Thứ ba 13-05-2025

  ĐẶT LÀM TRANG CHỦ

Chuyển đổi số trong EVN và NPC
Điện mặt trời áp mái
Văn bản pháp quy
Liên kết Website
DỰ BÁO THỜI TIẾT
Số người đang online
513
Tổng số lượt truy cập
28698836
   
 

Kế hoạch và tình hình vận hành hệ thống điện
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 15 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 16+TUẦN 17

I.Thông số vận hành hệthống :

a.Công suất sản lượng hệthống

Thông số

A max ngày (MWh)

A min ngày (MWh)

P max ngày (MW)

P min ngày (MW)

A Tuần

A lũy kế

Sản lượng

Nhận HT

Nhận TĐ

Nhận ĐMT

Toàn tỉnh

2838.935

2420.525

203.67

63

18608.69

284863.82

 

 

 

Ngành điện

2806.01

2384.03

200.44

57.08

18285.95

271043.53

14040.33

1890.35

873.50

Tuần 14/2025

2692.25

2464.33

228.47

57.46

18192.98

252757.59

14945.58

1488.47

471.62

SST 15/14

4.2%

-3.3%

-12.3%

-0.7%

0.5%

7.2%

-6.1%

27.0%

85.2%

Tuần 15/2024

2817.95

2556.50

189.30

73.80

18956.15

258709.69

15162.96

1338.18

916.90

SS Cùng kỳ

1%

-5%

8%

-15%

-4%

5%

-7%

41%

0.00

Công suấtsản lượng thủy điện

HTĐ

Chiềng Ngàm

Sơ Vin

Tổng các TĐ nhỏ

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

Tuần

 Lũy kế

 

A tuần (MWh)

145.80

2195.40

1.10

61.60

2681.95

39980.19

 

Pmax (MWh)

1.8

 

0.7

 

88.8

 

 

P min (MW)

0.2

 

0

 

0.2

 

 

 

b.Công suất sản lượngA17.47 Sơ Vin

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

14

16.4

2.4

2.0

1.4

1.0

266.5

15

12.0

2.7

0.8

1.4

0.5

278.4

 

c.      Công suất sản lượng NMTĐChiềng Ngàm

Tuần

A tuần (MWh)

Amax (MWh)

Amin (MWh)

Pmax(MW)

Pmin(MW)

A lũy kế (MWh)

14

64.5

14.2

0.0

1.9

0.2

1309.5

15

65.8

13.6

5.2

1.9

0.2

1375.3

 Cắt điện công tác TUẦN 15

Trongtuần thực hiện 31 công việc, trong đó cắt điện kế hoạch 11 vụ, cắt điện độtxuất 6 vụ, Vệ sinh, Thi Công hotline 14 (Chi tiết phụ lục V đính kèm). Cụ thểnhư sau:

-Cắt điện lưới 110kV 04 vụ. XNLĐCT 03 vụ, KH 01 vụ.

-Cắt điện trung áp 16 vụ: ĐL Mường La 2 vụ, ĐL KV Phù Yên-Bắc Yên 1 vụ, ĐL KVSông Mã-Sốp Cộp 2 vụ,  ĐL Thành Phố 3vụ,  ĐL KV Thuận Châu-Quỳnh Nhai 2 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline, PD thiết bị 14 vụ: ĐL Thành Phố 8 vụ, ĐL KV Mai Sơn-YênChâu 5 vụ, ĐL KV Thuận Châu-Quỳnh Nhai 1 vụ.

Chỉ số độ tin cậy lũy kế đến TUẦN 15/2025

Đơn vị

Thời gian

ĐTC cắt điện kế hoạch

ĐTC CCĐ Tổng hợp

ĐTC CCĐ lưới điện phân phối

Saidi

Saifi

Saidi

Saifi

Maifi

Saidi

Saifi

 

Công ty

Tuần

Tuần 15

11.49

0.16

20.48

0.24

0.07

2.75

0.02

 

Tháng

Thực hiện tháng 4

17.90

0.29

31.33

0.42

0.10

3.17

0.02

 

KH tháng 4

255.05

5.84

303.09

7.25

2.33

88.79

2.11

 

So sánh TH/KH %

7.0%

4.9%

10.3%

5.8%

4.5%

3.6%

1.0%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

Lũy kế năm

Lũy kế

339.62

2.75

385.05

3.33

1.05

36.38

0.41

 

KH năm

860.00

11.67

1060.28

14.73

5.08

232.00

344.00

 

So sánh TH/KH %

39.5%

23.6%

36.3%

22.6%

20.7%

15.7%

0.1%

 

Đánh giá

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

III.  Lưu ý vận hành TUẦN 16/2025

1. Công tác đảm bảo, ưu tiên cấp điện, thông báo ngừngcấp điện:

2. Công tác giảm suất sự cố và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện:

3. Đăng kí cắt điện kế hoạch

Phốihợp cùng các Điện lực thưc hiện theo kế hoạch như sau:

-Cắt điện lưới 110kV 3 vụ.

-Cắt điện trung áp 14 vụ: ĐL KV Mai Sơn-Yên Châu 1 vụ, ĐL KV Mộc Châu-Vân Hồ 1vụ,  ĐL Mường La 3 vụ, ĐL KV Phù Yên-BắcYên 2 vụ, ĐL KV Sông Mã-Sốp Cộp 4 vụ,  ĐLThành Phố 1 vụ, ĐL KV Thuận Châu-Quỳnh Nhai 1 vụ.

Chuyểnphương thức cấp điện phục vụ công tác 1 vụ.

