/25

XNĐ CT

PV XNLĐCT Thay sứ cách điện từ VT 446- 479, Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây

KH

40

Tách đ/d 376 E17.1 Mộc Châu từ DCL 376-7/52 Bản Mòn đến CDPT 376-7/94 Đội 82 đến DCL 373-7/121 Tà Làng

6:30

12:30

6:21

11:13

30/3/25

Mộc Châu

ĐL Mộc Châu Thi công dựng 04 cột BTLT, di chuyển tuyến đ/d từ VT 56 đến VT 61 ( Di chuyển đ/d giải phóng mặt bằng cho dự án mở đường 32m Huyện Mộc Châu), Thi công đấu nối & đóng điện VH TBA Cò Lừu 3 vào VT 139 . ( DA CQT) Thi công đấu nối & đóng điện VH TBA Tà Hừa vào VT 107. ( DA điện NT mới XD) Thi công đấu nối & đóng điện VH TBA Pá Đông vào VT 146. ( DA điện NT mới XD)

KH

41

Tách đ/d 373 E17.2 Sơn La từ MC 373 E17.2→MC 382/30&DCL 382-1/30 Ngã 3 Mai Sơn
Tách đ/d 378 E17.2 Sơn La từ MC 378→DCL 378-7/29A Ngã 3 Mai Sơn

7:00

17:00

7:03

0:00

30/3/25

Thành Phố

ĐL Thành Phố : Câu đấu đ/d XDM vào đầu cáp XT VT 01 và VT 19 sau khi di chuyển mạch kép 373&378 E 17.2 từ VT 1-VT 19 xong; (đ/d mới XD có 57 vị trí); Đấu nối đ/d 376 E 17.2 tại VT 22 (Đang VH) sang đ/d 378 tại VT 42 XDM. Dựng 02 ngọn cột BTLT 20m cạnh VT 19(Cách 0,5 m) và tách lèo VT 17+22(PV Thu hồi dây dẫn cũ từ VT 01-VT 17), Câu đấu cấp nguồn TBA BT Ly Tâm, Mồ Côi, Cơ Khí Tỉnh đang VH tại VT 19 sang đ/d MK 373&378 XDM (VT 57)- Đóng điện đ/d mạch kép XDM đưa vào VH. di chuyển tuyến Đ/d từ VT 1 - VT 19 đ/d mạch kép 373 & 378 E17.2.

KH

42

Tách đ/d 35kV PĐ 373/4 Tà Làng 2 từ sau CDPT 373-7/63 Nậm Rắng - TBA Bản Ái

6:30

17:30

7:33

13:36

30/3/25

Mai Sơn

TTách lèo tại VT 113/135 từ 06:30 - 07:15, đấu lèo từ 16:45 - 17:30) ĐL mai Sơn SCL; Thay 295 quả sứ đứng VHD cả Ty sứ và thay 78 cái ghíp đồng nhôm 3 bu lông, sửa chữa 15 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ 113/137 - TBA Bản Ái và các nhánh rẽ, Tổng 91 vị trí.

KH

43

Khóa F79 Lộ 471 E17.62

7:30

17:30

7:42

10:03

30/3/25

Mai Sơn

ĐL Mai Sơn vệ sinh Hotline cách điện đ/d từ VT 78-83; 112 - 116 và TBA Thị Trấn, Tiếu Khu 20 A.

Hotline

44

Tách đ/d 383, 385 E17.3 Mường La

7:30

17:30

8:00

13:01

30/3/25

A17.61

A17.61 TĐ Ngọc Chiến TNĐK, CBM thiết bị, rà soát mạch nhị thứ, test tín hiệu SCADA ngăn lộ 383, 385

KH

45

Khóa F79 Lộ 473 E17.62

7:30

17:30

10:03

0:00

30/3/25

Mai Sơn

ĐL Mai Sơn vệ sinh Hotline cách điện từ VT 73 đến VT 82 và TBA Nông Lâm, Huyện Đội, Tiểu Khu 9.

Hotline

46

Cắt ĐX PĐ 375/64 Ba Nhất - Bản Xanh

12:30

16:00

12:36

15:50

30/3/25

Thuận Châu

Cháy nhà dân gần đ.d

ĐX

 

Phụ lục II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC LƯỚI ĐIỆN TUẦN 14/2025

TT

Đơn vị

(ĐL, Đội QLLĐCT)

Tên thiết bị, đường dây

Giờ dự kiến

Ngày

Nội dung công tác

Bắt đầu

Kết thúc

1  

XNĐ CT

- Tách thanh cái C32 trạm E17.3 Mường La

6:00

15:00

31/3

Thay thế rơle điện áp ngăn lộ TUC32;
- Thí nghiệm test tín hiệu SCADA về TTĐK.
- Vệ sinh công nghiệp,  XLKK thanh cái C32 và MC 332, 312, TUC32, 379, 381.