Vệsinh, Thi Công hotline, PD thiết bị 08 vụ:ĐL Thành Phố 06 vụ, ĐL KV Mai Sơn-Yên Châu 2 vụ.

4. Kế hoạch huy động thủy điện nhỏ thuộcquyền điều khiển

Thủy điện

Sản lượng tuần (MWh)

Pmax
(MW)

Pmin
(MW)

Chiềng Ngàm

116.2

1.8

0.4

A17.7

195

13

0

A17.8

7

0.5

0

A17.9

0

0

0

A17.17

0

0

0

A17.18

108

7

0

A17.19

217

11

0

A17.20

64

7

0

A17.26

116

5

0

A17.32

96.5

3.6

0

A17.40

35

2

0

A17.42

70.2

1.8

0

A17.43

243

7.2

0

A17.47

0

0

0

A17.48

302

10

0

A17.49

61.25

3

0

A17.51

69.5

1

0

A17.53

12.6

0.7

0

A17.54

148

5

0

A17.59

158.4

6.6

0

A17.61

120

4

0

A17.64

64.5

4.2

0

Tổng

2204.15

94.4

0.4

 

IV. THÔNGSỐ VẬN HÀNH ĐƯỜNG DÂY VÀ PHÂN ĐOẠN

1.Thông số các xuất tuyến.

STT

 TRẠM

Đ/D

P(MW)
(Có thủy điện)

P(MW)
(Phụ tải thực tế)

Q (Mvar)

Max

Min

Max

Min

Max

Min

 

 

 

372

3.0

1.2

4.0

1.2

0.2

-0.5

 

 

 

374

6.8

2.6

9.7

2.6

0.2

-0.8

 

 1

E17.1

376

3.2

-0.5

4.1

1.2

0.3

-0.6

 

 

 

472

2.3

-2.0

2.7

1.4

-0.1

-0.7

 

 

 

474

 

 

4.7

1.3

0.4

0.0

 

 

 

476

 

 

5.7

1.4

0.9

-0.3

 

 

 

478

 

 

6.4

2.1

0.6

-0.4

 

 

 

471

 

 

2.5

0.6

0.3

-0.1

 

 

 

473

 

 

2.1

0.5

0.1

0.0

 

 

 

371

 

 

6.1

1.8

0.4

-0.3

 

 

 

373

 

 

8.4

-4.2

0.3

-1.9

 

 2

E17.2

374

 

 

1.3

0.3

0.1

0.0

 

 

 

376

 

 

0.7

0.0

0.1

0.1

 

 

 

378

 

 

9.1

3.2

2.4

0.7

 

 

 

471

 

 

5.1

1.2

0.0

-0.1

 

 

 

473

3.5

0.8

4.9

0.8

0.0

0.0

 

 

 

474

 

 

1.4

0.3

0.1

-0.1

 

 

 

476

 

 

1.3

0.3

0.0

0.0

 

 

 

478

 

 

1.4

-3.9

0.6

0.6

 

3

E17.3

371

1.2

-5.9

1.5

0.7

-0.2

-0.5

 

375

3.0

-4.8

4.0

1.1

0.1

-0.6

 

377

 

 

3.3

-2.0

0.0

-0.9

 

379

2.1

0.0

 

 

0.0

-0.4

 

381

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

373

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

376

0.0

5.5

 

 

-0.3

0.0

 

378

0.0

5.5

 

 

-1.7

0.0

 

 

 

371

1.6

-4.2

2.2

0.6

-0.4

-1.1

 

4

E17.4

373

 

 

5.7

1.3

0.0

0.0

 

 

 

375

9.4

1.8

11.2

2.2

0.3

-1.1

 

5

E17.5

371

 

 

1.9

1.9

-0.2

-0.6

 

373

2.2

-5.3

3.8

0.0

0.1

-1.4

 

375

 

 

8

2

0.8

-0.5

 

471

 

 

4.4

0.9

0.3

0.1

 

372

0.0

0.0

 

 

0.0

0.0

 

6

 

371

 

 

5.3

1.2

-0.3

-0.9

 

E17.30

373

6.4

-4.4

13.4

2.0

0.1

-1.4

 

 

375

6.2

0.0

8.4

2.4

0.8

-0.5

 

7

E17.62

371

 

 

1.6

0.0

0.0

-0.2

 

373

 

 

5.5

0.9

1.0

-0.5

 

375

 

 

12.2

2.1

0.5

-1.7

 

471

 

 

1.6

-0.1

 

 

 

473

 

 

1.0

0.2

 

 

 

8

E17.66

371

 

 

5.6

1.6

0.9

-0.1

 

373

 

 

6.1

1.5

0.9

-0.4

 

375

 

 

0.9

0.2

-0.1

-0.2

 

 

2.Các trạm cắt phân đoạn.

STT

TRẠM

PHÂN ĐOẠN

Giờ cao điểm

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

P
(KW)

Q
(kvar)

Cosφ

1

E17.1 Mộc Châu

372/92 Chiềng Ve

1137

81

1.00

474

-16

1.00

189

-46

0.97

372/104 Bản Chiềng Ve

332

-68

0.95

187

-56

0.91

72

-69

0.66

372/104 Tân Xuân

605

-187

0.93

279

-215

0.73

179

-233

0.58

374/63 Phú Khoa

1901

-231

0.99

869

-114

0.99

434

-447

0.68

374/15A Chiềng Khoa

1752

-180

0.99

1891

-117

0.99

817

-513

0.84

374/8 Bản Dạo

638

-65

0.98

373

-71

0.95

168

-111

0.81

374/115 Co Súc

1005

8

0.99

447

-10

0.98

196

-63

0.94

374/9 Mường Tè

626

-32

0.99

346

-51

0.96

151

-90

0.84

471/105 Tiểu Khu 9

873

86

0.98

579

87

0.96

269

17

0.99

472/91 Lóng Luông

941

-45

0.99

447

-52

0.99

235

-26

0.98

472/5 Bản Bon

514

-5

0.99

215

7

0.98

106

3

1

472 TGVH

2419

-101

1.00

1480

-38

1.00

564

-147

0.97

473/106 Hang Dơi

1561

57

1.00

1059

33

1.00

414

4

1.00

476/76B Pa Khen

3111

-151

0.99

1276

-102

0.99

462

-164

0.94

478/3C TK 19/8

2680

-196

1

1199

-120

0.99

542

-151

0.96

2

E17.2 Sơn La

374 TG 2/9

4346

-175

1.00

2723

-141

1.00

282

-152

0.87

374/127 Phiêng Tam

4342

-275

1

2127

-341

0.98

1270

-398

0.95

374/80 Đèo SL

8961

-491

1.00

5644

-335

1.00

2425

-1337

0.87

374/3 Chiềng Cọ

3130

83

1.00

1666

41

1.00

631

-248

0.93

374/3 Chiềng Đen

470

-89

0.96

282

-114

0.88

128

-132

0.66

378/40 NBMS

962

-300

0.95

469

-352

0.79

269

-377

0.58

382/30 NBMS

4847

-444

0.99

2375

-310

0.99

962

-239

0.97

382/52 Bản Áng

-15386

409

0.09

-14459

370

0.98

-3283

408

0.99

382/3 Hin Đón

954

-228

0.95

632

-247

0.9

435

-286

0.82

382/3 Nà Ớt

262

-33

0.97

133

-33

0.92

55

-52

0.65

471/111 Tiểu Khu 1

228

-48

0.95

105

-53

0.78

51

-69

0.51

3

E17.3 Mường La

371/2 Bản Tìn

1397

-104

1.00

863

-99

0.99

362

-215

0.85

371/77 Bản Nong

592

-28

0.99

336

-26

0.97

223

-49

0.97

371/136 Noong Quang

179

-53

0.9

125

-42

0.88

66

-61

0.67

375/10 Bản Búng

782

-31

0.99

405

-78

0.95

223

-142

0.83

375/6 Phiêng Bủng

50

2

-0.01

30

1

-0.02

10

0

0

375/157 Bản Hụn

429

0

0.98

272

-29

0.97

100

-36

0.92

375/184 Sao Va

1564

-201

0.99

826

-249

0.95

392

-349

0.74

375/3 Huổi Phày

1405

-64

0.99

745

-90

0.97

318

-274

0.74

375/129 Bản Pàn

743

-5

0.99

411

-14

0.98

197

-83

0.91

378/165 Pắc Ngà

3499

292

1

2372

283

0.89

287

-322

0.66

377/28 Hua Nậm

220

12

0.98

144

7

0.97

64

-8

0.98

377/103 Bản Kẻ

1615

-353

0.97

807

-465

0.86

384

-480

0.62

377/60 Hua Ít

1112

321

0.94

533

389

0.77

332

-419

0.6

377/2 Huổi Phăng

589

-92

0.97

329

-102

0.92

155

-148

0.69

4

E17.4 Thuận Châu

371/6 Bản Hôm

291

-93

0.91

160

-107

0.74

87

-107

0.58

371/97 Hua Ty

308

-17

0.99

189

-13

0.97

69

-25

0.91

371/126 Nong Vai

2387

-51

1

1108/

-148

0.99

366

-89

0.97

371/31 Co Mạ

968

-131

0.97

478

-162

0.91

240

-186

0.77

371/10 Pha Khuông

1918

-22

0.99

1092

-41

0.98

558

-185

0.95

373/3 Bình Thuận

3510

-450

0.97

1458

-117

0.97

740

-257

0.94

373/142 Pha Lao

2531

-483

0.98

1251

-475

0.93

664

-445

0.83

375/64 Ba Nhất

733

-263

0.92

403

-248

0.81

317

-243

0.78

375/3 Bản Bai

78

-142

0.65

98

-142

0.40

83

-149

0.44

375/124 Bản lào

2005

-366

0.97

974

-375

0.91

491

-358

0.8

375/285 Bản Đông

991

-168

0.97

397

-143

0.91

234

-90

0.92

375/5 Bản Ca

190

-101

0.79

106

-108

0.55

62

-111

0.42

375/74 Huổi Nụ

1418

329

0.96

685

-324

0.87

490

-273

0.86

375/381 Phiêng Lanh

256

-48

0.95

102

-53

0.78

62

-64

0.62

375/480 Bản Cút

2450

-287

0.99

1204

-408

0.94

530

-531

0.70

375/4 Co Líu

357

-52

0.97

188

-40

0.94

111

-51

0.89

375/4 Hua Cẩu

778

-172

0.96

357

-178

0.85

237

-209

0.73

5