2  

Mai Sơn

Tách đ/d PĐ 373/4 Tà Làng 2 từ sau DCL 373-7/132/1 Kim Chung - TBA Lau Khô

7:00

17:30

31/3

SCL;  Thay 230 quả sứ và phụ kiện, sửa chữa 12 bộ tiếp địa RC4G-12M Từ VT 113/132/2 - TBA Lau Khô  và các nhánh rẽ.

3  

Mai Sơn

Tách Đ/d PĐ 375/86 TK 32 từ sau DCL 375-1/102/1 Bản Nhạp - TBA TTGD Lao Động Huyện

7:05

14:00

31/3

 ĐTXD; Dựng cột dưới gầm Đ/d tại khoảng cột VT 102/9 - TBA Tú Thủy (VT 102/9/1), thay dây dẫn AC50 thành cáp bọc  lắp đặt phụ kiện xà sứ câu đấu chống quá tải TBA Bản Nhạp 4 tại VT 102/9A.(Dự án CQT bổ sung 2024)
- Kết hợp VSCN Đ/d và TBA

4  

Mường La

Tách Đ/d 375 E17.3 từ CDPT 375-7/42 Bản Két  ÷ DCL 375-7/78 Huổi Phày.

7:15

17:00

31/3

Đại tu, sửa chữa, thay thế đường dây và thiết bị từ VT 56 ÷ VT 77 Đ/d 375 E17.3

5  

Mộc Châu

Đ/d 476 E17.1 Mộc Châu →Tân Lập → Tân Hợp

07:30

16:30

31/3

Thi công Hotline:
Tách/đấu 03 lèo nhánh rẽ cấp điện cho TBA CBNS Châu Tứ (Tại VT 20B/6). Phục vụ đơn vị thi công di chuyển TBA giải phóng HL đường giao thông.

6  

Mai Sơn

Đ/d 473E17.62 Mai Sơn 

7:30

10:30

31/3

Vệ sinh hotline cách điện Đ/d từ VT 56/1 đến VT 56/9 và TBA  Tiểu Khu 14A

7  

Mộc Châu

Tách đ/d 376 E17.1 Mộc Châu → CDPT 372-7/4A/1 TK 77 → CDPT 376-7/37A/1 Tự Nhiên → CDPT 376-1/36/2 Bản Áng → DCL 376-7/52 Bản Mòn.

07:30

11:30

31/3

- Thi công dựng 02 cột BTLT, di chuyển tuyến đ/d từ VT 46 đến VT 47 ( Di chuyển đ/d giải phóng mặt bằng cho dự án mở đường 32m Huyện Mộc Châu)

8  

Mộc Châu

Đ/d 22kV PĐ 476/76B Pa Khen - Tân Lập - Tân Hợp.

10:30

12:30

31/3

Thi công Hotline:
'-
Đấu nối đ/d và TBA Đội 9-2 (MXD) vào đường dây đang vận hành, tại  VT 141B.
'- Đóng điện đưa TBA Đội 9-2 vào VH.
(Công trình chống quá tải)

9  

Mai Sơn

Đ/d 471&473E17.62 Mai Sơn 

11:00

13:00

31/3

Vệ sinh hotline cách điện Đ/d Từ VT 10 đến VT 17 mạch kép thuộc ĐZ 22 kV lộ 473, 471 E17.62 Mai Sơn.

10  

Mường La

 - Tách đ/d 379 E17.3 ÷ CDPT 379-7/28/1 Hua Nậm ÷ DCL 379-7/65/1 Nà Lời ÷ TD TĐ Huổi Quảng.
 - Tách đ/d 381 E17.3 ÷ DCL 381-7/65/1 Nà Lời ÷ CDPT 381-7/85/1 Huổi Phăng ÷ DCL 381-7150 T10.                                            

7:15

17:00

01/4

 - Tách lèo 3 pha tại VT 29, 36 tháo hạ dây khoảng cột từ VT 33 ÷ 34 phục vụ thi công đ/d 220kV giao chéo đi phía trên.
 - Tách lèo VT 97, 104 tháo hạ dây khoảng cột từ VT 98 ÷ 99 phục vụ  thi công đ/d 220kV giao chéo đi phía trên.

11  

Mộc Châu

Tách đ/d 474 E17.1 Mộc Châu từ LBS 474-1/15 Công Đoàn →DCL 474-7/20A/1 KM 72 → CDPT 474-7/41 Bản Mòn  (Tách lèo VT 29 từ 06:00 - 06:45, đấu lèo 13:15 - 14:00)

06:00

14:00

02/4

- Thi công dựng 04 cột BTLT, di chuyển tuyến đ/d từ VT 25 đến VT 26, VT 22/3 đến VT 22/4, VT 23/2 đến VT 22/3 ( Di chuyển đ/d giải phóng mặt bằng cho dự án mở đường 32m Huyện Mộc Châu)

12  

Mai Sơn

Tách Đ/d PĐ 382/30 NBMS từ sau DCL 382-1/30 NBMS - DCL 383-7/12 Trại Bò - DCL 374-7/14/47 Trại Bò. DCL 382-1/51 Bản Áng