E17.5 Phù Yên

371/5 Bản Pa

244

-38

0.96

114

-39

0.87

62

-44

0.76

371/1 Bản Pa Liên Lạc

2508

-87

1

1197

-200

0.98

409

-215

0.88

371/128 Suối Nhào

236

-25

0.99

193

-62

0.9

61

-86

0.43

371/406 Bản Nhèm

189

-85

0.83

84

-96

0.47

42

-87

0.34

371/1 Đồng Mã

161

-29

0.94

88

-33

0.84

35

-37

0.56

373/101 Bản Mòn

2931

243

0.99

1633

-326

0.96

864

-478

0.87

373/2 Tiểu Khu 1

449

-96

0.96

217

-99

0.85

153

-103

0.81

373/107 Xím Vàng

1198

-146

0.99

685

-234

0.94

218

-262

0.63

373/1 Háng Đồng

356

-96

0.94

174

-91

0.81

109

-93

0.72

373/255 Bản Khoa

427

-13

0.98

282

-41

0.96

225

-45

0.97

373/221 Suối Song

2021

44

1

969

-47

1

406

-183

0.91

373/8 Tiểu Khu 2

381

-58

0.96

191

-76

0.87

231

-77

0.93

373/7 Tà Đò

2147

-193

0.99

1046

-289

0.96

473

-389

0.77

375/6 Huy Hạ

1414

-69

1

744

-123

0.98

337

-200

0.86

375/124 Bản Ban

1689

-202

0.99

729

-243

0.94

292

-359

0.63

375/9 Bơm Nước

382

-40

0.98

160

-68

0.86

85

-92

0.62

375/453/6 Bản Cải

357

-208

0.81

142

-222

0.42

77

-244

0.26

375/391 Mường Do

311

-159

0.83

143

-179

0.51

78

-192

0.33

375/2 Mường Lang

249

-50

0.95

145

-62

0.85

75

-81

0.62

6

E17.30 Sông Mã

371/122 Sổm Pói

5092

-371

1.00

3164

-580

0.98

1329

-723

0.87

371/53/167A Mường Lạn

3046

-129

1

1496

-172

0.99

648

-335

0.88

371/159 Bản Bánh

485

-30

0.99

253

-43

0.96

115

-79

0.79

371/5 Bản Khá

1436

97

0.98

579

150

0.94

321

236

0.8

373/4 Bang Búng

1079

-54

0.99

620

-34

0.98

268

-135

0.89

373/108 Nà Nghịu

5428

7

1

3131

-87

1.00

1295

-477

0.93

373/2 Phiêng Đồn

723

-31

0.99

479

-46

0.97

179

-122

0.8

373/1 Bản Nấu

2516

-218

0.99

2127

-59

0.99

1219

-360

0.84

373/206 Nậm Ty

1573

-379

0.97

1326

-75

0.99

401

-394

0.71

373/67 Mường Lầm

891

-16

1.00

724

79

0.99

220

-102

0.90

375/152 Bản Nhạp

2246

47

1.00

1303

-2

1.00

574

-133

0.97

375/289 Bản Pục

11036

-316

1.00

6106

-380

0.99

2973

-1191

0.92

7

E17.62 Mai Sơn

373/77/6 Tinh Bột Sắn

1262

-35

1.00

624

-31

1.00

330

-89

0.96

373/86/2 Tiền Phong

525

2

0.99

226

-17

0.97

150

5

1

375/104/8 Bản Lếch

425

-45

0.98

212

-44

0.97

111

-63

0.84

375/115/3 Cò Nòi

5320

772

0.99

3662

702

0.98

1211

-256

0.97

375/86Tiểu Khu 3-2

290

-97

0.91

105

-86

0.63

62

-93

0.49

375/8/21 Nà Bó

1455

16

1.00

866

-5

1.00

363

-129

0.94

375/8/165 Pắc Ngà

2112

-133

1.00

1158

-211

0.98

453

-230

0.89

8

E17.66 Yên Châu

373/4 Tà Làng 2

816

13

0.99

538

101

0.96

312

1

1.00

373/5 Tô Buông

990

-48

0.99

581

-33

0.97

257

-89

0.93

373/107 Tà Làng 1

1284

-110

0.99

770

-40

0.99

281

-212

0.79

373/3 Hát Sét

1127

-129

0.99

623

-107

0.98

288

-186

0.93

371/4 Ban Đán

939

-63

0.99

595

-121

0.97

320

-136

0.91

 


Phụ lục I. CHI TIẾT CẮTĐIỆN TRONG TUẦN

STT

Công tác

Giờ dự kiến

Giờ thực hiện

Ngày bắt đầu

Đơn vị

Nội dung

Ghi chú

Bắt đầu

Kết Thúc

Bắt đầu

Kết Thúc

1

Tách đường dây 377 E17.3 Mường La từ CDPT 379-7/28/1 Hua Nặm - DCL 377-7/33/6B Nậm Păm - PĐ 377/28 Hua Nậm

6:30

8:30

6:35

8:18

8/4/25

Mường La

Tách lèo VT 33/21; 33/24 và tháo hạ dây dẫn tại khoảng cột 33/24 - 33/23 thi công đ/d 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo

KH

2

Khóa F79 MC 371 E17.66 Yên Châu

7:35

17:00

7:56

17:10

8/4/25

Mai Sơn

PV ĐL Mai Sơn vệ sinh hotline các TBA: Nà Khái, Bệnh Viện, Tiểu Khu 1,2,3,4, Ủy Ban, Na Đông, Chiềng Khoi, Bản Pút, Bản Hiêm, Huổi Qua

Hotline

3

Khóa F79 MC 476 TG 2/9

7:30

17:30

8:03

17:15

8/4/25

Thành Phố

PV ĐL Thành Phố Thi công Hotline: Táp bổ xung ghíp lèo 3 pha tại VT 132; Tháo lèo giả số 8, thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại VT 143; Thay 02 chân đế CSV pha A,B TBA CQT Khách Sạn Sơn La tại VT 144; Tháo thu hồi xà XP-1 không sử dụng tại VT 145.

Hotline

4

Cắt điện ĐX đ/d 375 E17.4 Thuận Châu từ DCL 375-7/219B Bó Mạ - DCL 375-7/264 Chiềng Khoang

12:30

13:30

12:36

13:40

8/4/25

Thuận Châu

PV ĐL Thuận Châu xử lý gãy chân đế CSV pha A TBA Cấp nước SH Noong Lay không đảm bảo vận hành

ĐX

5

Tách đường dây 377 E17.3 Mường La từ CDPT 379-7/28/1 Hua Nặm - DCL 377-7/33/6B Nậm Păm - PĐ 377/28 Hua Nậm

16:00

17:00

16:13

17:52

8/4/25

Mường La

Tách lèo VT 33/21; 33/24 và tháo hạ dây dẫn tại khỏng cột 33/24 - 33/23 thi công đ/d 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ giao chéo

KH

6

Tách đường dây 177 E17.6 Sơn La - 171 E17.50 Mường La

6:00

16:30

5:30

15:33

9/4/25

XNCT

Thay sứ vận hành lâu năm, rạn nứt bề mặt tại các VT 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32

KH

7

Tách MBA T1 E17.67 Sơn La 2

6:00

16:30

6:48

11:57

9/4/25

XNCT

Xử lý hiện tượng bất thường của đồng hồ báo mức dầu bình dầu chính của MBAT1 bị kẹt kim chỉ thị (cảnh báo tín hiệu mức dầu min)

ĐX

8

Tách Đ/d 375E17.30 từ - DCL 375-1/152 Bản Nhạp → CDPT 375-7/287 Bản Pục

7:30

9:30

7:20

9:12

9/4/25

Sông Mã

Tháo, hạ, táp lại dây dẫn pha B bị tưa xước và căng dây lấy lại độ võng từ VT 250 → VT 251

KH

9

Tách đ/d 375 E17.4 Thuận Châu từ DCL 375-7/119 Bản Bai - DCL 375-1/3 Bản Bai - DCL 375-1/124 Bản Lào

7:15

16:00

7:33

13:51

9/4/25

Thuận Châu

Dựng bổ sung cột VT 120A-120B khắc phục khoảng cách pha đất, VSCN đ/d từ VT 120-123

KH

10

Khóa F79 lộ 371 E17.66 Yên Châu

8:00

17:00

7:51

17:22

9/4/25

Mai Sơn

Vệ sinh cách điện bằng nước áp lực cao

Hotline

11

Khóa F79 lộ 374 E17.2 Sơn La

8:30

11:30

8:44

11:25

9/4/25

Thành Phố

Thi công hotline thay sứ đỡ lèo pha C VT 51/8

Hotline

12

Khóa F79 lộ 476 TG 2/9

7:25

17:30

8:45

16:47

9/4/25

Thành Phố

Thi công hotline tháo lèo giả số 8 thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại VT 148; 151; 153; 155

Hotline

13

Cắt điện ĐX đ/d từ CDPT 371-7/7/1 Bản Khá - DCL 373-7/52/124 Nà Tấu

13:30

14:30

13:40

15:09

9/4/25

Sông Mã

PV ĐL Sông Mã thay sứ, táp lèo VT 155/7/24 pha B không đảm bảo vận hành

ĐX

14

Chuyển PT cấp điện: đ/d 473 TG 2/9 nhận điện đ/d 473 E17.2, PĐ 374 TG 2/9 nhận điện đ/d 371 E17.67; Tách đ/d 371 E17.2 – DCL 371-1 (TG 2/9);

16:30

18:30

16:29

17:47

9/4/25

Thành Phố

ĐL Thành Phố: Thay 01 sứ đỡ lèo pha A VT 31 Đ/d 371 E17.2 bị vỡ

ĐX

15

Cô lập đ/d 174 E17.50 (220kV Mường La) - 173 A17.46 (TĐ Nậm Pia 1)

6:00

16:00

5:52

15:39

10/4/25

XNCT

Kiểm tra phụ kiện, VSCĐ, XLKK đường dây từ VT 01 đến VT 22
A17.46 kết hợp thay sứ tại vị trí cột số 28 đường dây

KH

16

Khóa F79 MC 371 E17.66 Yên Châu

7:25

15:00

7:45

11:03

10/4/25

Mai Sơn

PV ĐL Mai Sơn vệ sinh hotline đ/d & các TBA:

Hotline

17

Tách đ/d 375 E17.5 từ DCL 375 -7/317/2 Mường Lang → Thượng Lang

7:30

12:30

7:34

12:48

10/4/25

Phù Yên

XLKK đường dây thay thế sứ hư hỏng từ VT 317/3 ÷ 317/88;

KH

18

Khóa F79 lộ 476 TG 2/9

7:30

12:30

7:50

11:39

10/4/25

Thành Phố

Tháo lèo giả số 8, thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại các VT: 156+158+159; Tách/Đấu lại tiếp địa chân đế CSV đầu cáp ngầm thành 3 dây riêng tại đầu TBA Cây đa bản hẹo(VT 157)

Hotline

19

Khóa F79 PĐ 371/31 Co Mạ

10:30

12:30

10:16

12:11

10/4/25

Thuận Châu

thi công hotline thay sứ vỡ VT 122/60 pha B ngăn ngừa sự cố

Hotline

20

Khóa F79 lộ 473 E17.2

16:30

17:30

14:34

17:26

10/4/25

Thành Phố

Thi công hotline câu đấu TBA ô tô tây bắc

Hotline

21

Tách đường dây 173 E17.50 Mường La - 174 E17.3 Mường La

6:00

16:30

6:02

15:29

11/4/25

XNCT

Kiểm tra phụ kiện, VSCN, XLKK đường dây từ VT 01 đến VT 59

KH

22

đ/d 476 E17.2 từ CDPT 476-7/132/1 NT Xe Khách →LBS 476-7/122 ĐTH→TT Thành  Phố. (đang nhân điện lộ 476 TG 2/9).