7:30

13:15

02/4

ĐTXD; Lắp đặt phụ kiện kết cấu  TBA Thôn 6 trên cột 31A có sẵn
- Lắp đặt phụ kiện câu đấu TBA Thôn 2 VT 33/12. (Dự án CQT bổ sung 2024)
-
Kết hợp câu đấu TBA CBNS Văn Tiên tại VT 37/18/14 CS 320kVA. (TBA Khách hàng)
+ Kết hợp thí nghiệm CBM cấp độ 2 LBS 382-7/10 Trại Bò
- Thí nghiệm BU,BI đo đếm tại khách hàng vật liệu XD Lương Thiện VT 37/9/1
- kết hợp VSCN tháo bọc cách điện sứ đứng từ VT 37/3 - 37/26

13  

Phù Yên

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ  VT 168/143 tách lèo   → Pá Hốc

7:30

16:30

02/4

 - Tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

14  

Phù Yên

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ  VT 168/143 tách lèo   → Pá Hốc

7:30

16:30

03/4

 - Tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

15  

Thành Phố

 Đ/d 378 E17.2 Sơn La đến MC 378/40 Ngã ba Mai Sơn.

7:30

11:30

03/4

Thi công Hotline: Tách lèo tại VT 32/11 nhánh rẽ cấp điện cho TBA Xét Nghiệm Bệnh Động Vật, loại Đ/D ra khỏi vận hành.

16  

B21

Đóng DCL 371-7/15 LL E17.4 cấp điện hỗ  trợ đến DCL 371-7/01 NR Xá Nhè

07:00

15:00

04/4

Đóng DCL 371-7/15 LL E17.4 cấp điện hỗ  trợ đến DCL 371-7/01 NR Xá Nhè (pmax=0.8 MW)

17  

Phù Yên

Tách đ/d PĐ 373/107 Xím Vàng từ  VT 168/143 tách lèo   → Pá Hốc

7:30

16:30

04/4

 - Tách lèo VT 168/143 phục vụ: thi công kéo dây dẫn Đ/d 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo phía trên khoảng cột VT 168/148 ÷ VT 168/149;

18  

Thành Phố

 Đ/d PĐ 374 E17.2 Sơn La từ MC 374/53 Quyết Thắng đến DCL 374-7/13 TG 2/9 đến LBS 374-7/16 Nà cạn
(đang nhận điện lộ 371 E17.67 Sơn La 2).

7:30

11:30

04/4

Thi công Hotline: Tháo thay 01 bát sứ chuỗi pha A tại VT 51/14(Phía trước DCL 374-7/14 TG 2/9)

19  

Thuận Châu

Tách Đ/d 375 E17.4 từ DCL 375-7/119 Bản Bai - DCL 375-1/124 Bản Lào - CDPT 375-1/3 Bản Bai.

7:15

16:00

05/4

Dựng cột tại khoảng cột 120A đến VT 120B, lắp đặt xà sứ, dải dây căng dây lấy độ võng ( khắc phục pha đất ) VSCN đ/d.

20  

A17.59

 Tách đ/d 371 E17.3 từ DCL 371-1/2 Bản Tìn ÷ A17.51 Nậm Chiến 3 ÷ A17.59 Chiềng Muôn.
                           

7:30

12:30

06/4

Kiểm tra thay thế tủ điều khiển  MC 371/2 Bản Tìn, thí nghiệm cài đặt rơ le theo phiếu chỉnh định rơ le số 97/21-B17-E17.3 . Thí nghiệm định kỳ máy cắt.

(04/04/2025 17:25)

Trở về

Lượt xem: 60

Các tin khác

PHƯƠNG THƯC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 04/4 (03/04/2025 13:59)
PHƯƠNG THƯC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 03/4 (02/04/2025 17:30)
PHƯƠNG THƯC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 02/4 (01/04/2025 17:57)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 1/4 (31/03/2025 18:57)
HƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 31/3 (28/03/2025 21:00)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 30/3 (28/03/2025 20:59)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 29/3 (28/03/2025 20:53)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 12 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 13+TUẦN 14  (28/03/2025 17:19)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 28/3 (27/03/2025 18:06)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 27/3 (26/03/2025 17:38)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 26/3 (25/03/2025 17:43)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 25/3 (24/03/2025 17:55)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 11 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 12+TUẦN 13  (22/03/2025 17:42)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 24/3 (21/03/2025 18:55)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 23/3 (21/03/2025 18:53)
  
CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA
Số 160 - Đường 3/2 - Thành phố Sơn La 
Điện thoại: (+84) 212.2210.100 Fax: (+84) 212.3852.913

Giấy phép số: 04/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La cấp ngày 03/06/2021

Bản quyền thuộc về Công ty Điện lực Sơn La
Copy right 2010, all rights reserved.
Thông tin trích từ website này yêu cầu ghi rõ từ nguồn http://sonlapc.vn
E-Mail: sonlapc.webmaster@gmail.com