7:30

17:30

7:55

16:18

11/4/25

Thành Phố

Thi công Hotline:
- Tháo lèo giả số 8, thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại các VT: 161+163+164;
- Thay chân đế CSV 3 pha tại đầu TBA Sở Giáo Dục(VT 165/4)

Hotline

23

Đ/d PĐ 371/4 Bản Đán

7:30

17:30

7:59

16:45

11/4/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA:  Bó Phương, Chiềng Hưng 1, Chiềng Hưng 2, Chiềng Yên, Trại Dê, Trại Dê 2, Nà Đít, Nà Dạ, A La, Đông Bâu, Kim Sơn 1, Nà Liềng

Hotline

24

Khóa F79 đ/d 473 TG 2/9).

16:00

17:30

16:18

17:38

11/4/25

Thành Phố

Thay sứ đỡ lèo pha B,C VT 144 nguy cơ sự cố.

Hotline

25

Cắt điện đột xuất đ/d 373 E17.5 Phù Yên từ DCL 373-7/96 Bản Mòn - DCL 373-7/97/1 Bản Mòn - DCL 373-1/101 Bản Mòn

21:35

22:35

21:35

22:37

11/4/25

Phù Yên

Cắt điện đột xuất đ/d 373 E17.5 Phù Yên từ DCL 373-7/96 Bản Mòn - DCL 373-7/97/1 Bản Mòn - DCL 373-1/101 Bản Mòn

ĐX

26

Tách Đ/d 371 từ sau DCL 371-1/53/167A Mường Lạn → TBA Pá Cạch

7:35

12:35

7:15

12:14

12/4/25

Sông Mã

Thi công nâng cao pha đất MBA, TBA Nà Khi tại VT 53/203. Kết hợp VSCN, XLKK đ/d từ VT 53/168→TBA Pá Cạch.

KH

27

Tách Đ/d 375 E17.4 từ DCL 375-7/57/1 Bắc Cường đến TBA Bắc Cường

7:30

15:30

7:27

11:27

12/4/25

Thuận Châu

Thay sứ Từ VT 121/57/2 đến VT 121/57/31

KH

28

Khóa F79 MC 373 E17.66 Yên Châu

7:25

17:30

7:30

17:59

12/4/25

Mai Sơn

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Thín Khá, Tà Vài, Văng Lùng, Huổi Lắc, Hát Xét, Huổi Sét, Huổi Nga, Huổi Mong, Lắc Kén 1, UBX Tú Nang, Tin Tốc, Trung Tâm

Hotline

29

Khóa F79 đ/d 473 E17.2

14:00

17:30

14:23

16:51

12/4/25

Thành Phố

Thay sứ đỡ lèo pha B VT 61/1 nguy cơ sự cố.

Hotline

30

Tách  đ/d 375 E17.30 từ sau CDPT 375-7/84 Quyết tiến - 375-7/361 Nà Un Hải Sơn

16:55

18:00

16:55

17:48

12/4/25

Sông Mã

Xử lý lèo tai CDPT 375-7/88/3 Hoàng Mã

ĐX

31

Tách đ/d 172 E17.5 Phù Yên - 131 A17.57 NMTĐ Mường Bang

6:30

16:30

6:43

14:44

13/4/25

A17.57

Xử lý rò dầu sứ pha B phía Hạ Áp MBA T1 và xử lý cây cao vi phạm khoảng cách an toàn đường dây 110kV Mường Bang tại vị trí 83 - vị trí 84

KH

Phụ lục II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC LƯỚI ĐIỆN TUẦN 16/2025

TT

Đơn vị

(ĐL, Đội QLLĐCT)

Tên thiết bị, đường dây

Giờ dự kiến

Ngày

Nội dung công tác

Bắt đầu

Kết thúc

1  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 373/107 Tà Làng 1

7:20

17:30

14/4

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Lóng Phiêng, Tô Buông, Tô Buông 1, Nậm Rắng, Mỏ Than, Hồng Mon 3, Huổi Sai, Hồng Mon 2, Hồng Mon, Phiêng Khoài, Kim Chung, Kim Chung 3.

2  

Thành Phố

đ/d 476 E17.2 từ CDPT 476-7/132/1 NT Xe Khách →LBS 476-7/122 ĐTH→TT Thành  Phố. (đang nhân điện lộ 476 TG 2/9).

7:25

17:30

14/4

Thi công Hotline:
- Tháo lèo giả số 8, thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại các VT: 169+173;
- Thay chân đế CSV 3 pha tại các VT: 167/1+168.

3  

Sông Mã

Tách Đ/d 373 từ sau DCL 373-7/166/1 Huổi Tính  → TBA Huổi Tính.

7:30

12:30

14/4

SCTX: Thi công lắp chụp nâng cao pha đất MBA, TBA Huổi Tính tại VT 203/166/24, kết hợp VSCN, XLKK đ/d  từ VT 203/166/2→TBA Huổi Tính.

4  

Mai Sơn

Đ/d PĐ 373/107 Tà Làng 1

7:20

11:30

15/4

Vệ sinh hotline cách điện các TBA: Tại các TBA: Kim Chung 2, Kim Chung 5, Hốc Thông, Tà Ẻn , Bó Rôm , Bó Rôm 2.

5  

Thành Phố

đ/d 476 E17.2 từ CDPT 476-7/132/1 NT Xe Khách →LBS 476-7/122 ĐTH→TT Thành  Phố.
(đang nhân điện lộ 476 TG 2/9).

7:25

17:30

15/4

Thi công Hotline:
- Tháo lèo giả số 8, thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại các VT: 174+175+176;
- Thay chân đế CSV 3 pha tại VT: 177.

6  

Sông Mã

Tách Đ/d 373 từ sau DCL 373-7/275/1 Hua Cắt  → TBA Hua Cắt.

7:30

13:30

15/4

SCTX: Thi công lắp chụp nâng cao pha đất MBA, TBA Hua Cắt tại VT 275/23, kết hợp VSCN, XLKK đ/d  từ VT 247→ VT272.

7  

B17

Chuyển PT cấp điện đ/d 371 E17.30, LBS 373-7/179A Phiêng Xa nhận điện đ/d 371 E17.4; chuyển PT cấp điện đ/d 373  E17.30- LBS 373-7/179A Phiêng Xa & đ/d 375 E17.30 -:- CDPT 375-7/361 Nà Un nhận điện đ/d 373 E17.2 Sơn La;

11:30

13:30

15/4

Đảm bảo cấp điện PV tách T1 Sông Mã công tác

8  

XNĐ CT

Bổ sung: Tách MBAT1 trạm E17.30 Sông Mã

11:30

13:30

15/4

Thay đồng hồ đếm sét phía 35kV, 6kV của MBA T1

9  

Thành Phố

đ/d 473 E17.2 từ CDPT 473-7/132/1 NT Xe Khách →LBS 473-7/128 Tổ 2 Q. Thắng→TT Thành  Phố.
(đang nhân điện lộ 473 TG 2/9).

7:30

17:30

16/4

Thi công Hotline:
- Thay chân đế CSV 3 pha đầu cáp ngầm tại các VT: 132+ 132/3;
- Tách/Đấu lại tiếp địa chân đế CSV đầu cáp ngầm thành 3 dây riêng tại VT 144

10  

Phù Yên

Tách Đ/d 375 E17.5 Từ DCL 375-7/16/15 bản Thon  → Bản Chượp

7:30

9:30

16/4

XLKK tháo thu hồi DCL 331-3 đầu TBA Đồng La

11  

Mường La

Tách PĐ 371/137/2 Bản Cong từ DCL 371-1/23/2 Đin Lanh  ÷ TBA Lọng Bó.

7:15

14:30

17/4

 - Thay 87 quả sứ cách điện; Lắp CSV, vệ sinh CN cách điện Đ/d và TBA từ VT 137/23/4 ÷ 137/23/45.
 - Thí nghiệm CBM cấp độ 2 của MBA Lọng Bó.

12  

Thành Phố

đ/d 473E17.2 từ LBS 473-7/142 Giảng Lắc - MC 473/1 Hua la

7:25

9:30

17/4

Thi công Hotline:
- Tháo lèo giả số 8, thay bằng dây đồng bọc buộc cổ sứ tại các VT: 147

13  

Thành Phố

đ/d PĐ 473/1 Hua la từ MC 473/1 Hua la →LBS 473-7/21 Bản Pọng→Hua La.
(đang nhân điện lộ 473 TG 2/9).

7:30

17:30

17/4

Thi công Hotline:
- Tách/Đấu lại tiếp địa chân đế CSV đầu cáp ngầm thành 3 dây riêng tại VT: 159/12/9A+ VT 159/12/19.

14  

Mường La

Tách PĐ 371/137/2 Bản Cong từ sau DCL 371-1/137/27 Chiềng Công ÷ TBA Tát Thệnh.

7:15

14:30

18/4

 - Thay 73 quả sứ cách điện; VSCN cách điện Đ/d và TBA từ VT 137/28 ÷ 137/77.
 - Thí nghiệm CBM cấp độ 2 của MBA Kho Lao.

15  

Phù Yên

Tách Đ/d 375 E17.5  → CDPT 375-7/53 Nong Vai

7:30

13:30

18/4

 XLKK đường dây từ VT 01 ÷ VT 52; lắp đặt DCL tại VT 02  và VT 3/1; Lắp chụp sắt tại VT 26 và VT 27, Dựng 01 cột LT 12m tại giữa khoảng cột VT 47 ÷ VT 48.

16  

Mộc Châu

Tách đ/d PĐ 374/8 Bản Dạo từ DCL 374-7/111/5 Gang Thép → TBA Mỏ Than Suối Bàng.

08:30

10:30

18/4

- Thi công đấu nối TBA Gang thép Sơn La Tại VT 61/64/111/6. (Sau khi KH di chuyển TBA do có nguy cơ sạt lở xong)

17  

Sông Mã

Tách Đ/d 373 từ sau Vt tách lèo 264/3 NR TBA Bó Hụn

07:30

14:15

19/4

Phục vụ: Tách lèo tại VT 264/3 Thi công lắp chụp nâng cao pha đất MBA, TBA Pá Lâu tại VT 264/3/15/2, kết hợp VSCN, XLKK đ/d  từ VT 264/3/1→ TBA Bó Hụn.

18  

Thành Phố

Tách đ/d PĐ 373/3 Chiềng Cọ từ CDPT 375-7/35/1 Chiềng Cọ đến TBA Phiêng Liêng.

7:05

12:05

19/4

* Thực hiện theo PA diễn tập Phòng chống TTTKCN 2025 cấp công ty:
- Dựng cột BTLT 12m-Nâng cao trình dây dẫn tại giữa VT 35/28→VT 35/28/1;
- Tháo hạ dây dẫn, Thay xà, sứ và các phụ kiện tại VT 35/32,
* SCTX: Sử lý tiếp xúc cầu đấu dây trong MBA(rút ruột MBA sau CBM cấp độ 2)

19  

Thành Phố

đ/d PĐ 473/4 Vật tư từ MC 473/4 Vật tư →LBS 473-7/71/34 Bản Nam.

7:10

12:10

19/4

* Thực hiện theo PA diễn tập Phòng chống TTTKCN 2025 cấp công ty:
Thi công Hotline:
- Câu đấu cấp nguồn TBA MXD(Chống quá tải) tại VT 71/22/29.

20  

Mai Sơn

Tách Đ/d PĐ 382/30 NBMS từ sau DCL 382-7/59 Chu Văn Thịnh - DCL 382-1/86 Chiềng Dong - DCL 382-1/83/2 Chiềng Mai

7:15

12:15

19/4

SCTX; Dựng cột 12m dưới gầm Đ/d tại khoảng cột 66 - 67 thành (66A) nâng cao khảng cách pha đất bằng Tó và Palang.
- Thay MBA 180kVA và phụ kiện tại TBA Mùng 6/1 tại VT 64/1.(Diễn tập PCTT&TKCN năm 2025)

21  

Thuận Châu

Tách Đ/d 375 E17.4 từ DCL 375-1/134/2 Muổi Nọi - TBA Co Dại

7:15

16:30

19/4

Thay sứ từ VT 121/134/3 đến 121/134/46, thay
CSV TBA Muổi Nọi. Kết hợp diễn tập PCTT TCCN năm 2025

22  

XNĐ CT

- Tách đường dây 175  E17.6 Sơn La - 172 A17.38 Suối Lừm 3

6:00

16h30

20/4

- Thay sứ vỡ tại các vị trí: 06, 13, 11, 24, 28
- Sử lý ép vá dây dẫn pha B tổn thương đứt sợi khoảng cột từ VT 68 sang VT 69

23  

XNĐ CT

- Bổ sung: Tách đường dây 171  A17.45 Sập Việt  - 171 E17.66 Yên Châu

6:00

16h00

20/4

- VSCN, kiểm tra phụ kiện, kiểm tra thoát sét ngọn cột từ vị trí 01 đến vị trí 05.

24  

Mường La

Tách Đ/d 371 E17.3 từ sau DCL 371-7/70/1 Bản Nong ÷ TBA Hua Kìm.

7:15

14:00

20/4

 - Thay 22 quả sứ cách điện; Lắp đặt 03  CSV; Vệ sinh CN cách điện Đ/d và TBA từ VT 70/5 ÷ 70/61.
 - Thí nghiệm  CBM cấp độ 2 MBA thuộc các TBA Nong Quài, Hua Chiến, Pá Kìm.
 - Xử lý khoảng cách giao chéo giữa k/c từ VT 63-65 đ/d 220kV Huội Quảng-Nghĩa lộ giao chéo k/c từ VT 70/6-70/7 đ/d 371 E17.3.

25  

Sông Mã

 Tách Đ/d 373 Từ sau DCL 373-1/87/2 Uỷ Ban Huyện  → TBA Mầm Non

07:30

12:00

20/4

SCTX: Thi công  nâng cao pha đất MBA, TBA Thị Trấn tại VT 87/4, TBA Mần Non VT 87/26, Kết hợp VSCN, XLKK đ/d từ VT 87/3  → VT87/25 .

(18/04/2025 17:16)

Trở về

Lượt xem: 43

Các tin khác

PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 14/4 (11/04/2025 17:46)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 13/4 (11/04/2025 17:45)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 12/4 (11/04/2025 17:42)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 10/4 (09/04/2025 17:19)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 09/4 (08/04/2025 16:56)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 08/4 (04/04/2025 18:18)
PHƯƠNG THƯC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 07/4 (04/04/2025 18:18)
PHƯƠNG THƯC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 07/4 (04/04/2025 18:15)
PHƯƠNG THƯC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 06/4 (04/04/2025 18:13)
PHƯƠNG THƯC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 05/4 (04/04/2025 18:05)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TUẦN 13 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 14+TUẦN 15  (04/04/2025 17:25)
PHƯƠNG THƯC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 04/4 (03/04/2025 13:59)
PHƯƠNG THƯC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 03/4 (02/04/2025 17:30)
PHƯƠNG THƯC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 02/4 (01/04/2025 17:57)
PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NGÀY 1/4 (31/03/2025 18:57)
  
CÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LA
Số 160 - Đường 3/2 - Thành phố Sơn La 
Điện thoại: (+84) 212.2210.100 Fax: (+84) 212.3852.913

Giấy phép số: 04/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La cấp ngày 03/06/2021

Bản quyền thuộc về Công ty Điện lực Sơn La
Copy right 2010, all rights reserved.
Thông tin trích từ website này yêu cầu ghi rõ từ nguồn http://sonlapc.vn
E-Mail: sonlapc.webmaster@gmail.com